QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG GIÁ CẢ VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN ĐÀO TẠO I. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁP DỤNGMỤC ĐÍCH:Nghiên cứu thị trường giá cả và các dịch vụ liên quan đến đào tạo nhằm đưa ra các dự báo:– Về giá cả thiết bị vật tư…– Các dịch vụ liên quan đến đào tạo như:
Dịch vụ ký túc xá, ăn uống, y tế, thể thao, văn hóa, các ưu đãi khác dành cho HSSV…PHẠM VI ÁP DỤNG:Quy trình này áp dụng cho việc nghiên cứu thị trường giá cả và các dịch vụ liên quan đến đào tạo của Trường CĐ KTCN Việt Nam – Hàn Quốc.II. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT Định nghĩa:
…………. Từ viết
tắt:
VĐ
| : Vấn đề
|
|
| XD
| : Xây dựng
|
|
| KH
| : Kế hoạch
|
| NC
| : Nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. LƯU ĐỒ (Xem trang 4)IV. ĐẶC TẢ (Xem trang 5 – 7)CÁC BIỂU MẪU/ HƯỚNG DẪN KÈM THEO
Stt
| Tên biểu mẫu/ hướng dẫn
| Mã hóa
| 1
| Kế hoạch tổng thể
| BM01
| 2
| Phiếu khảo sát, thăm dò thị trường
| BM02
| 3
| Phiếu khảo sát các dịch vụ lien quan đến đào tạo
| BM03
| 4
| Báo cáo
| BM04
|
ĐẶC TẢ QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG GIÁ CẢ VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN ĐÀO TẠO
| Stt
| Tên bước công việc
| Đặc tả
| Bộ phận/đơn vị thực hiện
| Bộ phận/ĐV phối hợp
| Kết quả đạt được
| Hạn hoàn thành
| Biểu mẫu
| 1
| Xác định yêu cầu
| Xác định yêu cầu nghiên cứu thị trường giá cả và các dịch vụ liên quan đến đào tạo.
| BGH
| Phòng Kế hoạch
| Những nội dung nghiên cứu thị trường giá cả và các dịch vụ liên quan đến đào tạo.
| 1 ngày
|
| 2
| Xác định các vấn đề cần nghiên cứu
| Xác định các vấn đề cần nghiên cứu thị trường giá cả và các dịch vụ liên quan đến đào tạo.
| Phòng Kế hoạch
|
| Xác định được các vấn đề cần nghiên cứu thị trường giá cả và các dịch vụ liên quan đến đào tạo.
| 1 tuần
|
| 3
| Xây dựng kế hoạch
| Xây dựng kế hoạch tổng thể nghiên cứu thị trường giá cả và các dịch vụ liên quan đến đào tạo.
| Phòng Kế hoạch
|
| Xây dựng được kế hoạch tổng thể việc nghiên cứu thị trường giá cả và các dịch vụ liên quan đến đào tạo.
| 1 tuần
| BM 01
| 4
| Duyệt kế hoạch
| Duyệt kế hoạch tổng thể
| BGH
| Phòng Kế hoạch
| Kế hoạch tổng thể nghiên cứu thị trường giá cả và các dịch vụ liên quan đến đào tạo.
| 1 ngày
|
| 5
| Phân loại hạng mục nghiên cứu
| Phân loại hạng mục cần nghiên cứu: Thị trường giá cả hay các dịch vụ liên quan đến đào tạo.
| Phòng Kế hoạch
| Thị trường và các trường
| Phân loại được hạng mục cần nghiên cứu: Thị trường giá cả hay các dịch vụ liên quan đến đào tạo.
| 2 ngày
|
| 6
| Thăm dò, khảo sát thị trường
| Thăm dò, khảo sát thị trường giá cả cần quan tâm.
| Phòng kế hoạch
|
| Thăm dò, khảo sát được thị trường giá cả cần quan tâm.
| 2 tuần
| BM 02
| 7
| Thu thập thông tin
| Thu thập, tổng hợp thông tin thăm dò và khảo sát thị trường giá cả.
| Phòng kế hoạch
|
| Thu thập, tổng hợp được những thông tin thăm dò và khảo sát thị trường giá cả.
| 3 ngày
|
| 8
| Nghiên cứu các dịch vụ liên quan đến đào tạo
| Nghiên cứu các dịch vụ liên quan đến đào tạo như: Dịch vụ ký túc xá, ăn uống, y tế, thể thao, văn hóa, các ưu đãi khác dành cho HSSV
| Phòng kế hoạch
|
| Nghiên cứu được các dịch vụ liên quan đến đào tạo
| 3 ngày
|
| 9
| Khảo sát
| Thực hiện khảo sát dịch vụ liên quan đến đào tạo theo yêu cầu
| Phòng kế hoạch
|
| Khảo sát được dịch vụ liên quan đến đào tạo theo yêu cầu
| 2 tuần
| BM 03
| 10
| Tổng hợp thông tin
| Tổng hợp các thông tin khảo sát
| Phòng kế hoạch
|
| Tổng hợp được các thông tin khảo sát
| 1 tuần
|
| 11
| Xây dựng báo cáo
| Xây dựng báo cáo nghiên cứu Thị trường giá cả, các dịch vụ liên quan đến đào tạo
| Phòng kế hoạch
|
| Xây dựng được báo cáo nghiên cứu Thị trường giá cả, các dịch vụ liên quan đến đào tạo
| 2 ngày
| BM 04
| 12
| Đánh giá
| Đánh giá nội dung nghiên cứu Thị trường giá cả, các dịch vụ liên quan đến đào tạo
| BGH
|
| Đánh giá được nội dung nghiên cứu Thị trường giá cả, các dịch vụ liên quan đến đào tạo
| 1 tuần
|
| 13
| Dự báo
| Đưa ra các dự báo liên quan đến Thị trường giá cả, các dịch vụ liên quan đến đào tạo
| BGH
|
| Tổng hợp báo cáo qúa trình khảo sát tại doanh nghiệp
| 1 tuần
|
| 14
| Kết thúc/Lưu hồ sơ
| Kết thúc/Lưu hồ sơ của quy trình
| Phòng kế hoạch
|
| Lưu hồ sơ
|
|
|
|