Next door là gì

1. The girl next door.

Show

Cô gái kế bên nhà.

2. Our neighbor, next door?

Hàng xóm của chúng ta ư?

3. There are people next door.

Mẹ à, có mấy người hàng xóm.

4. Otherwise I'd move in next door.

Không thì tôi đã dọn đến phòng bên cạnh rồi.

5. I asked the bar owner next door.

Tôi hỏi tay chủ quán bar bên cạnh.

6. Go next door, show them the weapon.

Đi tới nhà kế bên, chá sèng vũ khí.

7. That was just the kid next door.

Đó là... đứa nhỏ hàng xóm.

8. They also pollute their next- door neighbors.

Và cũng làm ô nhiễm cả những hộ gia đình kế cận.

9. My maid is asleep in the room next door.

Bên kia có một nữ tỳ đang ngủ.

10. I hope the old lady next door enjoyed that.

Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này.

11. The general hospital right next door emerged largely unscathed.

Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm.

12. I stole it from the financial office next door.

Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó.

13. We may need them to get through the next door.

Ta có thể cần hắn để qua ải kế tiếp.

14. The dairyman next door is an albino... and a redhead.

Người bán bơ kế bên là một người bạch tạng... và tóc đỏ.

15. This is the Great Spiral in Andromeda, the galaxy next door.

Đây là Đường Xoắn Lớn trong Andromeda, dải ngân hà hàng xóm của chúng ta.

16. Though living next door, he doesn't even say hello to us.

Mặc dù nhà gần nhau, anh ta chưa từng chào hỏi chúng tôi.

17. Your next door neighbor's kid is smoking joints in your backyard again.

Thằng nhóc hàng xóm nhà cậu lại hút cần sa ở sân sau nhà cậu đấy.

18. His work neighbor is Jimmy, who operates the barber shop next door.

Người hàng xóm của anh là Jimmy- thợ hớt tóc của tiệm kế bên.

19. You are living next door to a real, live fucking beauty queen.

Anh là hàng xóm của một hoa hậu trong đời thật đấy.

20. Unless you'd rather go home in broad daylight with Jimmy right next door.

Dĩ nhiên, ngoại trừ anh thích về nhà giữa thanh thiên bạch nhật với Jimmy ngay kế bên?

21. The policemen locked us in the basement and went to the tavern next door.

Các cảnh sát viên nhốt chúng tôi dưới hầm và đi đến quán rượu kế bên.

22. The child next door was showing off his brand new bicycle to his friends.

Đứa trẻ con hàng xóm đang khoe với bạn bè chiếc xe đạp mới của nó.

23. Ballu (Rox) is a grumpy, muscular-looking great dane living next door to Don and Colonel.

Ballu (Rox) là một con chó gắt gỏng sống bên cạnh Don và Colonel.

24. Until it was acquired by IBM, Sequent Computer Systems was headquartered right next door to Nike.

Cho đến khi bị IBM mua lại, Sequent Computer Systems có tổng hành dinh ngay cạnh bên Nike.

25. Our neighbors next door may not be educated to the refinements of modern food-preparations as we are.

Các bạn láng giềng của chúng ta chắc chưa quen với sự tinh tế của thức ăn chế biến như chúng ta.

26. Go Joo-won - Park Chan-woo Chan-woo is a dermatologist who grew up next door to the Lee sisters.

Go Joo-won - Park Chan Woo Chan Woo là một bác sĩ da liễu, anh lớn lên như là người hàng xóm của ba chị em nhà họ Lee.

27. Some G.I. Joe gave a geezer a heart attack at the golf course and accosted a family right next door.

Nhanh lên đi! Có 1 người mặc đồ lính vào trong sân gôn.

28. One morning while they were eating breakfast, Lisa looked out the window and watched her next-door neighbor hanging out her wash.

Một buổi sáng, trong khi họ đang ăn điểm tâm, Lisa nhìn ra cửa sổ và thấy người láng giềng cạnh nhà đang phơi quần áo mới giặt xong.

29. He worked alongside action film actor Jackie Chan in the movie The Spy Next Door, in which Till plays the role of a Russian spy.

Lucas tiếp tục góp mặt trong bộ phim hài hành động của nam diễn viên cạo gội Jackie Chan (Thành Long), ở bộ phim "The Spy Next Door" trong vai một điệp viên người Nga.

30. (1 Timothy 4:16) After a while, I would be able to bring my emotions under control, go to the next door, and try again.

(1 Ti-mô-thê 4:16) Phải đợi một lát sau, tôi mới có thể kiềm được cảm xúc, đến nhà kế tiếp, và cố gắng lại.

31. It was during week two that our neighbor next door opened up our door and threw a pizza across the kitchen floor, saying, "I think you people might need food in there."

Trong tuần 2, người hàng xóm của chúng tôi mở cửa và lia 1 cái pizza qua sàn nhà bếp, nói rằng "Tôi nghĩ mọi người cần đồ ăn trong này."

32. (1 Timothy 4:16) Sometimes he could not bring himself to the point of ringing the doorbell, but he said: “After a while, I would be able to bring my emotions under control, go to the next door, and try again.

(1 Ti-mô-thê 4:16) Anh nói: “Đôi khi tôi cảm thấy không thể bấm chuông. Nhưng sau một lúc, tôi kiềm chế được xúc cảm, đi đến nhà kế tiếp và bắt đầu lại.

33. Steve Dollar of Newsday wrote that "he projects that home girl-next-door quality that belies her place as the youngest sibling in a family whose inner and outer lives have been as poked at, gossiped about, docudramatized and hard-copied as the Kennedys."

Steve Dollar của Newsday viết rằng "bà xóa đi hình tượng đứa con út hiền lành trong một gia đình mà đời sống cả trong lẫn ngoài bị người đời trêu chọc, bàn tán, tình tiết hóa và là một bản sao của gia tộc Kennedy."

next-door

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: next-door


Phát âm : /'nekst'dɔ:/

+ tính từ

  • ngay bên cạnh, kế bên; sát vách
    • next-door neighbour
      người láng giềng ở sát vách
    • next-door to crime
      gần như là một tội ác

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "next-door"

  • Những từ có chứa "next-door" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    cánh cửa cấm cửa kẽ nách sát nách bản lề chốt ập then cửa kim môn more...

Lượt xem: 230


Từ: next-door

/'nekst'dɔ:/

  • tính từ

    ngay bên cạnh, kế bên; sát vách

    next-door neighbour

    người láng giềng ở sát vách

    next-door to crime

    gần như là một tội ác