Người tham gia cuộc họp tiếng anh là gì năm 2024

Tôi rất tiếc phải báo với ông/bà rằng tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp của chúng ta như đã hẹn.

Regretfully, I have to inform you that I will not be able to attend our proposed meeting, and shall therefore have to cancel.

Ví dụ về cách dùng

Chúng tôi xin mời bạn đến tham dự một buổi tiệc giữa bạn bè để ăn mừng...

We are having a party amongst friends to celebrate…and we would be very glad if you could come.

Thân mời bạn... đến tham dự lễ thành hôn của... và... vào ngày... tại...

Because you have been very important in their lives, …and…request your presence at their wedding on…at…

Trân trọng mời bạn đến tham dự lễ đính hôn của... và... vào ngày...

You are cordially invited to … and … engagement party on…

,xin trân trọng mời ông / bà đến tham dự lễ thành hôn của hai cháu nhà chúng tôi vào ngày... tại...

Mr and Mrs…request your presence at the marriage of their son/daughter on…at…

Mời bạn đến tham dự lễ đính hôn của... và...

Come and join us at a party for…and…to celebrate their engagement.

Tôi rất tiếc phải báo với ông/bà rằng tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp của chúng ta như đã hẹn.

Regretfully, I have to inform you that I will not be able to attend our proposed meeting, and shall therefore have to cancel.

Trân trọng mời bạn đến tham dự...

You are cordially invited to…

Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người.

Miss…and Mr…kindly request your presence at their wedding. You are welcome to come and enjoy the special day with them.

Người ta triệu tập một cuộc họp, và nhiều người la hét đòi treo cổ anh để cảnh cáo những ai dám từ bỏ phong tục địa phương cũng như có ý định gia nhập tôn giáo của anh. ↔ A general assembly was called, and some clamored for him to be hanged in order to frighten any who may have wished to join his religion and give up the local customs.

  • convocator

  • ### convoker

Người ta triệu tập một cuộc họp, và nhiều người la hét đòi treo cổ anh để cảnh cáo những ai dám từ bỏ phong tục địa phương cũng như có ý định gia nhập tôn giáo của anh.

A general assembly was called, and some clamored for him to be hanged in order to frighten any who may have wished to join his religion and give up the local customs.

Hãy triệu tập cuộc họp 7 gia tộc người lùn.

Summon a meeting of the seven Dwarf families.

Vào ngày 10 hoặc 11 tháng 11, ba người Mông Cổ hối hả triệu tập một cuộc họp với nhà đương cục Xô viết.

On 10 or 11 November, the three Mongols were hurriedly summoned to a meeting with Soviet authorities.

Mới năm kia tại đảo Fiji người ta triệu tập một buổi họp giữa các cấp chỉ huy trên đảo để thảo luận đề nghị cấm đoán hoạt động rao giảng của Nhân-chứng Giê-hô-va.

Just last year in Fiji, a meeting of high chiefs heard a proposal to ban the activity of Jehovah’s Witnesses.

Tôi triệu tập mọi người về tham gia cuộc họp, bởi tôi vẫn chưa quyết định có chính thức áp dụng hay không.

That's why I brought the entire company in from the road, because we're not taking it seriously.

Khi tôi mang tài liệu này về Rand, tôi triệu tập một cuộc họp gồm khoảng 12 người làm về Việt Nam.

When I took them back to Rand, I convened a rather large meeting of perhaps a dozen people working on Vietnam.

Anh cần phải thông báo, triệu tập cuộc họp báo, nói cho mọi người biết hoàn cảnh của Peter.

You need to go public, call a press conference, tell everyone about Peter's condition.

Thế là người Pha-ri-si cùng các trưởng tế bèn triệu tập một cuộc họp ở Tòa Tối Cao Do Thái.

The Pharisees and the chief priests hold a meeting of the Jewish high court, the Sanhedrin.

Một người có uy thế trong gia đình triệu tập một buổi họp để thảo luận việc chị không tuân theo các tục lệ tang chế truyền thống.

An influential member of the family convened a meeting to discuss her refusal to comply with traditional mourning customs.

117 Vậy nên, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, anhững người bạn của ta, các ngươi hãy triệu tập một buổi họp long trọng, như ta đã truyền lệnh cho các ngươi.

117 Therefore, verily I say unto you, my afriends, call your solemn assembly, as I have bcommanded you.

70 Các ngươi hãy ở lại, các ngươi hãy ở lại nơi này, và hãy triệu tập một buổi họp long trọng cho những người lao nhọc đầu tiên trong vương quốc sau cùng này.

70 Tarry ye, tarry ye in this place, and call a asolemn assembly, even of those who are the first blaborers in this last kingdom.

Trong khi đó ngân hàng của Kane và Lester đã hợp nhất thành một ngân hàng và có một điều khoản là bất kỳ người nào chiếm 8% tổng số cổ phần có thể triệu tập cuộc họp hội đồng.

Meanwhile Kane's bank and Lester's bank merge and a provision is made that anyone who has a share of 8% can summon board meetings.

Sau khi nhận diện thủ phạm, người dân Hàn bị chấn động và hổ thẹn, Chính phủ Hàn Quốc triệu tập phiên họp khẩn cấp để xem xét các hậu quả.

When the citizenship of the shooter became known, South Koreans expressed shock and a sense of public shame, while the government of South Korea convened an emergency meeting to consider possible ramifications.

Hơn nữa, người triệu tập phiên tòa hôm nay là thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha, chính là người vài tháng trước đã chủ tọa phiên họp của Tòa Tối Cao kết án Chúa Giê-su Ki-tô tội chết.

In fact, the man who convened the court is High Priest Caiaphas, who was presiding when the Sanhedrin condemned Jesus Christ to death some months earlier.

Vào lúc cuộc họp diễn ra, ngày 24 tháng 9 tại York, Charles đã làm theo lời khuyên của hầu hết mọi người và triệu tập Nghị viện.

By the time it met, on 24 September at York, Charles had resolved to follow the almost universal advice to call a parliament.

Một phiên họp đặc biệt được triệu tập vào tháng 10 năm 1995 với sự tham dự của những người đứng đầu chính phủ để kỷ niệm 50 năm thành lập Liên Hiệp Quốc.

A special session was held on October 1995 at the head of government level to commemorate the UN's 50th anniversary.

Năm 1598, với sức khỏe suy giảm rõ rệt, Hideyoshi triệu tập một cuộc họp và quyết định chọn Hội đông Ngũ Nguyên lão, những người sẽ chịu trách nhiệm chính sự thay mặt con trai ông sau khi ông qua đời.

In 1598, with his health clearly failing, Hideyoshi called a meeting that would determine the Council of Five Elders, who would be responsible for ruling on behalf of his son after his death.

Trong 5 phút nữa, sau khi người của cô tấn công hạm đội Anh quốc, tôi sẽ trả đũa cho người bạn Anh quốc cũ của tôi bằng việc phóng hỏa tiễn này vào Bắc kinh... nơi mà tướng Chang vừa cho triệu tập một cuộc họp khẩn

In precisely five minutes, after your countrymen have attacked the British,

Điều đáng mừng là hàng triệu người trên thế-giới đã nhận thấy rõ sự hợp-nhất này, và nhiều người trong số họ đã học Kinh-thánh và hiện đang được tập họp lại với tư-cách là những “chiên khác” của Chúa.

Happily, millions out of the world have taken note of this unity, and many of these who study God’s Word are assembling now as the Lord’s “other sheep.”

Sau khi đọc lá thư này Pitt triệu tập Canning đến Luân Đôn cho một cuộc họp, nơi ông đã nói với ông rằng nếu ông từ chức nó sẽ mở ra một vi phạm thường xuyên giữa hai người họ vì nó sẽ đúc một gièm pha về hành vi của mình.

After reading this letter Pitt summoned Canning to London for a meeting, where he told him that if he resigned it would open a permanent breach between the two of them as it would cast a slur on his conduct.

Thuật ngữ này bắt nguồn từ từ "conclave", có nghĩa là Mật nghị Hồng y, là một thuật ngữ miêu tả cuộc họp kín của Hồng y đoàn, được triệu tập để bầu một giám mục của Rôma, khi nơi đây đang trống tòa, nhưng những người ủng hộ thuyết sedevacantism lại quyết định áp dụng cho nhóm này chọn một Giáo hoàng khác.

The term comes from the word "conclave", the term for a meeting of the College of Cardinals convened to elect a Bishop of Rome, when that see is vacant, but which proponents of conclavism apply to the group that elects an antipope.

Ở giai đoạn đầu của chiến dịch, các đơn vị Đức tại khu vực này phần nhiều đều thiếu hụt biên chế, nhất là sau những tổn thất nặng nề từ tháng 6 năm 1942 đến tháng 2 năm 1943 - đến mức mà Hitler phải triệu tập một cuộc họp với các Thống chế Wilhelm Keitel, Martin Bormann về Hans Lammers nhằm bàn về việc động viên 80 vạn người vào quân đội - một nửa trong số đó là nhân lực trong các ngành công nghiệp "không cần thiết".

The German Wehrmacht was understrength, especially after continuous operations between June 1942 and February 1943, to the point where Hitler appointed a committee made up of Field Marshal Wilhelm Keitel, Martin Bormann and Hans Lammers, to recruit 800,000 new able-bodied men—half of whom would come from "nonessential industries".

Vào ngày đó, Groves cũng tham dự cuộc họp do Stimson triệu tập để lập nên Ủy ban Chính sách Quân sự, chịu trách nhiệm báo cáo với Nhóm Chính sách Cao cấp của Tổng thống, bao gồm Bush (mà tiến sĩ Conant làm người dự khuyết), Styer và Chuẩn Đô đốc William R. Purnell.

Later that day, he attended a meeting called by Stimson, which established a Military Policy Committee, responsible to the Top Policy Group, consisting of Bush (with Conant as an alternate), Styer and Rear Admiral William R. Purnell.