Lông tay lông chân tiếng Anh là gì

Tóc, râu, lông mi, lông mày, lông chim, lông nhím, râu dễ mèn, râu mèo tiếng Anh là gì? Tiếng Anh có rất nhiều từ để nói về lông và tóc.

Tóc tiếng Anh là gì

Nói tới tóc, người ta nghĩ ngay tới hair. Nhưng không chỉ tóc, các loại lông khác trên cơ thể người hầu hết được gọi là hair: lông chân (hair on feet and toes), lông nách (armpit hair hoặc underarm hair)

Râu tiếng Anh là gì

Riêng râu thì có nhiều cách gọi khác nhau. Râu quai nón có tên beard (đọc giống bi-ờrd), ria mép là mustache (đọc giống mờs-tash), râu dê là goatee (đọc giống gâu-đì) trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Lông mi và lông mày tiếng Anh là gì

Trên mặt ngoài miệng thì còn một chỗ nữa có lông, đó là mắt. Lông my tiếng Anh là eyelashes còn lông mày thì là eye brow.

Râu của dế mèn tiếng Anh là gì

Nhớ hồi ở Mỹ, kể chuyện dế mèn phiêu lưu ký cho mấy nhóc 6 và 8 tuổi bằng tiếng Anh, chúng nó thích mê đi. Có kể đoạn bác Xiến tóc cắt nghiến mất bộ râu dài và đẹp của Dế mèn. À, bác xiến tóc không gọi là hair-cutter đâu, mình đại là beetle, cái tên không liên quan gì tới tóc cả.

Lông tay lông chân tiếng Anh là gì

Râu dế mèn là gì?

Còn râu của dế mèn thì sao? Mình cũng lúng túng một lúc, phán bừa the hair of the cricket rồi hỏi lại: do you know it?. Bọn trẻ cười tít mắt, yes, its the antenna. Mình chữa ngay, yes, so the beetle cut the antenna of the cricket Cái râu của dế mèn gọi là antenna, bác xiến tóc cũng có một bộ như thế.

Lông chim tiếng Anh là gì

Lông chim tiếng Anh là feather. Tiếng Việt mình có câu: nhẹ như lông hồng, thì tiếng Anh cũng có câu light as a feather.

Chơi cầu lông, quả cầu lông được làm từ lông gà hoặc lông vịt, nó gọi là gì nhỉ? Trong thi đấu chính thức người ta gọi là shuttercock, nhưng dân Mỹ hay gọi ngắn gọn là birdie.

Lông mèo tiếng Anh là gì

Nhà mình có nuôi con mèo, nhưng lông quá, nên đành phải mang cho đi. Lông mèo tiếng Anh là cat hair? Không phải, hair là từ được sử dụng độc quyền cho người. Còn lông của các loại động vật khác được gọi chung là fur, ví dụ, lông chó (dog fur), lông mèo (cat fur), lông hổ (tiger fur) Nghĩ đến fur mình thường nghĩ đến cái gì mềm mềm mịn mịn

Ria mèo tiếng Anh là gì

Lông tay lông chân tiếng Anh là gì

Ria mèo là cat whisker

Ria mèo tiếng Anh là cat whisker. Nếu bạn nghịch ngợm mà cắt bỏ ria mèo đi, con mèo sẽ mất định hướng đấy, vì ria giúp mèo cảm nhận không gian ở 2 bên, giống như cái gương tai trên ô-tô vậy.

Tương tự, ria của chó là dog whisker, ria hải cẩu là seal whisker, ria hổ là tiger whisker. Còn ria sư tử là gì nhỉ? Bạn thử đoán nhé.

Lông nhím tiếng Anh là gì

Lông tay lông chân tiếng Anh là gì
Thế còn lông nhím thì sao? Nó chẳng mềm mịn như lông gấu hay lông hổ, chắc hẳn nó có một cái tên khác. Chính xác, lông nhím gọi là quill porcupine quill.

Vảy cá tiếng Anh là gì

Không liên quan, nhưng mọi người có biết vảy cá là gì không? Cá mà sống trên bờ chắc hẳn cũng có lông, nhưng ở dưới nước nó có vảy. Scale giống như cái cân ấy vảy cá là fish scale. Động từ của nó, to scale the fish có nghĩa là cân con cá hay đánh vảy cá?

Là đánh vảy cá, còn nếu muốn cân con cá, bạn cần phải weight the fish.

Quang Nguyen

Bài đăng trên báo Vnexpress: lông và tóc trong tiếng Anh