Ngày mai bao nhiêu âm lịch

Ngày Đinh Dậu [Hành: Hỏa]Tháng Nhâm Tý [Hành: Mộc]Năm Nhâm Dần [Hành: Kim]Tiết khí: Đại tuyếtTrực: ThuSao: LiễuLục nhâm: Tốc hỷTuổi xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tị, Quý HợiHướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: tại Thiênngày mai là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Lịch âm hôm nay giúp bạn tra cứu nhanh chóng và dễ dàng ngày "Âm lịch hôm nay", lịch vạn niên trong năm 2022, xem ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và nhiều thông tin hữu ích khác, để từ đó bạn có thể đưa ra các quyết định hợp lý cho mình.

Lịch tháng 12 năm 2022

❮8❯

Thứ Năm

Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.
- TUÂN TỬ -

Ngày: Ất Mùi

Tháng: Nhâm Tý

Năm: Nhâm Dần

Giờ: Bính Tý

Tháng 11 (Thiếu)

15

Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo

Trực: Nguy

Tiết khí: Đại Tuyết

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 12 năm 2022

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật

28

5

29

6

30

7

1

8/11

Mậu Tý

2

9

Kỷ Sửu

3

10

Canh Dần

4

11

Tân Mão

5

12

Nhâm Thìn

6

13

Quý Tỵ

7

14

Giáp Ngọ

8

15

Ất Mùi

9

16

Bính Thân

10

17

Đinh Dậu

11

18

Mậu Tuất

12

19

Kỷ Hợi

13

20

Canh Tý

14

21

Tân Sửu

15

22

Nhâm Dần

16

23

Quý Mão

17

24

Giáp Thìn

18

25

Ất Tỵ

19

26

Bính Ngọ

20

27

Đinh Mùi

21

28

Mậu Thân

22

29

Kỷ Dậu

23

1/12

Canh Tuất

24

2

Tân Hợi

25

3

Nhâm Tý

26

4

Quý Sửu

27

5

Giáp Dần

28

6

Ất Mão

29

7

Bính Thìn

30

8

Đinh Tỵ

31

9

Mậu Ngọ

1

10/12

Thứ Năm, Ngày 8 Tháng 12 Năm 2022

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 11 Năm 2022

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạoDần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Xem giờ hắc đạoTý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Xem giờ mặt trờiGiờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc05:1618:4011:06Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút

Xem giờ mặt trăngGiờ mọcGiờ lặnĐộ tròn19:0504:5123:58Độ dài ban đêm: 9 giờ 46 phút

Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnHạc thầnTây BắcĐông NamTại thiên

Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)

  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Tuổi bị xung khắc với ngày 8/12/2022Xung với ngàyXung với thángKỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân DậuGiáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Xem sao tốtXem sao xấuTứ tương, Yếu anNguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trầnCác việc nên làmCác việc kiêng kịCúng tế, sửa bếp, san đườngCầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng