Lưu luyến là ai

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lưu luyến", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lưu luyến, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lưu luyến trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Lưu luyến quá đấy anh bạn.

2. Nếu còn lưu luyến về nhau

3. Thật vui khi được lưu luyến!

4. Không còn gì để tôi lưu luyến.

5. Cô còn lưu luyến gì ở đây?

6. Anh còn lưu luyến điều gì, phải không?

7. Sẽ làm cho phụ nữ lưu luyến không buông

8. Không còn gì để các người lưu luyến nữa đâu.

9. Chị nói: “Tôi không lưu luyến đời sống trước đây.

10. Tuyệt không lưu luyến nửa điểm tình dục của nhân thế

11. Cho nên, một mai ra đi không lưu luyến thứ gì.

12. Vậy tại sao mày làm như chẳng có gì để lưu luyến hay vậy?

13. Quê nhà mến yêu nắng chiều lưu luyến, vương bóng cầu làng quê thân yêu.

14. Anh đó, Finn, cứ lưu luyến quá khứ, nhưng giờ thì mọi thứ đã bị phơi bày.

15. Chúng ta sẽ không thể chữa trị cho họ nếu anh cứ lưu luyến Kutner như thế.

16. Đến lúc phải đi, chúng tôi lưu luyến không muốn chia tay những người bạn yêu dấu này.

17. Thế nên em sẽ không quỵ lụy sướt mướt mà nói những câu lưu luyến tình yêu gì đó.

18. Sau này, đừng lưu luyến với người đã mất nữa. Hãy nghĩ cuộc đời con người là do số phận.

19. Những bức thư của Nikolai II sau khi vua Aleksandr III mất năm 1894 cho thấy ông vẫn lưu luyến vua cha.

20. Việc lưu luyến của cải đã khiến anh ta không nhìn thấy giá trị của kho báu thật (Mác 10:21, 22).

21. Trong khi các cổ động viên khác đang trình diễn giữa giờ với bài hát "On Broadway", Lester lại trở nên lưu luyến với Angela.

22. 12 Nếu một người lưu luyến của cải như người giàu trẻ tuổi đó, thì sẽ khó phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng.

23. 18 Mặc dù những biến cố trong năm 1922 có tính chất rất quan trọng, rõ ràng một số người vẫn còn lưu luyến quá khứ.

24. Hoàng hôn buông xuống, chúng tôi lưu luyến chia tay họ, bắt đầu cuộc hành trình dài trở về Gorno-Altaysk, dù mệt mỏi nhưng mãn nguyện.

25. Với cảm xúc lẫn lộn khó tả, chúng tôi lưu luyến giã từ những người mình thương yêu, và quay qua đương đầu với “ngày mai” bất ngờ này.

26. Peter có nói là khi ngài đi vận động cùng cậu ta, ngài tràn đầy nhiệt huyết và năng lượng, điều đó khiến cho cậu ta nghĩ rằng có lẽ ngài vẫn lưu luyến những ngày tháng làm thống đốc.

27. Khi tham dự các buổi nhóm họp của đạo Đấng Ki-tô và cho người khác biết về chân lý trong Kinh Thánh, bạn sẽ không còn lưu luyến tôn giáo sai lầm và các phong tục của nó nữa.

28. Chúng ta cũng nên muốn Đức Chúa Trời tra xét lòng chúng ta và xem chúng ta có bất cứ ước muốn, lưu luyến, tình cảm, mục tiêu, ý nghĩ hay động lực không chánh đáng nào không (Thi-thiên 26:2).

29. Khi bạn kết hợp với tín đồ thật của Đấng Christ và nói với người khác về lẽ thật tuyệt diệu trong Kinh Thánh mà mình đã học được, dần dần bạn sẽ không còn cảm thấy lưu luyến những phong tục liên quan đến tôn giáo sai lầm nữa.

Ý nghĩa của từ lưu luyến là gì:

lưu luyến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ lưu luyến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưu luyến mình


9

Lưu luyến là ai
  5
Lưu luyến là ai


không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy mến, thấy tiếc buổi chia tay đầy lưu luyến Đồng nghĩa: quyến luyến


4

Lưu luyến là ai
  0
Lưu luyến là ai


Lưu luyến có nghĩa là : còn tiếc nuối chưa muốn rời đi hoặc vứt đi .
Đồng nghĩa : quyến luyến

Lưu luyến là ai
Jesica - Ngày 04 tháng 6 năm 2019


5

Lưu luyến là ai
  7
Lưu luyến là ai


Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ. | : ''Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn '''lưu luyến''' thầy và b� [..]

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lưu luyến tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lưu luyến trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lưu luyến trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lưu luyến nghĩa là gì.

- Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ : Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.
  • săn bắn Tiếng Việt là gì?
  • tranh vanh Tiếng Việt là gì?
  • Y học nhập môn Tiếng Việt là gì?
  • mái hiên Tiếng Việt là gì?
  • điên tiết Tiếng Việt là gì?
  • Hồ Dương mơ Tống công Tiếng Việt là gì?
  • khăn chữ nhất Tiếng Việt là gì?
  • sinh quyền Tiếng Việt là gì?
  • lời văn Tiếng Việt là gì?
  • kiểm tra Tiếng Việt là gì?
  • Yến Khê Tiếng Việt là gì?
  • Đổng công Tiếng Việt là gì?
  • Ninh Thanh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lưu luyến trong Tiếng Việt

lưu luyến có nghĩa là: - Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ : Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.

Đây là cách dùng lưu luyến Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lưu luyến là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.