Description: HTTP 404. The resource you are looking for (or one of its dependencies) could have been removed, had its name changed, or is temporarily unavailable. Please review the following URL and make sure that it is spelled correctly. 1.6 Mẫu số: 04/TKQT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Show
1.7 Mẫu số: 05/KK-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 1.8 Mẫu số: 06/TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính 2. Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mới nhất 2.1 Mẫu số: 02/QTT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính 2.2 Mẫu số: 05/QTT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 2.3 Mẫu số: 08/UQ-QTT-TNCN giấy uỷ quyền quyết toán thuế TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 3. Mẫu bảng kê chi tiết tờ khai thuế TNCN 2022 mới nhất 4. Các loại tờ khai khác theo Thông tư 80 năm 2022 mới nhất 4.1 Mẫu số: 05-1/PBT-KK-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 4.2 Mẫu số: 07/ĐK-NPT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 4.3 Mẫu số: 07/XN-NPT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính 4.4 Mẫu số: 07/THĐK-NPT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 4.5 Mẫu số: 08/CK-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 6. Tổng quan về thuế thu nhập cá nhân 6.1 Thuế thu nhập cá nhân là gì? 6.2 Xác định tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo Quý hay theo Tháng 6.3 Đối tượng cần nộp tờ khai thuế thu nhập cá nhân 6.4 Cách tính thuế TNCN
1. Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân mới nhất1.1 Mẫu số: 02/KK-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tải mẫu 02/KK-TNCN tại 44. TK 02.KK-TNCN 1.2 Mẫu số: 03/BĐS-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tải mẫu 03/BĐS-TNCN tại đây. 47. TK 03.BDS-TNCN 1.3 Mẫu số: 04/CNV-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tải mẫu 04/CNV-TNCN tại đây. 48. TK 04 CNV-TNCN 1.4 Mẫu số: 04/ĐTV-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tải mẫu 04/ĐTV-TNCN tại đây. 50. TK 04 .DTV-TNCN 1.5 Mẫu số: 04/NNG-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tải mẫu 04/NNG-TNCN tại đây. 52. 04.NNG-TNCN 1.6 Mẫu số: 04/TKQT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tải mẫu 04/TKQT-TNCN tại đây. 53. TK 04.TKQT-TNCN 1.7 Mẫu số: 05/KK-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tải mẫu 05/KK-TNCN tại đây. 54. TK 05KK_TNCN 1.8 Mẫu số: 06/TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tải mẫu 06/TNCN tại đây. 60.TK 06 TNCN 2. Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mới nhất2.1 Mẫu số: 02/QTT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tải mẫu 02/QTT-TNCN tại đây. 45.TK QTT TLTC 02 QT-TNCN 2.2 Mẫu số: 05/QTT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tải mẫu 05/QTT-TNCN tại đây. 54. TK 05KK_TNCN 2.3 Mẫu số: 08/UQ-QTT-TNCN giấy uỷ quyền quyết toán thuế TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhTải mẫu 08/UQ-QTT-TNCN tại đây. 65. Giay uy quyen QT 08 UQQT-TNCN 3. Mẫu bảng kê chi tiết tờ khai thuế TNCN 2022 mới nhấtSTTTên mẫuĐối tượng áp dụngTải mẫu tại 1Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu số 02/QTT-TNCN)Người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh Mẫu số: 02-1/BK-QTT-TNCN46. BK 02-1.BK-QTT-TNCN Bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)Người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh Mẫu số: 05-3/BK-QTT-TNCN53. TK 04.TKQT-TNCN 2Bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp(Kèm theo Tờ khai 01/XSBHĐC kê khai vào hồ sơ khai thuế của kỳ tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) Đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp42. TK 01 XSBHDC 43. BK 01-1 BK-XSBHDC3Bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn(Kèm theo tờ khai 04/CNV-TNCN) Áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhânMẫu số: 04-1/CNV-TNCN48. TK 04 CNV-TNCN 49. BK 04-1.CNV-TNCN 4Bảng kê chi tiết kèm theo Tờ khai mẫu số 04/ĐTV-TNCNTổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhânMẫu số: 04-1/ĐTV-TNCN 50. TK 04 .DTV-TNCN 51. BK 04-1.DTV-TNCN 5Bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)Cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phầnMẫu số: 05-2/BK-QTT-TNCN53. TK 04.TKQT-TNCN 6Bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)Cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phầnMẫu số: 05-1/BK-QTT-TNCN57. BK 05-1 BK-TNCN
4. Các loại tờ khai khác theo Thông tư 80 năm 2022 mới nhất4.1 Mẫu số: 05-1/PBT-KK-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhBẢNG XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN PHẢI NỘP Tải mẫu 05-1/PBT-KK-TNCN tại đây. 55. BK 05-1.PBT 4.2 Mẫu số: 07/ĐK-NPT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhBẢN ĐĂNG KÝ NGƯỜI PHỤ THUỘC Tải mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN tại đây. 62.TK DK NPT 07.DK-NPT-TNCN 4.3 Mẫu số: 07/XN-NPT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài ChínhBẢNG KÊ KHAI VỀ NGƯỜI PHẢI TRỰC TIẾP NUÔI DƯỠNG Tải mẫu 07/XN-NPT-TNCN tại đây. 63. PL 07.XN-NPT-TNCN 4.4 Mẫu số: 07/THĐK-NPT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhBẢNG TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ NGƯỜI PHỤ THUỘC CHO NGƯỜI GIẢM TRỪ GIA CẢNH Tải mẫu 07/THĐK-NPT-TNCN tại đây. 64. PL 07.THDK-NPT-TNCN 4.5 Mẫu số: 08/CK-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhBẢN CAM KẾT Tải mẫu 08/CK-TNCN tại đây. 66. Ban cam ket 08.CK-TNCN 6. Tổng quan về thuế thu nhập cá nhân6.1 Thuế thu nhập cá nhân là gì?Thuế thu nhập cá nhân là khoản tiền thuế mà cá nhân có thu nhập thực hiện nghĩa vụ trích nộp một phần tiền lương hoặc từ những nguồn thu khác cho Ngân sách nhà nước, sau khi miễn giảm một số chi phí khác theo quy định. Theo đó, việc thực hiện khai Thuế Thu nhập cá nhân tháng, quý được thực hiện theo quy định tại Điều 8, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020. Các loại thuế khai theo tháng, khai theo quý, khai theo năm, khai theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế và quyết toán thuế. 6.2 Xác định tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo Quý hay theo ThángThuế TNCN là loại thuế được kê khai theo từng tháng trừ trường hợp khác theo nghị định 126/2020/NĐ-CP, đối tượng khai thuế theo quý là:
Như vậy, nếu doanh nghiệp đủ điều kiện khai thuế GTGT theo quý thì được chọn khai thuế TNCN theo quý, ngược lại các DN khác phải kê khai theo tháng. 6.3 Đối tượng cần nộp tờ khai thuế thu nhập cá nhânLuật Thuế thu nhập cá nhân quy định:
Theo đó, trường hợp tổ chức, cá nhân phát sinh trả thu nhập chịu thuế TNCN mới thuộc diện phải khai thuế TNCN, ngoài ra nếu không phát sinh trả thu nhập chịu thuế TNCN tháng/quý nào thì không phải khai thuế TNCN của tháng/quý đó.
Cụ thể, đối tượng được quy định phải khai và nộp thuế TNCN bao gồm:
Lưu ý về định nghĩa cá nhân cư trú tại Việt Nam Cá nhân cư trú là người đáp ứng 1 trong 2 điều kiện sau:
6.4 Cách tính thuế TNCNTrường hợp 1: Với cá nhân là người lao động cư trú, có hợp đồng lao động từ 3 thángThuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế X Thuế suất Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế – Các khoản giảm trừ Thu nhập chịu thuế = Tổng thu nhập – Các khoản được miễn thuế Trong đó, (1) Tổng thu nhập là các khoản thu bao gồm tiền lương, tiền công, thù lao, hay các khoản thu khác có tính chất tiền lương, công của người nộp thuế nhận được trong kỳ (bao gồm cả trợ cấp, phụ cấp…) (2) Các khoản được miễn thuế: Tiền ăn giao ca, ăn trưa do doanh nghiệp tổ chức hoặc chi tiền không vượt quá 730.000 đồng/người/tháng; Chi phí văn phòng phẩm, phí công tác, điện thoại, trang phục, thuê nhà (không vượt quá 15% của (1), tiền làm thêm giờ, làm thêm ngày lễ được trả cao hơn bình thường; tiền đám hiếu hỉ; bảo hiểm; mua vé máy bay cho người về nước 1 lần/năm… (3) Các khoản giảm trừ: Giảm trừ gia cảnh; Bảo hiểm bắt buộc; từ thiện, khuyến học… (4) Thuế suất thuế TNCN Lưu ý: Với DN kê khai theo Quý: Cần tính tổng tiền thuế TNCN từng tháng thay vì tính bình quân các tháng. Khi quyết toán cuối năm thì phải tính bình quân, lấy tổng số tiền chia 12 tháng. Trường hợp 2: Với cá nhân là người lao động dưới 3 thángCác tổ chức, cá nhân chi trả tiền công, thù lao cho cá nhân cư trú ký hoặc không ký hợp đồng lao động dưới 3 tháng có thu nhập từ 2.000.000 đồng/lần cần khấu trừ thuế TNCN theo mức 10% rồi mới chi trả cho lao động |