Người phát biểu tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "phát biểu ý kiến"

1. Tôi phải phát biểu ý kiến ngay.

I need to express right now.

2. [Đọc và để cho chủ nhà phát biểu ý kiến].

[Read; allow for comment.]

3. Hãy khuyến khích họ phát biểu ý kiến nếu họ muốn.

Encourage him to express himself if he is willing to do so.

4. Sao mà cô cứ phát biểu ý kiến của mình hoài vậy.

It's so boring, it kills me. Category one,

5. Anh ta chưa biết rõ tình hình đã phát biểu ý kiến ngay.

Before understanding the situation clearly, he hastily gave his opinion.

6. Khi chủ nhà ra cửa, hãy lắng nghe người đó phát biểu ý kiến.

When the householder comes to the door, listen as he expresses himself.

7. Bản Tháp Canh đơn giản giúp chúng phát biểu ý kiến với lòng tin chắc.

The simplified Watchtower has helped them to express themselves with such conviction.

8. (2) Mời họ phát biểu ý kiến, và khen họ khi họ phát biểu sâu sắc.

(2) Invite them to express themselves, and commend them when they make discerning comments.

9. Họ dịu dàng phát biểu ý kiến và tử tế nghe tôi nói lên sự hoài nghi.

They express themselves mildly and listen kindly to my skepticism.

10. c) Như một thiếu niên nọ có phát biểu ý kiến, tránh điều gì mới là khôn ngoan?

(c) As one youth stated, what does the wise person avoid?

11. Ví dụ như, những người thấp cổ bé họng có cơ hội được phát biểu ý kiến của mình.

For example, they give the voiceless people a channel to make your voice heard.

12. Hơn nữa, nếu chúng ta có thể tế nhị giúp người đó phát biểu ý kiến, người đó có thể bớt thủ thế.

Moreover, if we can tactfully get him to express himself on an issue that concerns him, he may become less defensive.

13. Phần lớn các bức hình này có lời chú thích nhằm khuyến khích con em phát biểu ý kiến dựa vào những gì em thấy và đọc được.

Most of these have captions that call for a response from the child, based on what he sees and has read.

14. Sultan Iskandar được cho là một người kiên định giữ kỷ luật, thỉnh thoảng sẵn sàng phát biểu ý kiến cá nhân về các vấn đề chính phủ.

Sultan Iskandar is reputed to have been a staunch disciplinarian, with willingness to occasionally voice personal opinions on governmental issues.

15. Hãy phát biểu ý kiến qua lời lẽ nhã nhặn, tích cực, nâng cao tinh thần và trong những hành động nhằm mang lại niềm vui cho những người xung quanh mình.

Express yourself through clean, positive, uplifting language and in actions that bring happiness to those around you.

16. VÀO cuối thế kỷ qua, những lời phát biểu ý kiến ủng hộ khoa học, triết lý và chủ nghĩa thế tục đã gây tác động tai hại cho niềm tin nơi Đức Chúa Trời và lời Kinh-thánh được soi dẫn.

AS THE last century ended, voices espousing science, philosophy, and secularism were taking a toll on belief in God and the Bibles inspiration.

Video liên quan

Chủ đề