Ngày sản xuất tiếng Trung là gì

Đây là những từ vựng trên bảng liệt kê quá trình sản xuất:
1/ Mã số:编号
2/ Tên Khách hàng:客户名称
3/ Ngày viết đơn: 开单日期
4/ Ngày giao hàng: 交货日期
5/ Mã số đơn: 订单编号
6/ Số lượng đặt hàng: 订购数量
7/ Kích thước: 尺寸
8/ Đo trong: 内径 (内尺寸)
9/ Đo ngoài: 外经 (外尺寸)
10/ Số lượng gh: 交货数量

11/ Vật liệu: 材质
12/ Loại sóng: 楞别
13/ Nối miếng: 接片
14/ Loại mẫu: 模别
15/ Mới: 新
16/ Cũ:旧
17/ Kèm mẫu vẽ: 附稿
18/ Kèm mẫu thùng: 附箱
19/ Số màu in: 印刷颜数
20/Ngày và Sl giao hàng chia lô: 分批交货及数量
21/ Dán tay:贴 (手)
22/ Dán máy: 贴 (自动)
23/ Ghim đơn: 单钉
24/ Ghim đôi: 双钉
25:/Ghim dán đều được: 贴钉皆可
26/ Bế: 轧
27/Ghi chú: 备注
28/ Xác nhận độ bục:保证破裂度
29/ Đinh trên dưới: 上下加钉
30/ Độ chịu lực:耐压力
31/ Số lượng cắt: 裁数
32/ Giấy rộng: 纸宽
33/ Chiều dài: 长度
34/ Quy cách làm giấy: 操纸规格
35/ Số lượng giấy: 平板数量
36/ Chất liệu thay thế: 代材质
37/ Quy cách làm giấy thay thế: 代操纸规格
38/ Loại máy gia công: 加工机别
39/ Hoàn tất: 完工
40/ Nhân viên (QC):填表者
41/ Chủ quản ký tên: 主观签名
42/ Máy rợn sóng: 瓦楞机
43/ Rợn sóng ép biên: 瓦楞纸机压线
44/ Cắt rạp ép biên: 压线裁切机
45/ Máy in cắt rãnh: 印刷槽机
46/ Máy in:印刷机
47/ Máy cắt rãnh: 开槽机
48/ Máy cắt liên hoàn: 迥轧机
49/ Máy bế:碑盒机
50/ Máy dán: 糊盒机
51/ Máy ghim: 打钉机
52/ Thành phẩm nhập kho: 成品入库
53/ Gia công đặc biệt: 特殊加工
54/ Đục lỗ: 打手提孔
55/Đóng nút: 打纽扣
56/ Đan tổ ong: 组合
57/ Cột dây: 邦原线
58/ Cắt gốc: 切角
59/ Dán nẹp:补强
60/ Quản lý sản xuất: 生管
61/ Kiểm tra: 审核
62/ Người lập đơn: 开单人
63/ Xưởng giữ liên 1 (trắng): 第1联车间 (白)
64/ Bộ phận kho giữ liên 2 (đỏ): 第2联仓库(红)
65/ Bộ phận QLSX giữ liên 3 (vàng) 第3联 生管 (黄)
Một số từ vựng trong Đơn giao hàng: (交货单)
66/ Đơn giao hàng: 交货单
67/ Mã số đơn: 交货单编号
68/ Thời gian giao hàng: 交货日期
69/ Địa chỉ khách hàng:客户地址
70/ Điện thọai khách hàng: 客户电话
71/ Số đơn đặt hàng: 订单编号
72/ Tên sản phẩm:品名
73/ Kích thước: 规格
74/ Số lượng: 数量
75/ Đơn giá: 单价
76/ Thành tiền: 金额
77/ Ghi chú: 备注
78/ Đồng ý: 核准
79/ Kế toán: 会计
80/ Chủ quản: 主管
81/ Nghiệp vụ: 业务
82/ Người phát hàng: 仓库发货人
83/ Khách hàng ký tên: 客户签收

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ:Các bạn có thể để lại số điện thoại tạiĐÂY, chúng tôi sẽ liên hệ lại để tư vấn khóa học tiếng Trung cơ bản phù hợp nhất cho các bạn hoặc các bạn có thể liên hệ trực tiếp theo địa chỉ và số điện thoại bên dưới

Tiếng TrungHà Nội
Địa chỉ: Số 1
9, ngõ 36,phố Nghĩa Đô, Cấu Giấy, Hà Nội
Email:
info.tiengtrunghanoi@gmail.com
Hotline: 09
45.676.383 0963.79.79.96

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Từ vựng ngành kế toán
Từ vựng khu vui chơi giải trí
Từ vựng chuyên ngành Spa
Từ vựng chuyên ngành bất động sản
Từ vựng các loại công việc

Video liên quan

Chủ đề