Máy chấm công tiếng trung là gì năm 2024

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học: 6 buổi
  • Giáo trình: Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ

Đăng ký ngay

Máy chấm công tiếng trung là gì năm 2024

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 400 từ vựng mở rộng, 100 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, giao tiếp được tất cả các chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học: 35 buổi
  • Giáo trình: Emotional Chinese

6.890.000 vnđ

Đăng ký ngay

Máy chấm công tiếng trung là gì năm 2024

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 1000 từ vựng chính thức, 900 từ vựng mở rộng, 200 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học: 30 buổi
  • Giáo trình: Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ

Đăng ký ngay

Máy chấm công tiếng trung là gì năm 2024

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1400 từ vựng chính và 1200 từ vựng mở rộng, khắc sâu 300 cấu trúc ngữ pháp, thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

Chấm công trong tiếng Trung, được gọi là 考勤 /kǎoqín/, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ quyền lợi của người lao động. Điều này giúp ngăn chặn khả năng doanh nghiệp ép buộc nhân viên làm việc quá giờ quy định.

Lợi Ích của Việc Chấm Công

Cơ bản, việc chấm công giúp nhân viên:

1. Xác Định Tiền Lương Công Bằng

Dựa vào số công đã chấm, nhân viên có thể xác định xem tiền lương của mình có được tính công bằng hay không.

\>>> Xem thêm :Máy chấm công vân tay bài viết của ACC GROUP

2. Quản Lý Thời Gian Đi Làm

Một số từ vựng quan trọng:

  • 出勤表 /chūqín biǎo/: Bản điểm danh đi làm cho nhân viên.
  • 出勤奖 /chūqín jiǎng/: Thưởng chuyên cần.
  • 上班 /shàngbān/: Đi làm.
  • 出勤 /chūqín/: Đi làm đúng thời gian quy định.
  • 下班 /xiàbān/: Tan làm.
  • 准时 /zhǔnshí/: Đúng giờ.
  • 迟到 /chídào/: Đến muộn.
  • 工号 /gōng hào/: Số hiệu nhân viên.
  • 请重按手指 /qǐng zhòng àn shǒuzhǐ/: Chấm lại dấu vân tay.
  • 加班 /jiābān/: Tăng ca.
  • 值班 /zhíbān/: Trực ban.
  • 奖金 /jiǎngjīn/: Thưởng.
  • 考勤簿 /kǎoqín bù/: Sổ chấm công.
  • 考勤表 /kǎoqín biǎo/: Bảng chấm công.
  • 考勤机 /kǎoqín jī/: Máy chấm công.

\>>> Xem thêm :Tạo bảng chấm công trong excel bài viết của ACC GROUP

Ví Dụ về Chấm Công trong Tiếng Trung

  1. 考勤管理是企业事业单位对员工出勤进行考察管理的一种管理制度。

/Kǎoqín guǎnlǐ shì qǐyè shìyè dānwèi duì yuángōng chūqín jìnxíng kǎochá guǎnlǐ de yī zhǒng guǎnlǐ zhìdù./

Quản lý chấm công là một hệ thống quản lý dành cho các doanh nghiệp và tổ chức để kiểm tra và quản lý sự tham gia của nhân viên.

  1. 这家公司的考勤制度十分健全,工作效率很高。

/Zhè jiā gōngsī de kǎoqín zhìdù shífēn jiànquán, gōngzuò xiàolǜ hěn gāo./

Hệ thống chấm công của công ty rất bài bản, hiệu quả công việc rất cao.

  1. 依据考勤管理办法或者考勤管理制度研发的软件管理系统。

/Yījù kǎoqín guǎnlǐ bànfǎ huòzhě kǎoqín guǎnlǐ zhìdù yánfā de ruǎnjiàn guǎnlǐ xìtǒng./

Hệ thống quản lý phần mềm được phát triển theo phương pháp quản lý chấm công hoặc hệ thống quản lý chấm công.

Chấm công trong tiếng Trung là 考勤 /kǎoqín/. Là việc ghi nhận giờ vào làm và giờ tan làm của nhân viên, cung cấp căn cứ xác định nhân viên có đi làm đúng giờ không, có đi sớm về muộn không.

Chấm công trong tiếng Trung là 考勤 /kǎoqín/. Chấm công giúp người lao động bảo vệ được quyền lợi của mình. Điều này hạn chế khả năng doanh nghiệp bắt nhân viên làm việc quá thời gian cho phép.

Thêm vào đó, căn cứ vào số công đã chấm giúp nhân viên xác định được tiền lương có được tính công bằng hay không.

Một số từ vựng về chấm công trong tiếng Trung:

出勤表 /chūqín biǎo/: Bản điểm danh đi làm cho nhân viên.

出勤奖 /chūqín jiǎng/: Thưởng chuyên cần.

上班 /shàngbān/: Đi làm.

Máy chấm công tiếng trung là gì năm 2024

出勤 /chūqín/: Đi làm đúng thời gian quy định.

下班 /xiàbān/: Tan làm.

准时 /zhǔnshí/: Đúng giờ.

迟到 /chídào/: Đến muộn.

工号 /gōng hào/: Số hiệu nhân viên.

请重按手指 /qǐng zhòng àn shǒuzhǐ/: Chấm lại dấu vân tay.

加班 /jiābān/: Tăng ca.

值班 /zhíbān/: Trực ban.

奖金 /jiǎngjīn/: Thưởng.

考勤簿 /kǎoqín bù/: Sổ chấm công.

考勤表 /kǎoqín biǎo/: Bảng chấm công.

考勤机 /kǎoqín jī/: Máy chấm công.

Một số ví dụ về chấm công trong tiếng Trung:

1. 考勤管理是企业事业单位对员工出勤进行考察管理的一种管理制度。

/Kǎoqín guǎnlǐ shì qǐyè shìyè dānwèi duì yuángōng chūqín jìnxíng kǎochá guǎnlǐ de yī zhǒng guǎnlǐ zhìdù./

Quản lý chấm công là một hệ thống quản lý dành cho các doanh nghiệp và tổ chức để kiểm tra và quản lý sự tham gia của nhân viên.

2. 这家公司的考勤制度十分健全,工作效率很高。

/Zhè jiā gōngsī de kǎoqín zhìdù shífēn jiànquán, gōngzuò xiàolǜ hěn gāo./

Hệ thống chấm công của công ty rất bài bản, hiệu quả công việc rất cao.

3. 依据考勤管理办法或者考勤管理制度研发的软件管理系统。

/Yījù kǎoqín guǎnlǐ bànfǎ huòzhě kǎoqín guǎnlǐ zhìdù yánfā de ruǎnjiàn guǎnlǐ xìtǒng./

Hệ thống quản lý phần mềm được phát triển theo phương pháp quản lý chấm công hoặc hệ thống quản lý chấm công.

Máy chấm công vân tay tiếng Trung là gì?

考勤机 /kǎoqín jī/ Máy chấm vân tay.

Chấm công cho công nhân tiếng Trung là gì?

Chấm công trong tiếng Trung, được gọi là 考勤 /kǎoqín/, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ quyền lợi của người lao động.

Thẻ bài tiếng Trung là gì?

thẻ bài (chuyền may) 卡片(车间) thẻ bài (đóng gói) 吊牌(包装)

File đính kèm tiếng Trung là gì?

附件 (fù jiàn) Tệp đính kèm. 待发邮件 (dāi fā yóu jiàn) Hộp thư đi.