Mazda cx8 bao nhiêu tiền

Mazda CX-8 thuộc phân khúc SUV 7 chỗ cỡ lớn đang được rất nhiều khách hàng yêu thích. Trong tầm giá dưới 2 tỷ thì Giá bán của Mazda CX-8 gần như không có đối thủ tính đến thời điểm hiện tại. Dù có vẻ ngoài khá giống với đàn em CX-5, tuy nhiên hệ khung gầm lại sử dụng của mẫu CX-9. Tạo nên một tổng thể xe vừa hiện đại, vừa chắc chắn lại hấp dẫn mọi khách hàng.

Mazda cx8 bao nhiêu tiền
Mazda CX8 2022

“Phiên bản kéo dài của Mazda CX5” chắc chắn là hình dung không hề dễ chịu khi nói về Mazda CX-8. Vậy mẫu xe này lấy gì để khẳng định thương hiệu và đủ sức lôi kéo khách hàng về phía mình? Những đánh giá dưới đây sẽ giúp bạn có được câu trả lời.

Các phiên bản của Mazda CX8 2022

Mazda CX8 được lắp ráp trong nước với 4 phiên bản khác nhau, đó là:

  • Mazda CX8 2.5L Luxury
  • Mazda CX8 2.5L Premium 
  • Mazda CX8 Premium AWD (7S)
  • Mazda CX8 Premium AWD (6S)

Màu xe Mazda CX8 2022

Bên cạnh 4 phiên bản xe, hãng mẹ Mazda cũng đưa ra 5 tùy chọn về màu sắc cho khách hàng chọn lựa:

  1. Màu Đen
  2. Màu Xám đen
  3. Màu Bạc
  4. Màu Trắng
  5. Màu Đỏ

Đối thủ của Mazda CX-8 trong phân khúc SUV 7 chỗ

  1. Kia Sorento
  2. Toyota Fortuner
  3. Hyundai Santafe
  4. Ford Everest
  5. Mitsubishi Pajero Sport

Giá xe Mazda CX-8 2022

Nói không ngoa khi Mazda CX-8 thuộc mẫu xe “sang chảnh” với mức giá bán khá cao dù được lắp đặt trong nước. Giá bán cụ thể cho từng phiên bản như sau:

Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
Mazda CX8 Luxury 1.079.000.000
Mazda CX8 Premium 1.169.000.000
Mazda CX8 Premium AWD 1.259.000.000
Mazda CX8 Premium AWD - 6 chỗ ngồi 1.269.000.000

    Giá Khuyến mãi Mazda CX-8 2022 tháng 11/2022

      Sở hữu Mazda CX-8 chỉ từ 1.079 triệu đồng (*)

    (*) Áp dụng tùy phiên bản, liên hệ showroom gần nhất để biết thêm chi tiết

    Phiên bản Giá niêm yết Giá khuyến mại Ưu đãi
    Mazda CX8 Luxury 1.079 1.059 20
    Mazda CX8 Premium 1.169 1.149 20
    Mazda CX8 Premium AWD 1.269 1.249 20

    (Đơn vị: Triệu đồng)

    Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

    Tin bán xe Xem thêm >>

    Giá lăn bánh Mazda CX-8 2022

    Giá lăn bánh các phiên bản của Mazda CX-8 2022 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

    Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX-8 Luxury

    Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.079.000.000 1.079.000.000 1.079.000.000 1.079.000.000 1.079.000.000
    Phí trước bạ 129.480.000 107.900.000 129.480.000 118.690.000 107.900.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Giá lăn bánh 1.231.253.400 1.209.673.400 1.212.253.400 1.201.463.400 1.190.673.400

    Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX-8 Premium 2WD

    Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.169.000.000 1.169.000.000 1.169.000.000 1.169.000.000 1.169.000.000
    Phí trước bạ 140.280.000 116.900.000 140.280.000 128.590.000 116.900.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Giá lăn bánh 1.332.053.400 1.308.673.400 1.313.053.400 1.301.363.400 1.289.673.400

    Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX-8 Premium AWD

    Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.259.000.000 1.259.000.000 1.259.000.000 1.259.000.000 1.259.000.000
    Phí trước bạ 151.080.000 125.900.000 151.080.000 138.490.000 125.900.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Giá lăn bánh 1.432.853.400 1.407.673.400 1.413.853.400 1.401.263.400 1.388.673.400

    Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX-8 Premium AWD - 6 chỗ ngồi

    Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.269.000.000 1.269.000.000 1.269.000.000 1.269.000.000 1.269.000.000
    Phí trước bạ 152.280.000 126.900.000 152.280.000 139.590.000 126.900.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Giá lăn bánh 1.444.053.400 1.418.673.400 1.425.053.400 1.412.363.400 1.399.673.400

    So sánh giá bán của Mazda CX-8 2022 với đối thủ

    Dòng xe Mazda CX-8 Kia Sorento Hyundai SantaFe Toyota Fortuner Ford Everest Mitsubishi Pajero Sport
    Giá bán từ 999 triệu đồng 999 triệu đồng 1,03 tỷ đồng 1.015 triệu đồng 1,124 tỷ đồng 1,11 tỷ đồng

    Thông số kỹ thuật Mazda CX-8 2022

    Thông số

    Mazda CX-8 Deluxe

    Mazda CX-8 Luxury

    Mazda CX-8 Premium

    Mazda CX-8 Premium AWD 7 chỗ

    Mazda CX-8 Premium AWD 6 chỗ

    Xuất xứ Lắp ráp trong nước
    Dòng xe SUV
    Số chỗ ngồi 07
    Dung tích Động cơ 2.5L
    Nhiên liệu xăng
    Công suất 188/6000
    Mô-men xoắn 252/4000
    Hộp số 6AT
    Dẫn động Cầu trước FWD 2 cầu AWD
    Kích thước tổng thể 4900 x 1840 x 1730mm
    Khoảng sáng gầm xe 200 185
    Bán kính vòng quay tối thiểu 5,8
    Mâm (Vành) 225/65/R17 225/55R19
    Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa

    Ưu điểm - Nhược điểm của Mazda CX-8 2022

    Cả 4 phiên bản của Mazda CX-8 đều được đánh giá cao, đặc biệt là về ngoại hình và khoang nội thất bên trong. Khi được nhìn trực tiếp, chắc hẳn quý khách hàng sẽ loại bỏ được suy nghĩ Mazda CX8 là bản sao của CX5.

    Ưu điểm

    • Khoang hành khách rộng rãi cho cả 3 hàng ghế.
    • Chất liệu nội thất cao cấp, sang trọng.
    • Nhiều trang bị an toàn.
    • Động cơ mạnh mẽ, khả năng bứt tốc cao, tiết kiệm nhiên liệu.

    Nhược điểm

    • Không có cửa sổ trời.
    • Màn hình trung tâm hơi nhỏ so với không gian nội thất.
    • Giá bán cao trong phân khúc.

    Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về Mazda CX-8 – mẫu xe dành riêng cho gia đình. Dù vẫn còn mang vóc dáng của CX5, thế nhưng tổng thể thì mẫu xe này vẫn rất được yêu thích bởi sự hiện đại, vận hành linh hoạt cùng nhiều tính năng an toàn. So về tầm giá vấn rất thích hợp để khách hàng cân nhắc chọn mua.

    Xem thêm: Thông tin chi tiết và Đánh giá xe Mazda CX-8

    Tin bán xe Xem thêm >>

     

    &lt;p&gt;&lt;/p&gt; &lt;/div&gt; &lt;div style="clear:both;width:90%"&gt;&lt;/div&gt; &lt;/div&gt; &lt;/div&gt; &lt;/div&gt; &lt;div style="float:left;width:990px;margin-bottom:5px"&gt; &lt;script async&gt; <ins class="adsbygoogle" style="display:block" data-ad-client="ca-pub-4429090564672700" data-ad-slot="1040649933" data-ad-format="auto"></ins> <script> (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});