Ngo Thinh2021-12-17T17:19:11+07:00 (Last Updated On: 17/12/2021 By Lytuong.net) Trong Vật lý, các ký hiệu hoặc biểu tượng khác nhau được sử dụng để biểu thị các đại lượng khác nhau. Các ký hiệu làm cho việc biểu diễn các đại lượng dễ dàng hơn. Trong bài viết này, một số ký hiệu vật lý phổ biến nhất được đề cập đến.
Một số câu hỏi thường gặp như:
- Q là ký hiệu gì trong vật lý?
- I ký hiệu là gì?
- Ký hiệu t nghĩa là gì trong vật lý?
- Chiều cao ký hiệu là gì
- …
Điều thú vị là một số ký hiệu vật lý rất liên quan (như “d” cho khoảng cách) trong khi một số thì không liên quan (như “c” cho tốc độ ánh sáng). Dưới đây là danh sách chi tiết các ký hiệu được sử dụng phổ biến nhất trong vật lý với các đơn vị SI. Cần lưu ý rằng một ký hiệu cụ thể có thể có liên quan đến nhiều hơn một đại lượng. Ký hiệu Vật lý cho Một số Đại lượng Cơ bản:
Số lượng vật lý |
(Các) ký hiệu |
Tên ký hiệu |
Đơn vị SI |
Khối lượng |
m |
– |
Kilôgam (Kg) |
Thời gian |
t |
– |
Giây |
Khoảng cách |
d |
– |
Mét (m) |
Chiều dài / chiều rộng / chiều cao |
d, r, h |
– |
Mét (m) |
Chu vi / nửa chu vi |
P, p |
|
Mét (m) |
Bán kính / đường kinh |
r, d |
|
Mét (m) |
Diện tích |
S |
– |
m 2 |
Thể tích |
V |
– |
m 3 |
Khối lượng riêng |
D |
– |
kg / m 3 |
Trọng lượng riêng |
d |
|
N/m³ |
Nhiệt độ |
T |
– |
Kelvin (K) |
Tần số |
f, v |
– |
Hertz (Hz) |
Nhiệt lượng |
Q |
– |
Joule (J) |
Nhiệt dung riêng |
c |
– |
J kg −1 K −1 |
Bước sóng |
λ |
lambda |
mét (m) |
Độ dịch chuyển góc |
θ |
theta |
Radian (rad) |
Tốc độ ánh sáng và âm thanh |
c |
– |
m/s |
Tần số góc |
ω |
omega |
Radian trên giây (rad / s) |
Các ký hiệu vật lý trong Cơ học:
Số lượng vật lý |
(Các) ký hiệu |
Tên ký hiệu |
Đơn vị SI |
Vận tốc |
v |
– |
m/s |
Gia tốc |
a |
– |
mét trên giây bình phương (m / s 2 ) |
Gia tốc góc |
α |
alpha |
radian trên giây bình phương (rad / s 2 ) |
Quán tính |
P |
– |
kg⋅m / s |
Khoảng thời gian |
T |
– |
S hoặc giây |
Lực |
F |
– |
Newton (N) |
Mô-men xoắn |
T |
tau |
N⋅m |
Công suất |
P |
– |
Watt (W) |
Công |
A (W trogn tiếng anh) |
– |
Joule (J) |
Năng lượng |
E |
– |
Joule (J) |
Áp suất |
P |
– |
Pascal (Pa) |
Lực quán tính |
I |
– |
kg m2 |
Động lượng góc |
L |
– |
kg⋅m 2 s -1 |
ma sát |
f |
– |
Newton (N) |
Hệ số ma sát |
µ |
mu |
|
Động năng |
K |
– |
Joule (J) |
Năng lượng tiềm năng |
U |
– |
Joule (J) |
Các ký hiệu Vật lý trong Điện & Từ trường:
Số lượng vật lý |
(Các) ký hiệu |
Tên ký hiệu |
Đơn vị SI |
Điện tích |
q, Q |
– |
Cu lông (C) |
Cường độ dòng điện |
I |
– |
Ampe (A) |
Điện trở |
R |
– |
Ohms (Ω) |
Độ tự cảm |
L |
– |
Henry (H) |
Điện dung |
C |
– |
Farad (F) |
Hiệu điện thế |
V |
– |
Vôn (V) |
Điện trường |
E |
– |
Newton trên mỗi culong(NC -1 ) |
Cảm ứng từ |
B |
– |
Tesla |
Một số ký hiệu khác
- Min: Giá trị nhỏ nhất
- Max: giá trị lớn nhất
Trên đây là một vài đại lượng vật lý quan trọng cùng với các ký hiệu của chúng. Trong vật lý học: h là hằng số Planck. h là hằng số Dirac. Trong nhiệt động lực học, h là enthalpy của một vật/hệ thống. h là gì trong toán học? H trong toán học nghĩa là
- Chiều cao (h) – Chiều cao là khoảng cách từ tâm của vòng tròn đến đỉnh của hình nón. Hình tạo bởi đường cao và bán kính trong hình nón là một tam giác vuông.
>>> n là gì trong toán học?
>>> e ngược trong toán học là gì
2. Công thức tính H trong toán học?
Có nhiều cách tính chiều cao, cách đơn giản nhất là sử dụng công thức Heron
(a * h)^2 = 4p(p-a)(p-b)(p-c)
Với a,b,c là độ dài các cạnh
h là đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC
p là nửa chu vi tam giác: p = (a+b+c)/2
3. Chiều cao tam giác đều
Tam giác đều ABC có 3 cạnh a bằng nhau
Chiều cao h = (căn3)/2 *a
Tam giác ABC vuông tại A có 3 cạnh lần lượt là a, b, c
Chiều cao h kẻ từ đỉnh A xuống đáy BC được tính là
1/ h^2 = 1/ b^2 + 1/ c^2
4. Chiều cao tam giác cân
Tam giác ABC cân tại A, đường cao h kẻ từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC. Độ dài đường cao h được tính là h^2 = AB^2 – (BC/2)^2 = AC^2 – (BC/2)^2 H là gì ?
H là “Hot” trong tiếng Anh.
Ý nghĩa của từ H
H có nghĩa “Hot”, dịch sang tiếng Việt là “Nóng”. Chẳng hạn như, trong phim có cảnh H - tức là những cảnh nóng, có yếu tố nào đó có thể giới hạn đối tượng người xem.
H là viết tắt của từ gì ?
Từ được viết tắt bằng H là “Hot”.
Một số kiểu H viết tắt khác:
+ Height: Chiều cao.
+ Hour: Giờ.
+ Hydrogen: Hiđro. Nó là một nguyên tố hóa học và ký hiệu hóa học là H, với nguyên tử khối là 1.
+ Henry: Tên của đơn vị đo cảm ứng điện.
+ Hospital: Bệnh viện.
Gợi ý viết tắt liên quan đến H:
+ HIS: Hospital Information System (Hệ thống thông tin bệnh viện).
+ PH: Potential of Hydrogen (pH) (Tiềm năng của hydro).
+ GHA: Greenwich Hour Angle (Góc giờ Greenwich).
+ WDH: Width Height Depth (Chiều rộng Chiều cao Chiều sâu).
+ SHE: Standard Hydrogen Electrode (Điện cực hydro tiêu chuẩn).
...
|