Ngành cơ điện tiếng Anh là gì

Kỹ sư cơ điện tửtiếng Anh là (mechanics engineer). Ngành này là sự kết hợp của kỹ thuật điều khiển và điện tử nên thường được gọi nôm na là ngành điều khiển và kỹ thuật tự động hóa.

Ngành cơ điện tiếng Anh là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ điện tử.

1. Current /'kʌrənt/ (dòng điện).

Ngành cơ điện tiếng Anh là gì

Direct current [ DC ] (dòng điện một chiều).

Alternative current [AC] (dòng điện xoay chiều).

2. Battery /'bætəri/ (bình điện ác quy).

3. Generator /'dʤenəreitə/ (máy phát điện).

4. Intensity /in'tensiti/ (cường độ).

5. Resistance /ri'zistəns/ (điện trở).

6. Resistivity /,rizis'tiviti/ (điện trở suất).

7. Impedance /im'pi:dəns/ (trở kháng).

8. Conductance /kən'dʌktəns/ (độ dẫn).

9. Mechatronics Engineer (kỹ sư cơ điện tử).

10. Conduit /'kɔndit/ (ống bọc).

11. Fuse /fju:z/ (cầu chì).

Cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ (cầu chì ống).

12. Disconnector (cầu dao).

13. Mechatronics(cơ điện tử).

14. CB = circuit breaker (ngắt điện tự động).

15. DB = distribution board /,distri'bju:ʃn bɔ:d/ (tủ điện).

MDB = main distribution board /mein ,distri'bju:ʃn bɔ:d/ (tủ điện chính).

Bài viết kỹ sư cơ điện tử tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.