My turn nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtɜːn/
[ˈtɜːn]

Danh từSửa đổi

turn  /ˈtɜːn/

  1. Sự quay; vòng quay. a turn of the wheel   một vòng bánh xe
  2. Vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép... ).
  3. Sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ. the turn of the tide   lúc thuỷ triều thay đổithe turn of the road   chỗ ngoặt của con đườngto take a turn to the right   rẽ về bến phải
  4. Chiều hướng, sự diễn biến. things are taking a bad turn   sự việc diễn biến xấuto take a turn for the better   có chiều hướng tốt lênto take a turn for the worse   có chiều hướng xấu đito give another turn to the discussion   đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác
  5. Sự thay đổi. the milk is on the turn   sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua
  6. Khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu. to have a turn for music   có năng khiếu về âm nhạc
  7. Tâm tính, tính khí. to be of a caustic turn   tính hay châm biếm chua cay
  8. Lần, lượt, phiên. it is my turn to keep watch   đến phiên tôi gác
  9. Thời gian hoạt động ngắn; chầu. to take a turn in the garden   dạo chơi một vòng trong vườnI'll take a turn at the oars   tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu
  10. Dự kiến, ý định, mục đích. that will save my turn   cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi
  11. Hành vi, hành động, cách đối đãi. to do someone a good turn   giúp đỡ ai
  12. Tiết mục. a short turn   tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc)
  13. (Số nhiều) Sự thấy kinh (của đàn bà).
  14. (Ngành in) Chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu).
  15. (Thông tục) Sự xúc động; cú, vố. it gave me quite a turn!   cái đó giáng cho tôi một cú điếng người!

Thành ngữSửa đổi

  • at every turn: Khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn.
  • by turns
  • in turn
  • turn and turn about: Lần lượt.
  • he has not done a turn of work for weeks: Hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì.
  • the cake is done to a turn: Bánh vừa chín tới.
  • in the turn of a hand: Chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay.
  • to have a fine turn of speed: Có thể chạy rất nhanh.
  • one good turn deserves another: (Tục ngữ) Ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn.
  • out of turn: Lộn xộn, không theo trật tự lần lượt.
  • to talk out of one's turn: Nói nhiều, nói thừa; nói lung tung.
  • to take turns about: Theo thứ tự lần lượt.
  • to take turns: Thay nhau.

Ngoại động từSửa đổi

turn ngoại động từ /ˈtɜːn/

  1. Quay, xoay, vặn. to turn a wheel   quay bánh xeto turn the key   vặn chìa khoá
  2. Lộn. to turn a dress   lộn một cái áoto turn a bag inside out   lộn cái túi trong ra ngoài
  3. Lật, trở, dở. to turn a page   dở trang sách
  4. Quay về, hướng về, ngoảnh về. to turn one's head   quay đầu, ngoảnh đầuhe turned his eyes on me   nó khoảnh nhìn về phía tôito turn one's mind to other things   hướng ý nghĩ về những điều khác
  5. Quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt. to turn the flank of the enemy   đi vòng để tránh thọc vào sườn địch
  6. Quá (một tuổi nào đó). he has turned fifty   ông ấy đã quá năm mươi tuổi
  7. Tránh; gạt. to turn a difficulty   tránh sự khó khănto turn a blow   gạt một cú đấm
  8. Dịch; đổi, biến, chuyển. to turn English into Vietnamese   dịch tiếng Anh sang tiếng Việtto turn a house into a hotel   biến một căn nhà thành khách sạn
  9. Làm cho. you will turn him mad   anh sẽ làm cho hắn phát điên
  10. Làm chua (sữa... ). hot weather will turn milk   thời tiết nóng làm chua sữa
  11. Làm khó chịu, làm buồn nôn. such food would turn my stomach   thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn
  12. Làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng. overwork has turned his brain   làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lênsuccess has turned his head   thắng lợi làm cho anh ấy say sưa
  13. Tiện. to turn a table-leg   tiện một cái chân bàn
  14. Sắp xếp, sắp đặt.

Chia động từSửa đổiturn

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to turn
Phân từ hiện tại turning
Phân từ quá khứ turned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại turn turn hoặc turnest¹ turns hoặc turneth¹ turn turn turn
Quá khứ turned turned hoặc turnedst¹ turned turned turned turned
Tương lai will/shall²turn will/shallturn hoặc wilt/shalt¹turn will/shallturn will/shallturn will/shallturn will/shallturn
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại turn turn hoặc turnest¹ turn turn turn turn
Quá khứ turned turned turned turned turned turned
Tương lai weretoturn hoặc shouldturn weretoturn hoặc shouldturn weretoturn hoặc shouldturn weretoturn hoặc shouldturn weretoturn hoặc shouldturn weretoturn hoặc shouldturn
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại turn lets turn turn
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

turn nội động từ /ˈtɜːn/

  1. Quay, xoay, xoay tròn. the wheel turns   bánh xe quayto turn on one's heels   quay gót
  2. Lật. the boat turned upside down   con thuyền bị lật
  3. Quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng. he turned towards me   nó quay (ngoảnh) về phía tôito turn to the left   rẽ về phía tay tráithe wind has turned   gió đã đổi chiều
  4. Trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành. he has turned proletarian   anh ấy đã trở thành người vô sảnhis face turns pale   mặt anh ấy tái đi
  5. Trở, thành chua. the milk has turned   sữa chua ra
  6. Buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng. my stomach has turned at the sight of blood   trông thấy máu tôi buồn nôn lên
  7. Quay cuồng, hoa lên (đầu óc). my head turns at the thought   nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồnghis brain has turned with overwork   đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức
  8. Có thể tiện được. this wood doesn't turn easily   gỗ này không dễ tiện

Thành ngữSửa đổi

  • to turn about:
  1. Quay vòng, xoay vòng.
  2. Xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác. about turn!   (quân sự) đằng sau quay!
  • to turn against: Chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại.
  • to turn away:
  1. Đuổi ra, thải (người làm... ).
  2. Bỏ đi.
  3. Ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác.
  • to turn back:
  1. Làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người).
  2. Lật (cổ áo... ).
  • to turn down:
  1. Gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn... ).
  2. (Thông tục) Gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị... ).
  3. Đánh hỏng (một thí sinh).
  • to turn in:
  1. Gấp vào (mép bìa... ); gập lại, thu lại.
  2. Xoay vào. his toes turn in   ngón chân nó xoay vào
  3. Trả lại, nộp lại.
  4. (Thông tục) Đi ngủ.
  • to turn into:
  1. Trở thành, đổi thành. he has turned intoa miser   nó trở thành một thằng bủn xỉn
  • to turn off:
  1. Khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước... ).
  2. Đuổi ra, thải (người làm).
  3. (Từ lóng) Cho cưới.
  4. (Từ lóng) Treo cổ (người có tội... ).
  5. Ngoặt, rẽ đi hướng khác.
  • to turn on:
  1. Bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước... ).
  2. Tuỳ thuộc vào. everything turns on today's weather   mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay
  3. Chống lại, trở thành thù địch với.
  • to turn out:
  1. Đuổi ra, thải (người làm).
  2. Sản xuất ra (hàng hoá).
  3. Dốc ra (túi).
  4. Đưa ra đồng (trâu, bò... ).
  5. Gọi ra.
  6. Xoay ra. his toes turn out   ngón chân nó xoay ra ngoài
  7. (Quân sự) Tập hợp (để nhận công tác).
  8. (Thể dục,thể thao) Chơi cho. he turns out for Racing   nó chơi cho đội Ra-xinh
  9. (Thông tục) Ngủ dậy, trở dậy.
  10. Đình công.
  11. Hoá ra, thành ra. it turned out to be true   câu chuyện thế mà hoá ra thậthe turned out to be a liar   hoá ra nó là một thằng nói dối
  • to turn over:
  1. Lật, dở.
  2. Giao, chuyển giao. he has turned the business over to his friend   anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn
  3. Doanh thu, mua ra bán vào. they turned over 1,000,000d last week   tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng
  4. Đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề). I have turned the question over more than one   tôi đã lật đi lật lại vấn đề
  • to turn round:
  1. quay lại, quay vòng. they turned round and noticed that a tiger was coming  họ quay lại nhìn và nhận ra rằng một con hổ đang tiến đến.
  • to turn up:
  1. Lật lên; xắn, vén (tay áo... ).
  2. Xới (đất... ).
  3. (Thông tục) Làm lộn mửa, làm buồn nôn. the smell nearly turned me up   cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa
  4. Lật, lật ngược, hếch lên. his nose turned up   mũi nó hếch lên
  5. Xảy ra, đến, xuất hiện. at what time did he turn up?   nó đến lúc nào?he was always expecting something to turn up   hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy rahe turns up like a bad penny   (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn
  • to turn upon: (Như) To turn on.
  • to turn the edge of a knife: Làm cùn lưỡi dao.
  • to turn the edge of a remark: Làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi.
  • to turn something to account: Xem Account.
  • to turn the scale (balance):
  1. Làm lệch cán cân.
  2. (Nghĩa bóng) Quyết định cách giải quyết vấn đề.
  • to turn a bullet: Chống lại được đạn, đạn bắn không thủng.
  • to turn on the waterworks: Xem Waterworks.
  • to turn up one's nose at: Xem Nose.
  • to turn up one's toes: Xem Toe.

Chia động từSửa đổiturn

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to turn
Phân từ hiện tại turning
Phân từ quá khứ turned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại turn turn hoặc turnest¹ turns hoặc turneth¹ turn turn turn
Quá khứ turned turned hoặc turnedst¹ turned turned turned turned
Tương lai will/shall²turn will/shallturn hoặc wilt/shalt¹turn will/shallturn will/shallturn will/shallturn will/shallturn
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại turn turn hoặc turnest¹ turn turn turn turn
Quá khứ turned turned turned turned turned turned
Tương lai weretoturn hoặc shouldturn weretoturn hoặc shouldturn weretoturn hoặc shouldturn weretoturn hoặc shouldturn weretoturn hoặc shouldturn weretoturn hoặc shouldturn
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại turn lets turn turn
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)