LANGUAGE FOCUS - language focus - unit 3 trang 28 sgk tiếng anh lớp 9

- Thứ 3 ngày 21/9: Họp tại trung tâm hội nghị Rafles từ 11:00 trưa đến 1:00 chiều, ăn trưa tại nhà hàng Lion City từ 1:30 đến 2:00 chiều.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

LANGUAGE FOCUS

Bài 1

LANGUAGE FOCUS

Task 1. What do these people wish? Write the sentences.

(Những người này mơ ước điểu gì? Viết câu.)

LANGUAGE FOCUS - language focus - unit 3 trang 28 sgk tiếng anh lớp 9

a) Ba/ can have/ new bicycle

b) Hoa/ can visit/ parents

c) I/ pass/ exam

LANGUAGE FOCUS - language focus - unit 3 trang 28 sgk tiếng anh lớp 9

d) We/ it/ not rain

e) He/ can fly

f) They/ stay/ Hue

Lời giải chi tiết:

a) Ba wishes he could have a new bicycle.

(Ba ước có xe đạp mới.)

b) Hoa wishes she could visit her parents.

(Hoa ước có thể thăm bố mẹ.)

c) I wish I could pass the exam.

(Tôi ước có thể vượt qua kỳ thi.)

d) We wish it didn't rain.

(Chúng tôi ước trời không mưa.)

e) He wishes he could fly.

(Anh ấy ước anh ấy có thể bay.)

f) They wish they could stay in Hue.

(Họ ước họ có thể ở lại Huế.)

Bài 2

Task 2. Work with a partner.

(Thực hành với một bạn cùng học.)

Look at Mr Thanhs itinerary for his business trip to Singapore. Complete the sentences. Use the prepositions in the box.

(Nhìn vào lộ trình của ông Thanh trong chuyến công tác đến Singapore. Hoàn chỉnh các câu. Dùng giới từ trong khung.)

Itinerary forLe Huy Thanh

Monday, September 20

Depart: Ha Noi / 2 pm

Arrive: Singapore / 6.30 pm

Tuesday, September 21

MEETING

Rallies Center / 11 am -1 pm

LUNCH

Lion City Restaurant / 1.30 - 2 pm

Wednesday, September 22

MEETING

Raya Palace / 2.15 - 7 pm

DINNER

Little India Restaurant / 7.30 - 10 pm

Thursday, September 23

Depart: Singapore / 9 am

Arrive: Ha Noi / 11.30 am

at till on after up to between

a) Mr Thanh leaves Ha Noi___2 p.m.

b) He arrives in Singapore___Monday evening.

c) On Tuesday morning, there is a meeting___11 a.m. and 1 p.m.

d) On Wednesday, Mr Thanh has appointments___10p.m.

e) He returns to the hotel___10 p.m.

f) He will be in Singapore from Monday___Thursday.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Lịch trình cho ông Lê Huy Thanh

- Thứ 2 ngày 20/9: xuất phát từ Hà Nội lúc 2 giờ chiều, đến Singapo lúc 6:30 tối

- Thứ 3 ngày 21/9: Họp tại trung tâm hội nghị Rafles từ 11:00 trưa đến 1:00 chiều, ăn trưa tại nhà hàng Lion City từ 1:30 đến 2:00 chiều.

- Thứ 4 ngày 22/9: Họp tại Raya Palace từ 2:15 chiều đến 7:00 tối, ăn tối tại nhà hàng Little India từ 7:30 đến 10:00 tối.

- Thứ 5 ngày 23/9: rời khỏi Singapore lúc 9:00 sáng đến Hà Nội lúc 11:30 trưa.

Lời giải chi tiết:

a) Mr Thanh leaves Ha Noiat2 p.m.

(Ông Thanh rời khỏi Hà Nội lúc 2 giờ.)

b) He arrives in SingaporeonMonday evening.

(Ông đến Singapore vào sáng thứ hai.)

c) On Tuesday morning, there is a meetingbetween11 a.m. and 1 p.m.

(Vào sáng thứ 3, có một cuộc họp từ 11:00 - 1:00 chiều.)

d) On Wednesday, Mr Thanh has appointmentstill10p.m.

(Vào thứ 4, ông Thanh có hẹn đến tận 10 giờ tối.)

e) He returns to the hotelafter10 p.m.

(Ông trở về khách sạn sau 10 giờ tối.)

f) He will be in Singapore from Mondayup toThursday.

(Ông sẽ ở Singapore từ thứ 2 đến thứ 5.)

Bài 3

Task 3. Complete the sentences with ON, AT, IN, FOR

(Hoàn chỉnh các câu sau với ON, AT, IN, FOR).

a) Goodbye. See you ___ Monday.

b) The bus collected us ___ 5 oclock early ___ the morning.

c) We usually go to our home village at least once ___ the summer.

d) We walked ___ half an hour to roach the waterfall.

e) They planned to have the trip ___ June.

f) She loves to watch the stars ___ night.

Lời giải chi tiết:

a) Goodbye. See youonMonday.

(Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào thứ 2.)

b) The bus collected usat5 oclock earlyinthe morning.

(Xe buýt đón chúng tôi lúc 5 giờ sáng sớm.)

c) We usually go to our home village at least onceinthe summer.

(Chúng tôi thường về quê ít nhất 1 lần vào mùa hè.)

d) We walkedforhalf an hour to roach the waterfall.

(Chúng tôi đi bộ khoảng nửa giờ đồng hồ thì đến thác nước.)

e) They planned to have the tripinJune.

(Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi vào tháng 6.)

f) She loves to watch the starsatnight.

(Cô ấy thích ngắm những ngôi sao về đêm.)

Bài 4

Task 4. Match the half-sentences. Then write the fill sentences in your exercise book.

(Ghép các nửa câu. Sau đó viết câu đầy đủ vào vở bài tập của em.)

1. Hoa worked hard,... a) so I turned on the air conditioner.
2. It was hot,... b) so she didnỵt have time for breakfast
3. Nga is sick today,... c) so Mrs. Robinson took it back to the shop.
4. Na woke up late,... d) so she won't go to school.
5. The new camera didn't work,... e) so she passed her exam.

Lời giải chi tiết:

1 - e) Hoa worked hard, so she passed her exam.

(Hoa học tập chăm chỉ, vì vậy cô ấy vượt qua kỳ thi.)

2 - a) It was hot, so I turn on the air conditioner.

(Trời nóng quá, vì vậy tôi mở điều hòa.)

3 - d) Nga is sick today, so she won't go to school.

(Hôm nay Nga ốm, vì vậy cô ấy sẽ không đi học.)

4 - b) Na woke up late, so she didn't have time for breakfast.

(Na thức dậy muộn, vì vậy cô ấy không có thời gian ăn sáng.)

5 - c) The new camera didn't work, so Mrs. Robinson took it back to the shop.

(Máy chụp ảnh mới không hoạt động, vì vậy bà Robinson mang nó trả lại cửa hàng.)