Ngày 24 6 2023

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • 2 Tử vi tốt xấu ngày 24 tháng 6 năm 2023
    • 2.1 ☯ Việc tốt trong ngày
    • 2.2 ☯ Ngày bách kỵ
    • 2.3 ❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
    • 2.4 🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
    • 2.5 🌝 Giờ mặt trăng
    • 2.6 ☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
    • 2.7 ✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
    • 2.8 ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy
    • 2.9 ✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu
    • 2.10 ✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
    • 2.11 ✳ Giờ Lý Thuần Phong
  • 3 Lịch Âm tháng 6 năm 2023
  • 4 Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 24/6/2023?

Lịch vạn niên ngày 24 tháng 6 năm 2023

Dương lịch ngày 24 - 6 - 2023 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 5 - 2023. Tức Âm lịch ngày Quý Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão, mệnh Mộc. Ngày 24/6/2023 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 24 tháng 6 năm 2023

Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Ngọ
Giờ Nhâm Tý, Tiết Hạn chí
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h) 🐱 Mão (5 - 7h) 🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h) 🐶 Tuất (19 - 21h) 🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h) 🐮 Sửu (1 - 3h) 🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h) 🐏 Mùi (13 - 15h) 🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:16:36
  • Chính trưa: 11:58:56
  • Giờ mặt trời lặn: 18:41:17
  • Độ dài ban ngày: 13:24:41

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 10:16:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:10:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:54:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tý - Giáp Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu

  • Nên làm: Không có việc chi hợp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..
  • Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Địa Tài, Thánh Tâm, Cát Khánh, Âm Đức, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Nguyệt Phá, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Nhân Cách, Huyền Vũ

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 6 năm 2023

Lịch vạn niên Tháng 6 Năm 2023

Hai Ba Năm Sáu Bảy C.N

1

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

1/5

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 24/6/2023?

  • Hôm nay ngày 26/9/2022 còn 9 tháng 1 ngày đến ngày 24/6/2023
  • Hôm nay ngày 26/9/2022 còn 271 ngày đến ngày 24/6/2023
  • Hôm nay ngày 26/9/2022 còn 6504 giờ đến ngày 24/6/2023
  • Hôm nay ngày 26/9/2022 còn 23414400 giây đến ngày 24/6/2023

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 24 tháng 6 năm 2023 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2023, tức ngày Quý Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão. Ngày 24/6/2023 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Chủ đề