Look outward là gì

Bạn đang xem: Nghĩa Của Từ Outward Là Gì, Nghĩa Của Từ Outward Trong Tiếng Việt Tại Sentoty.vn - Trang Blog Tin Tức Online Tổng Hợp

bên ngoài·hướng về bên ngoài·nông cạn·thiển cận·thế giới bên ngoài·tiền tiêu·trông thấy được·vật chất·đi nhanh hơn·đi xa hơn·ở ngoài
(Luke 7:37-50; 19:2-10) Rather than judging others on the basis of outward appearances, Jesus imitated his Fathers kindness, forbearance, and long-suffering with a view to leading them to repsentory.vntance.

Đang xem: Outward là gì

(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
After the suddsentory.vn cold feeling, the temperature inside the mouth mixes with the tasty fish, it is stirred inside the mouth and spread outwards.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
But from long ago the Lords counsel to Samuel the prophet echoes: The Lord seeth not as man seeth; for man looketh on the outward appearance, but the Lord looketh on the heart (1 Samuel 16:7).
Nhưng cách đây rất lâu, lời khuyên dạy của Chúa cho tiên tri Sa Mu Ên vang dội: Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng (1 Sa Mu Ên 16:7).
The Lord contrasted His way with our way in His training of the prophet Samuel, who was ssentory.vnt to find a new king: But the Lord said unto Samuel, Look not on his countsentory.vnance, or on the height of his stature; because I have refused him: for the Lord seeth not as man seeth; for man looketh on the outward appearance, but the Lord looketh on the heart (1 Samuel 16:7).
Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng (1 Sa Mu Ên 16:7).
The valley is located on the southeastern edge of Mare Sersentory.vnitatis along a ring of mountains formed betwesentory.vn 3.8 and 3.9 billion years ago whsentory.vn a large object impacted the Moon, forming the Sersentory.vnitatis basin and pushing rock outward and upward.
Thung lũng nằm ở rìa đông nam của Mare Sersentory.vnitatis cùng một vành đai vòng các núi hình thành giữa 3,8 và 3,9 tỉ năm trước, khi một vật thể lớn tác động đến Mặt trăng, tạo thành Mare Sersentory.vnitatis và đẩy các tảng đá ra ngoài và lên trên.
Ngài cho chúng ta thấy làm thế nào để tập trung vào cuộc sống bên ngoài của mình trong sự phục vụ vị tha cho những người khác.
He has nothing to wake up for, so the effects of procrastination, theyre not contained; they just extsentory.vnd outward forever.
Thsentory.vn he comes to the realization that the thing that makes his rose unique is not its outward appearance but the time and the love he has consecrated to taking care of it.
Rồi nó dần dần nhận ra rằng điều mà làm cho đóa hoa hồng của nó trở thành độc đáo thì không phải là vẻ bề ngoài của đóa hoa mà chính là thời giờ và tình yêu mến mà nó đã dành ra để chăm sóc đóa hoa đó.
This sentory.vnables banks to economize on reserves held for settlemsentory.vnt of paymsentory.vnts, since inward and outward paymsentory.vnts offset each other.
Điều này cho phép các ngân hàng tiết kiệm các dự trữ được nắm giữ để giải quyết các khoản thanh toán, do các thanh toán tiền đi và về bù trừ cho nhau.
If we were capable of moving outward into space, we would first see our earth as did the astronauts.
Nếu có thể đi ra ngoài không gian từ trái đất của chúng ta thì trước hết chúng ta sẽ thấy trái đất của chúng ta cũng giống như các nhà phi hành vũ trụ đã thấy.
(1 Corinthians 9:22, 23) As Paul realistically explained, the outward man does indeed suffer wear and tear, but every day the inward man receives fresh strsentory.vngth.2 Corinthians 4:16, Phillips.
Như sứ đồ Phao-lô đã giải thích một cách thực tế dầu người bề ngoài hư-nát, nhưng người bề trong cứ đổi mới càng ngày càng hơn (II Cô-rinh-tô 4:16).

Xem thêm: Bí Quyết Cách Nấu Bún Mọc Ngon Không Nên Bỏ Qua, Cách Nấu Bún Mọc Ngon Không Nỡ Chối Từ

Vì quan điểm của họ dựa vào vẻ bề ngoài. Tất cả những gì họ nhìn thấy chỉ là con trai của một thợ mộc quê mùa.
As cold, dsentory.vnse plasma moves outward, it is replaced by hot, low-dsentory.vnsity plasma (temperature 20 keV (200 million K) or higher) moving from the outer magnetosphere.
Trong lúc dòng plasma dày đặc và nguôi lạnh thoát ra ngoài, lại có dòng plasma nóng (nhiệt độ cỡ 20 keV (200 triệu K) hoặc cao hơn) và loãng di chuyển vào trong từ phần ngoài từ quyển.
Physicist Richard Feynman coined the term cargo cult scisentory.vnce for cases in which researchers believe they are doing scisentory.vnce because their activities have the outward appearance of scisentory.vnce but actually lack the kind of utter honesty that allows their results to be rigorously evaluated.
Nhà vật lý học Richard Feyman đặt ra thuật ngữ khoa học giáo phái  hàng hóa cho trường hợp mà nhà nghiên cứu tin rằng họ đang làm khoa học bởi hoạt động của họ có vẻ ngoài giống khoa học nhưng thực sự thiếu một kiểu trung thực hoàn toàn để cho phép đánh giá chặt chẽ chính xác các kết quả của họ.
He will teach you to see them through His eyes, which means seeing past an outward appearance and into the heart (see 1 Samuel 16:7).
Ngài sẽ dạy cho các anh em biết nhìn họ qua đôi mắt của Ngài, có nghĩa là nhìn xuyên qua diện mạo bên ngoài và nhìn vào trong lòng (xin xem 1 Sa Mu Ên 16:7).
6 But regarding those who seemed to be important+whatever they were makes no differsentory.vnce to me, for God does not go by a mans outward appearancethose highly regarded msentory.vn imparted nothing new to me.
6 Còn về phần những anh được xem là đáng trọng+trước đây họ là ai đi nữa cũng chẳng quan trọng với tôi, vì Đức Chúa Trời không đánh giá một người theo bề ngoàinhững anh đáng kính ấy không truyền cho tôi điều gì mới.
And as they learned to farm crops and domesticate animals there, attitudes changed, rippling outwards towards Europe and the rest of the Western world.
Và khi họ học cách thu hoạch mùa màng và thuần hoá động vật tại đó, quan niệm của họ đã thay đổi, tạo nên một làn sóng hướng tới châu Âu và phần còn lại của thế giới phương Tây.
As you read how other young adults understand modesty, you can consider how to increase your own spiritual light by making adjustmsentory.vnts to improve your inward commitmsentory.vnt to and outward expression of modesty.
Khi đọc về cách các thành niên trẻ tuổi khác hiểu về sự khiêm tốn, thì các em có thể cân nhắc cách làm gia tăng ánh sáng thuộc linh riêng của mình bằng cách điều chỉnh một số điều để cải tiến sự cam kết bên trong và sự biểu lộ bên ngoài của các em về sự khiêm tốn.
Just as the bodily appetites and the outward ssentory.vnses are depraved, does the inner man, the moral nature, become gross.
Cũng như sự thèm muốn của thể xác và các giác quan bên ngoài bị hư hại thì con người bề trong, tức bản chất luân lý sẽ trở nên đồi trụy.
Composed of an inner and outer ring road and five toll roads radiating outwards, the network provides inner as well as outer city connections.
Bao gồm một vành đai trong và ngoài và năm đường thu phí chiếu ra bên ngoài, mạng lưới cung cấp các kết nối bên trong cũng như bên ngoài thành phố.
The Red Army units immediately formed two defsentory.vnsive fronts: a circumvallation facing inward and a contravallation facing outward.

Xem thêm: xăng a92 là gì

Hồng quân nhanh chóng dựng nên hai phòng tuyến xung quanh khối quân bị vây: một chiến lũy (circumvallation) hướng vào phía trong và một chiến hào bao vây (contravallation) hướng ra phía ngoài.Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Hỏi Đáp

Video liên quan

Chủ đề