Sự quay; vòng quay. a turn of the wheel một vòng bánh xe
Vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép... ).
Sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ. the turn of the tide lúc thuỷ triều thay đổithe turn of the road chỗ ngoặt của con đườngto take a turn to the right rẽ về bến phải
Chiều hướng, sự diễn biến. things are taking a bad turn sự việc diễn biến xấuto take a turn for the better có chiều hướng tốt lênto take a turn for the worse có chiều hướng xấu đito give another turn to the discussion đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác
Sự thay đổi. the milk is on the turn sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua
Khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu. to have a turn for music có năng khiếu về âm nhạc
Tâm tính, tính khí. to be of a caustic turn tính hay châm biếm chua cay
Lần, lượt, phiên. it is my turn to keep watch đến phiên tôi gác
Thời gian hoạt động ngắn; chầu. to take a turn in the garden dạo chơi một vòng trong vườnI'll take a turn at the oars tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu
Dự kiến, ý định, mục đích. that will save my turn cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi
Hành vi, hành động, cách đối đãi. to do someone a good turn giúp đỡ ai
Tiết mục. a short turn tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc)
(Thông tục) Sự xúc động; cú, vố. it gave me quite a turn! cái đó giáng cho tôi một cú điếng người!
Thành ngữSửa đổi
at every turn: Khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn.
by turns
in turn
turn and turn about: Lần lượt.
he has not done a turn of work for weeks: Hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì.
the cake is done to a turn: Bánh vừa chín tới.
in the turn of a hand: Chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay.
to have a fine turn of speed: Có thể chạy rất nhanh.
one good turn deserves another: (Tục ngữ) Ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn.
out of turn: Lộn xộn, không theo trật tự lần lượt.
to talk out of one's turn: Nói nhiều, nói thừa; nói lung tung.
to take turns about: Theo thứ tự lần lượt.
to take turns: Thay nhau.
Ngoại động từSửa đổi
turnngoại động từ /ˈtɜːn/
Quay, xoay, vặn. to turn a wheel quay bánh xeto turn the key vặn chìa khoá
Lộn. to turn a dress lộn một cái áoto turn a bag inside out lộn cái túi trong ra ngoài
Lật, trở, dở. to turn a page dở trang sách
Quay về, hướng về, ngoảnh về. to turn one's head quay đầu, ngoảnh đầuhe turned his eyes on me nó khoảnh nhìn về phía tôito turn one's mind to other things hướng ý nghĩ về những điều khác
Quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt. to turn the flank of the enemy đi vòng để tránh thọc vào sườn địch
Quá (một tuổi nào đó). he has turned fifty ông ấy đã quá năm mươi tuổi
Tránh; gạt. to turn a difficulty tránh sự khó khănto turn a blow gạt một cú đấm
Dịch; đổi, biến, chuyển. to turn English into Vietnamese dịch tiếng Anh sang tiếng Việtto turn a house into a hotel biến một căn nhà thành khách sạn
Làm cho. you will turn him mad anh sẽ làm cho hắn phát điên
Làm chua (sữa... ). hot weather will turn milk thời tiết nóng làm chua sữa
Làm khó chịu, làm buồn nôn. such food would turn my stomach thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn
Làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng. overwork has turned his brain làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lênsuccess has turned his head thắng lợi làm cho anh ấy say sưa
Tiện. to turn a table-leg tiện một cái chân bàn
Sắp xếp, sắp đặt.
Chia động từSửa đổiturn
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to turn
Phân từ hiện tại
turning
Phân từ quá khứ
turned
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
turn
turn hoặc turnest¹
turns hoặc turneth¹
turn
turn
turn
Quá khứ
turned
turned hoặc turnedst¹
turned
turned
turned
turned
Tương lai
will/shall²turn
will/shallturn hoặc wilt/shalt¹turn
will/shallturn
will/shallturn
will/shallturn
will/shallturn
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
turn
turn hoặc turnest¹
turn
turn
turn
turn
Quá khứ
turned
turned
turned
turned
turned
turned
Tương lai
weretoturn hoặc shouldturn
weretoturn hoặc shouldturn
weretoturn hoặc shouldturn
weretoturn hoặc shouldturn
weretoturn hoặc shouldturn
weretoturn hoặc shouldturn
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
turn
lets turn
turn
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
turnnội động từ /ˈtɜːn/
Quay, xoay, xoay tròn. the wheel turns bánh xe quayto turn on one's heels quay gót
Lật. the boat turned upside down con thuyền bị lật
Quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng. he turned towards me nó quay (ngoảnh) về phía tôito turn to the left rẽ về phía tay tráithe wind has turned gió đã đổi chiều
Trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành. he has turned proletarian anh ấy đã trở thành người vô sảnhis face turns pale mặt anh ấy tái đi
Trở, thành chua. the milk has turned sữa chua ra
Buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng. my stomach has turned at the sight of blood trông thấy máu tôi buồn nôn lên
Quay cuồng, hoa lên (đầu óc). my head turns at the thought nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồnghis brain has turned with overwork đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức
Có thể tiện được. this wood doesn't turn easily gỗ này không dễ tiện
Thành ngữSửa đổi
to turn about:
Quay vòng, xoay vòng.
Xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác. about turn! (quân sự) đằng sau quay!
to turn against: Chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại.
to turn away:
Đuổi ra, thải (người làm... ).
Bỏ đi.
Ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác.
to turn back:
Làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người).
Lật (cổ áo... ).
to turn down:
Gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn... ).
(Thông tục) Gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị... ).
Đánh hỏng (một thí sinh).
to turn in:
Gấp vào (mép bìa... ); gập lại, thu lại.
Xoay vào. his toes turn in ngón chân nó xoay vào
Trả lại, nộp lại.
(Thông tục) Đi ngủ.
to turn into:
Trở thành, đổi thành. he has turned intoa miser nó trở thành một thằng bủn xỉn
to turn off:
Khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước... ).
Đuổi ra, thải (người làm).
(Từ lóng) Cho cưới.
(Từ lóng) Treo cổ (người có tội... ).
Ngoặt, rẽ đi hướng khác.
to turn on:
Bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước... ).
Tuỳ thuộc vào. everything turns on today's weather mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay
Chống lại, trở thành thù địch với.
to turn out:
Đuổi ra, thải (người làm).
Sản xuất ra (hàng hoá).
Dốc ra (túi).
Đưa ra đồng (trâu, bò... ).
Gọi ra.
Xoay ra. his toes turn out ngón chân nó xoay ra ngoài
(Quân sự) Tập hợp (để nhận công tác).
(Thể dục,thể thao) Chơi cho. he turns out for Racing nó chơi cho đội Ra-xinh
(Thông tục) Ngủ dậy, trở dậy.
Đình công.
Hoá ra, thành ra. it turned out to be true câu chuyện thế mà hoá ra thậthe turned out to be a liar hoá ra nó là một thằng nói dối
to turn over:
Lật, dở.
Giao, chuyển giao. he has turned the business over to his friend anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn
Doanh thu, mua ra bán vào. they turned over 1,000,000d last week tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng
Đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề). I have turned the question over more than one tôi đã lật đi lật lại vấn đề
to turn round:
quay lại, quay vòng. they turned round and noticed that a tiger was coming họ quay lại nhìn và nhận ra rằng một con hổ đang tiến đến.
to turn up:
Lật lên; xắn, vén (tay áo... ).
Xới (đất... ).
(Thông tục) Làm lộn mửa, làm buồn nôn. the smell nearly turned me up cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa
Lật, lật ngược, hếch lên. his nose turned up mũi nó hếch lên
Xảy ra, đến, xuất hiện. at what time did he turn up? nó đến lúc nào?he was always expecting something to turn up hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy rahe turns up like a bad penny (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn
to turn upon: (Như) To turn on.
to turn the edge of a knife: Làm cùn lưỡi dao.
to turn the edge of a remark: Làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi.
to turn something to account: Xem Account.
to turn the scale (balance):
Làm lệch cán cân.
(Nghĩa bóng) Quyết định cách giải quyết vấn đề.
to turn a bullet: Chống lại được đạn, đạn bắn không thủng.
to turn on the waterworks: Xem Waterworks.
to turn up one's nose at: Xem Nose.
to turn up one's toes: Xem Toe.
Chia động từSửa đổiturn
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to turn
Phân từ hiện tại
turning
Phân từ quá khứ
turned
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
turn
turn hoặc turnest¹
turns hoặc turneth¹
turn
turn
turn
Quá khứ
turned
turned hoặc turnedst¹
turned
turned
turned
turned
Tương lai
will/shall²turn
will/shallturn hoặc wilt/shalt¹turn
will/shallturn
will/shallturn
will/shallturn
will/shallturn
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
turn
turn hoặc turnest¹
turn
turn
turn
turn
Quá khứ
turned
turned
turned
turned
turned
turned
Tương lai
weretoturn hoặc shouldturn
weretoturn hoặc shouldturn
weretoturn hoặc shouldturn
weretoturn hoặc shouldturn
weretoturn hoặc shouldturn
weretoturn hoặc shouldturn
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
turn
lets turn
turn
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)