Mã ngành tiếng Trung thương mại

Details Ngành Ngôn ngữ Trung 23 March 2022
{NNT} Chương trình đào tạo từ K60 về sau

(Kèm theo Quyết định số 3132/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 về Điều chỉnh chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

(Kèm theo Quyết định số 3132/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 về Điều chỉnh chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Đào tạo cử nhân đảm nhận các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung, Tiếng Trung Thương mại trong các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, và sức khỏe tốt; có chuyên môn vững chắc, kiến thức thực tế, kỹ năng thành thạo về ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung thương mại; có kiến thức cơ bản về kinh tế, thương mại quốc tế, văn hóa, xã hội Trung Quốc; có khả năng sử dụng ngoại ngữ 2; có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, có kỹ năng phát hiện, phân tích, đánh giá và giải quyết vấn đề; có khả năng học tập suốt đời, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có thể đảm nhận các vị trí sử dụng Tiếng Trung Quốc tại các tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước, đáp ứng được với yêu cầu của xã hội trong thời kỳ hội nhập; đồng thời cũng có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.

PO1: Đào tạo nguồn nhân lực đảm nhận các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung và các hoạt động thương mại liên quan tại các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước; có kỹ năng làm việc và giải quyết vấn đề phù hợp với yêu cầu của từng vị trí công việc;

PO2: Đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung, sử dụng thành thạo tiếng Trung thương mại, có khả năng vận dụng kiến thức về văn hóa, xã hội vào giao tiếp, có khả năng vận dụng kiến thức về thương mại quốc tế trong hoạt động thương mại, sử dụng tốt ngoại ngữ và công nghệ thông tin, năng lực tự chủ và trách nhiệm, có khả năng thích ứng với môi trường đa văn hoá;

PO3: Đào tạo nguồn nhân lực có năng lực làm việc nhóm, có tư duy đổi mới sáng tạo, có khả năng dẫn dắt, tự học suốt đời, có thể học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc, thương mại quốc tế.

Sau khi ra trường, sinh viên đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu về thái độ như sau:

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, phương pháp luận, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập và làm việc suốt đời;

PLO2: Vận dụng tốt các kiến thức lý thuyết nền tảng và kiến thức thực tế vững chắc về ngôn ngữ Trung Quốc như ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng, văn hoá và xã hội của Trung Quốc trong quá trình giao tiếp và truyền đạt. Trình độ Tiếng Trung đạt tối thiểu bậc 5/6 theo KNLNN Việt Nam (tương đương HSK5 và HSKK);

PLO3: Nắm vững kiến thức về ngôn ngữ thương mại, văn hóa trong kinh doanh, sử dụng chuẩn xác các thuật ngữ, có khả năng vận dụng vào công tác biên phiên dịch, soạn thảo thư tín thương mại và hợp đồng trong các hoạt động thương mại quốc tế;

PLO4: Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về thương mại quốc tế vào công việc, hiểu và phân tích được các vấn đề về thương mại quốc tế bằng Tiếng Trung.

PLO5: Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết Tiếng Trung thành thạo, có kỹ năng giao tiếp và thuyết trình, kỹ năng biên phiên dịch trong hoạt động thương mại quốc tế, giao dịch thương mại, soạn thảo thư tín, hợp đồng thương mại trong môi trường đa văn hoá;

PLO6: Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, tổng hợp, phân tích, phát hiện và giải quyết các vấn đề chuyên môn;

PLO7: Có kỹ năng tự học, kỹ năng phản biện, truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức bằng Tiếng Trung khi thực hiện công việc trong hoạt động thương mại quốc tế;

PLO8: Có kỹ năng dẫn dắt, quản lý, sắp xếp thời gian công việc cá nhân và phối hợp làm việc nhóm một cách hợp lý và hiệu quả;

PLO9: Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ 2 độc lập (một trong các thứ tiếng: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Nhật) tương đương bậc 3/6 KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014;

PLO10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng tốt (trình độ CNTT theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO11: Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;

PLO12: Có năng lực làm việc độc lập, làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu,  có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ xác định;

PLO 13: Có tư duy đổi mới sáng tạo, năng lực tự định hướng, lắng nghe, tiếp thu ý kiến đóp góp của người khác với sự tôn trọng, có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể, đưa ra kết luận chuyên môn;

PLO 14: Có bản lĩnh vượt qua khó khăn thử thách, có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, có ý thức phục vụ cộng đồng với sự công bằng, chia sẻ khó khăn với người yếu thế.

 (bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức)

TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Phân bổ thời gian

Môn học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

LT

TH, thảo luận

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

38

1.1

Lý luận chính trị

11

1.         

Triết học Mác Lê nin

TRI114

2

20

10

15

45

Không

2.         

Kinh tế chính trị Mác Lê nin

TRI115

3

35

10

15

75

3.         

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRI116

2

20

10

15

45

4.         

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRI117

2

5.         

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

30

15

22.5

67.5

1.2

Khoa học xã hội – Nhân văn, nghệ thuật, kinh tế, tin học

18

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

12

6.         

Tin học

TIN206

3

30

30

0

75

Không

7.         

Kinh tế vi mô

KTE201

3

30

15

22.5

67.5

8.         

Kinh tế vĩ mô

KTE203

3

30

15

22.5

67.5

KTE201

9.         

Pháp luật đại cương

PLU111

3

30

15

22.5

67.5

Không

1.2.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 9 học phần sau đây)

6

10.     

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRI201

3

30

15

22.5

67.5

Không

11.     

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

30

15

22.5

67.5

Không

12.     

Cơ sở văn hóa Việt Nam

NGO101

2

31

16

54

13.     

Dẫn luận ngôn ngữ

NGO203

3

30

15

22.5

67.5

14.     

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22.5

22.5

15

56.25

15.     

Đổi mới sáng tạo

TMA319

3

30

15

22.5

67.5

16.     

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế

17.     

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22.5

67.5

18.     

Lập trình cho phân tích và tính toán khoa học

TIN314

3

20

15

22.5

67.5

1.3

Ngoại ngữ

9

19.     

Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga)

---131

3

0

90

20.     

Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga)

---132

3

0

90

---131

21.     

Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga)

---133

3

0

90

---132

1.4

Giáo dục thể chất

22.     

Giáo dục thể chất

GDTC---

1.5

Giáo dục quốc phòng

23.     

Giáo dục quốc phòng

GDQP---

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

111

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

12

2.1.1

Kiến thức bắt buộc

9

24.     

Ngữ âm, văn tự và từ vựng học Tiếng Trung Quốc

TTR321

3

30

24

9

72

TTR205

25.     

Ngữ pháp học Tiếng Trung Quốc

TTR113

3

30

24

9

72

TTR205

26.     

Đất nước học

TTR116

3

27

27

9

72

TTR113

2.1.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 4 học phần sau đây)

3

27.     

Văn hóa giao tiếp kinh doanh

TTR118

3

29

25

9

72

TTR116

28.     

Trích giảng văn học Trung Quốc

TTR563

3

30

24

9

72

TTR116

29.     

Nghệ thuật Trung Hoa

TTR564

3

30

24

9

72

TTR116

30.     

Chữ Hán và văn hóa chữ Hán

TTR561

3

30

24

9

72

TTR116

2.2

Kiến thức ngành

39

2.2.1

Kiến thức bắt buộc

36

31.     

Tiếng Trung Quốc cơ bản 1

TTR103

3

24

30

18

39

Không

32.     

Tiếng Trung Quốc cơ bản 2

TTR104

3

24

30

18

39

TTR103

33.     

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1

TTR203

3

24

30

18

63

TTR104

34.     

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2

TTR204

3

24

30

18

63

TTR203

35.     

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3

TTR205

3

24

30

18

63

TTR204

36.     

Nghe hiểu I

TTR312

3

9

45

40.5

40.5

TTR205

37.     

Nghe hiểu II

TTR313

3

9

45

40.5

40.5

TTR312

38.     

Nói I

TTR307

3

9

45

40.5

40.5

TTR205

39.     

Nói II

TTR308

3

9

45

40.5

40.5

TTR307

40.     

Đọc hiểu I

TTR303

3

9

45

40.5

40.5

TTR205

41.     

Đọc hiểu II

TTR304

3

9

45

40.5

40.5

TTR303

42.     

Viết I

TTR310

3

9

45

40,5

40,5

TTR205

2.2.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 2 học phần sau đây)

3

43.     

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4

TTR206

3

24

30

18

63

TTR205

44.     

Tiếng Trung nâng cao

TTR---

3

9

45

40.5

40.5

TTR205

2.3

Kiến thức chuyên ngành

48

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

30

45.     

Viết II – Thư tín Hợp đồng

TTR317

3

20

34

18

72

TTR408

46.     

Nghe hiểu III – Tin tức thương mại

TTR318

3

9

45

40.5

40.5

TTR313

47.     

Nói III – Đàm phán thương mại

TTR319

3

9

45

40.5

40.5

TTR408

48.     

Đọc hiểu III – Ngôn ngữ báo chí thương mại

TTR320

3

9

45

40.5

40.5

TTR304

49.     

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 1: Kinh doanh quốc tế 1

TTR402

3

36

18

0

81

TTR310

50.     

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 2: Kinh doanh quốc tế 2

TTR408

3

36

18

0

81

TTR402

51.     

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 3: Thương mại Trung Quốc và Việt Nam

TTR415

3

28,5

25,5

18

72

TTR408

52.     

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 5: Biên dịch 1

TTR409

3

15

39

31.5

49.5

TTR408

53.     

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 6: Biên dịch 2

TTR418

3

9

45

90.5

40.5

TTR409

54.     

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 7: Phiên dịch 1

TTR420

3

15

39

31.5

49.5

TTR418

2.3.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 6 trong 14 học phần sau đây)

18

55.     

Kinh tế quốc tế

KTE308

3

30

15

22.5

62.5

KTE203

56.     

Tài chính tiền tệ

TCH301

3

30

15

22.5

67.5

KTE203

57.     

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTE306

3

30

15

30

KTE203

58.     

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301

3

30

15

22.5

67.5

59.     

Thanh toán quốc tế

TCH412

3

30

15

22.5

67.5

TCH301

60.     

Pháp luật trong kinh doanh quốc tế

PLU410

3

30

15

22.5

67.5

PLU101

61.     

Thương mại dịch vụ

TMA412

3

30

15

22.5

67.5

62.     

Giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc và Việt Nam

TTR422

3

30

24

9

72

TTR408

63.     

Ngôn ngữ thương mại 4: Tài chính – Đầu tư

TTR416

3

36

18

0

81

TTR402

64.     

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 8: Phiên dịch 2

TTR421

3

15

39

31.5

49.5

TTR420

65.     

Logicstic và vận tải quốc tế

TMA305

3

30

15

22.5

67.5

TMA302

66.     

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

30

15

22.5

67.5

TMA301

67.     

Marketing căn bản

MKT301

3

30

15

22.5

67.5

68.     

Khởi tạo/Gọi vốn dự án khởi nghiệp

MGMT465A

3

2.4

Thực tập giữa khóa

3

69.     

Báo cáo thực tập giữa khóa

TTR501

3

45

45

2.5

Học phần tốt nghiệp

TTR526

9

Xem chi tiết đề cương môn học tại đây