Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2023 tốt hay xấu rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì. Sau đây là chi tiết Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2023 Tháng Năm Xem ngay - Lịch âm dương: Tháng một, Năm 2023
Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy 110 211 312 413 514 615 716 817 918 1019 1120 1221 1322 1423 1524 1625 1726 1827 1928 2029 2130 221/1 232 243 254 265 276 287 298 309 3110 111 212 313 414 Kết Quả: Dương Lịch: Thứ hai, Ngày 2/1/2023 => Âm Lịch: Thứ hai, Ngày 11/12/2022 (Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 1 năm 2023) Ngày Âm Lịch Ngày 11/12/2022 Tức ngày Canh Thân, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần Hành Mộc - Sao Tất - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tiết khí: Đông Chí Giờ hoàng đạoTý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Giờ Hắc Đạo:Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h) ☼ Giờ mặt trời:- Mặt trời mọc: 06:35
- Mặt trời lặn: 17:28
- Độ dài ban ngày: 10 giờ 53 phút
☞ Hướng xuất hành:- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Đông Nam
⚥ Hợp - Xung:- Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
- Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
✧ Sao tốt - Sao xấu:- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ ly, Bát chuyên
✔ Việc nên - Không nên làm:- Nên: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn, Tuổi khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Sao: Tất Tất nguyệt ô Tất tinh chiếu sáng tốt hòa điều Nông trang thóc gạo hoa tằm nhiều Nhà cửa khang trang hôn thú đẹp Sinh con nam quý nữ yêu kiều Trực: Thành Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương. Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên đức* - Nguyệt Đức* - Thiên Quan * - Ngũ Phú * - Phúc Sinh - Hoạt Diệu - Mẫu Thương * - Đại Hồng Sa Lôi Công - Thổ Cẩm Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - An táng, mai táng Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tham khảo thêm Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 2, ngày 02/01/2023 Ngày Âm Lịch 11/12/2022 - Ngày Canh Thân, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần Nạp âm: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) - Hành Mộc Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh Ngày Hoàng đạo Tư mệnh: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.
Nhị thập bát tú: Sao Tất Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi. Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ: Sao Tất vào các ngày Thân, Tý, Thìn đều rất tốt. Đặc biệt vào ngày Thân mà cưới hỏi, chôn cất thì đại cát.
Ngọc hạp thông thư: Sao tốt: Thiên quan*: Tốt mọi việc Ngũ phú*: Tốt mọi việc Phúc sinh: Tốt mọi việc Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại hồng sa: Tốt mọi việc Nguyệt đức*: Tốt mọi việc Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Thiên đức*: Tốt mọi việc Sao xấu: Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành: Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng
Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"Với những thông tin về âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2023 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới. |