Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

Người Trung Quốc chào nhau bằng những câu nói và cụm từ may mắn để chúc nhau sức khỏe, giàu có và may mắn khi họ gặp nhau trong thời kỳ Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán)

Dưới đây là những lời chúc, lời chúc, thông điệp và trích dẫn phổ biến nhất bằng tiếng Quan Thoại và tiếng Quảng Đông, sẽ giúp bạn chia sẻ niềm vui và tình yêu trong thời gian lễ hội

Xem trước nội dung

3 Lời Chúc Mừng Năm Mới Phổ Biến Nhất Của Trung Quốc

Trong tiếng Quan thoại, lời chúc mừng năm mới phổ biến nhất của Trung Quốc là Xīnnián hǎo (新年好), được dịch trực tiếp là 'Năm mới tốt lành'. Một cách chào trang trọng hơn là Xīn nián kuài lè, nghĩa đen là 'Năm mới hạnh phúc'

Trong tiếng Quảng Đông, câu chào phổ biến nhất là Gong hei fat choy (恭喜发财), có nghĩa là 'Lời chúc tốt đẹp nhất, chúc bạn hạnh phúc và thịnh vượng. '

1. 新年好 — Happy Chinese New Year (popular way)

"Xīnnián hǎo" thường là câu đầu tiên được nói khi người Trung Quốc chào nhau trong dịp Tết Nguyên đán. Nó thay thế lời chào thông thường "nǐ hǎo"

  • bằng tiếng phổ thông. xīn nián hǎo /sshin-nyen haoww/
  • bằng tiếng Quảng Đông. san nin hou

2. 新年快乐 — Happy Chinese New Year (formal way)

"Xīnnián kuàilè" là một cách chào hỏi trang trọng hơn trong dịp Tết Nguyên Đán. Nó cũng có thể được sử dụng trong ngày Tết mùng 1 tháng Giêng thông thường.  

  • bằng tiếng phổ thông. xīn nián kuài lè /sshin-nyen kwhy-ler/
  • bằng tiếng Quảng Đông. sun nin fai lok

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

3. 恭喜发财 — Happiness and prosperity

"Gong hay fat choy" thường được nói ở Hồng Kông, tỉnh Quảng Đông và những nơi lân cận, và ngày nay bạn có thể nghe thấy cụm từ này ở nhiều khu phố Tàu

  • bằng tiếng phổ thông. gōng xǐ fā cái /gong-sshee faa-tseye/
  • bằng tiếng Quảng Đông. chiêng hay cải ngọt béo

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

Lời chúc Tết nguyên đán Quý Mão 2023

Vì năm 2023 sẽ là năm Quý Mão nên mọi người sẽ phổ biến để chào đón năm mới bằng những cụm từ may mắn bao gồm tu (con thỏ). Dưới đây là những câu chúc mừng tuổi Mão phổ biến nhất.  

1.  兔年快乐 — Happy year of the Rabbit

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

2.  兔年大吉 — Wishing you lots of luck this Rabbit year

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

3.  兔年兴旺 — Wishing you a prosperous year of the Rabbit

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

4.   愿你的新年像兔子一样祥和美好
Chúc bạn năm mới may mắn và đáng yêu như chú thỏ

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

5.   祝你兔年幸福安康
Chúc bạn năm con thỏ tràn đầy hạnh phúc và sức khỏe

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

Lời chúc năm mới của Trung Quốc cho bạn bè và gia đình

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

1. 平平安安 — Peace and safety

  • bằng tiếng phổ thông. píng píng ān ān /ping ping an an/
  • In Cantonese. ping ping ngon ngon

2. 幸福安康 — Peace and happiness

  • bằng tiếng phổ thông. xìng fú ān kāng /sshing-foo an-kung/
  • bằng tiếng Quảng Đông. hang fuk ngon hong

3. 阖家欢乐 — Happiness for the whole family

  • bằng tiếng phổ thông. hé jiā huān lè /cher-jyaa hwan-ler/
  • bằng tiếng Quảng Đông. hap gu vui lok

4. 吉祥如意 — Good luck and life according to your wishes

  • bằng tiếng phổ thông. jí xiáng rú yì /jee-sshyang roo-ee/
  • bằng tiếng Quảng Đông. gat coeng jyu ji

5. 好运连连 — Good luck again and again

  • bằng tiếng phổ thông. hǎo yùn lián lián /hao-ywnn lyen-lyen/
  • bằng tiếng Quảng Đông. hou wan lin lin

Lời chúc năm mới của Trung Quốc dành cho khách hàng doanh nghiệp

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

1. 生意兴隆 — Prosperous business

  • bằng tiếng phổ thông. shēng yì xīng lóng /shnng-ee sshing-long/
  • bằng tiếng Quảng Đông. sang ji hing lung

2. 恭喜发财 — Happiness and prosperity

  • bằng tiếng phổ thông. gōng xǐ fā cái /gong- sshee faa-tseye /
  • bằng tiếng Quảng Đông. chiêng hay cải ngọt béo

3. 财源广进 — Wealth's sources broadly entering in

  • bằng tiếng phổ thông. cái yuán guǎng jìn /tseye-ywen gwung-jin/
  • bằng tiếng Quảng Đông. choy jyun gwong zeon

4. 蒸蒸日上 — Chúc doanh nghiệp của bạn phát triển và mở rộng mỗi ngày

  • bằng tiếng phổ thông. zhēng zhēng rì shàng
  • bằng tiếng Quảng Đông. zing zing jat soeng

5. 大展宏图 — Realize one's ambition

  • bằng tiếng phổ thông. dà zhǎn hóng tú /daa-jan hong-too/
  • bằng tiếng Quảng Đông. tai xin wang tour

Lời chúc Tết cho đồng nghiệp và sếp

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

1. 工作顺利 — May your work go smoothly

  • bằng tiếng phổ thông. gōng zuò shùn lì /gong-dzwor shwnn-lee/
  • bằng tiếng Quảng Đông. gung zok seon lei

2. 事业有成 — Success in your career

  • bằng tiếng phổ thông. shì yè yǒu chéng /shrr-yeah yoh-chnng/
  • bằng tiếng Quảng Đông. si jip jau hát

3. 平步青云 — Have a meteoric rise (usually to wish for promotions)

  • bằng tiếng phổ thông. píng bù qīng yún /ping-boo ching-ywnn/
  • bằng tiếng Quảng Đông. ping bou cing wan

4. 马到成功 — Success immediately upon arrival

  • bằng tiếng phổ thông. mǎ dào chéng gōng /maa-dao chnng-gong/
  • bằng tiếng Quảng Đông. maa dou sing gung

5. 步步高升 — Promotions at every step

  • bằng tiếng phổ thông. bù bù gāo shēng /boo-boo gao-shnng/
  • bằng tiếng Quảng Đông. bou bou gou hát

6. 升官发财 — Win a promotion and get rich

  • bằng tiếng phổ thông. shēng guān fā cái /shnng-gwan faa-tseye/
  • bằng tiếng Quảng Đông. hát súng mập cải ngọt

Bài viết được đề xuất

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

Múa rồng Trung Quốc là gì?

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

Nguồn gốc và lịch sử của Tết Nguyên Đán. Khi bắt đầu và tại sao

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

10 Hội chợ Đền thờ Hàng đầu của Bắc Kinh - Phổ biến vào dịp Tết Nguyên đán

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

đêm giao thừa của trung quốc. Tại sao nó quan trọng và phải làm gì?

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

6 quy tắc nghi thức tặng quà năm mới của người Trung Quốc

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

Phong bao/Hộp đỏ (Hongbao) — Ý nghĩa, Số lượng và Cách tặng

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

Những điều cấm kỵ và mê tín trong năm mới của Trung Quốc. 18 điều bạn không nên làm

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

3 Bài Hát Tết Nguyên Đán Hay Nhất Năm 2023

Lời chúc năm mới của Trung Quốc dành cho trẻ em và học sinh

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

1. 学业有成 — Achieve academic success

  • bằng tiếng phổ thông. xué yè yǒu chéng /sshwair-yeah yoh-chnng/
  • bằng tiếng Quảng Đông. hok jip jau hát

2. 学习进步 — Progress in studies

  • bằng tiếng phổ thông. xué xí jìn bù /sshwair-sshee jin-boo/
  • bằng tiếng Quảng Đông. hok zaap zeon bou

3. 金榜题名 — Success in the examination

Nó thường được sử dụng cho những người tham gia một kỳ thi quan trọng, bao gồm cả học sinh — nghĩa đen là 'ký tên trên vai trò danh dự'

  • bằng tiếng phổ thông. jīn bǎng tí míng /jin-bung tee-ming/
  • bằng tiếng Quảng Đông. gam bong tai ming

5 lời chúc Tết phổ biến cho bất kỳ ai và cho bất kỳ dịp nào

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

Trong thời gian Tết Nguyên Đán, bạn có thể sử dụng những câu nói Tết Nguyên Đán rất phổ biến này để bày tỏ những lời chúc tốt đẹp nhất của mình

1.   大吉大利 — Lots of luck and profits

Trong tiếng Quảng Đông, cách phát âm của ruột (桔, 'quýt') giống như ruột (吉, 'điềm lành'). Đó là lý do tại sao cam là một trong những thực phẩm phổ biến nhất trong ngày Tết của người Trung Quốc.  

  • bằng tiếng phổ thông. dà jí dà lì /daa-jee daa-lee/
  • bằng tiếng Quảng Đông. dai gut dai lei 

2.   心想事成 — May all your wishes come true

Những người có ước mơ hoặc mong muốn trở thành hiện thực rất thích được chào đón bằng lời chào này

  • bằng tiếng phổ thông. xīn xiǎng shì chéng /sshing-sshyang shrr-chnng/
  • bằng tiếng Quảng Đông. sum seung si hát

3. 万事如意 — May all go well with you

Dịch trực tiếp là ' vạn sự tùy ý. '

  • bằng tiếng phổ thông. wàn shì rú yì /wann-shrr roo-ee/
  • bằng tiếng Quảng Đông. mahn si yuh yi

4. 身体健康 — Wishing you good health

Có thể nói với tất cả mọi người, đặc biệt là những người lớn tuổi.  

  • bằng tiếng phổ thông. shēn tǐ jiàn kāng /shnn-tee jyen-kung/
  • bằng tiếng Quảng Đông. Tôn Thái Sâm Hồng

5. 年年有余 — Surplus year-after-year

Cách phát âm của 余 (yú, nghĩa là 'sự phong phú') giống như cách phát âm của 鱼 (nghĩa là 'cá'). Thông thường, mọi người chuẩn bị hai con cá cho bữa tối giao thừa, một con cho bữa tối và một con cho ngày hôm sau (dư thừa cho năm mới). )

  • bằng tiếng phổ thông. nián nián yǒu yú /nyen-nyen yoh-yoo/
  • bằng tiếng Quảng Đông. nin nin yau yu

5 câu chúc và lời chúc năm mới phổ biến nhất của Trung Quốc

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

Theo cách trang trọng, chẳng hạn như đề nghị nâng cốc chúc mừng hoặc viết thiệp chúc mừng năm mới của người Trung Quốc, bạn có thể thêm một số từ bắt đầu trước lời chúc mừng năm mới của người Trung Quốc và kết hợp một hoặc hai hoặc nhiều lời chúc năm mới của người Trung Quốc trong một câu

Chào hỏi một người lớn tuổi hơn (hoặc được kính trọng) có một chút khác biệt trong tiếng Trung. Nín cho 'bạn', thay vì nǐ thông thường. Ví dụ

祝您……

Nghĩa. Chúc bạn. (với một người lớn tuổi/được kính trọng)

  • bằng tiếng phổ thông. Chu nín. (/joo neen/)
  • bằng tiếng Quảng Đông. zuk nei

祝你……

Nghĩa. Chúc bạn (với một người trẻ hơn hoặc thân mật)

  • bằng tiếng phổ thông. Zhu nǐ. (/joo nè/)
  • bằng tiếng Quảng Đông. zuk nei

1. 祝您新年快乐,身体健康

Nghĩa. Chúc bạn năm mới vui vẻ và sức khỏe dồi dào

  • bằng tiếng phổ thông. Zhù nín xīn nián kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng
  • bằng tiếng Quảng Đông. Zuk nei san nin faai lok, sun tai gin hong

2. 祝你新春快乐,阖家幸福

Nghĩa. Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc

  • bằng tiếng phổ thông. Zhù nǐ xīn chūn kuài lè, hé jiā xìng fú
  • bằng tiếng Quảng Đông. Zuk nei san ceon faai lok, hap gu hang fuk

3. 祝你新年快乐,大吉大利,万事如意!

Nghĩa. Chúc bạn một năm mới hạnh phúc, may mắn và mọi điều tốt đẹp nhất

  • bằng tiếng phổ thông. Zhù nǐ xīn nián kuài lè, dà jí dà lì, wàn shì rú yì
  • bằng tiếng Quảng Đông. Zuk nei san nin faai lok, dai gut dai lei, mak si jyu ji

Kung hei fat choi có nghĩa là gì 2023?

4. 祝你心想事成,财源广进,事业兴旺!

Nghĩa. Chúc mọi điều ước của bạn thành hiện thực, tiền bạc rủng rỉnh, sự nghiệp thăng hoa

  • bằng tiếng phổ thông. Zhù nǐ xīn xiǎng shì chéng, cái yuán guǎng jìn, shì yè xīng wàng.  
  • bằng tiếng Quảng Đông. Zuk nei sam soeng si sing, coi jyun, gwong, zeon, si jip hing wong

5. 祝你新年快乐,身体健康,家庭幸福,工作顺利!

Nghĩa. Chúc các bạn một năm mới dồi dào sức khỏe, gia đình hạnh phúc, công việc suôn sẻ

  • bằng tiếng phổ thông. Zhù nǐ xīn nián kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng, jiā tíng xìng fú, gōng zuò shùn lì
  • bằng tiếng Quảng Đông. Zuk nei san nin faai lok, gyun ban gin hong, gu ting hang fuk, gung zok seon lei

Những Lời Chúc Tết Vui Nhộn Của Trung Quốc

1. 恭喜发财,红包拿来

Nghĩa. Chúc bạn hạnh phúc và thịnh vượng;

Sử dụng điều này để chào đón ai đó nếu bạn đang mong đợi tiền may mắn. Chỉ nói điều này với bạn bè thân thiết và các mối quan hệ. Đừng nói điều đó với người lạ hoặc trong một khung cảnh trang trọng, để tránh bị coi là tự phụ hoặc lố bịch

  • bằng tiếng phổ thông. Gōng xǐ fā cái, hóng bāo ná lái
  • bằng tiếng Quảng Đông. cải ngọt chiêng hay mỡ, hung bau naa loi

2. 一帆风顺、二龙腾飞、三羊开泰、四季平安、五福临门、六六大顺、七星高照、八方来财、九九同心、十全十美、百事亨通、千事吉祥、万事如意!

Nghĩa. Kính chúc quý khách vạn sự như ý, vạn sự như ý, vạn sự như ý

Theo đúng nghĩa đen. 'Chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ, hai con rồng bay lên, ba con dê mang lại hòa bình, bốn mùa an toàn, ngũ phúc vào cửa, sáu sáu ('chảy') đại ân, bảy ngôi sao từ trên cao chiếu xuống, tám hướng mang lại của cải . '

  • bằng tiếng phổ thông. Yī fān fēng shùn, èr long téng fēi, sān yáng kāi tài, sì jì píng ān, wǔ fú lín mén, liù liù dà shùn, qī xīng gāo zhào, bā fāng lái cái, jiǔ jiǔ tóng xīn, shí quán shí měi,
  • bằng tiếng Quảng Đông. jat faan fung seon, ji lung tang fei, saam joeng hoi taai, si gwai ping ngon, ng fuk lam mun, luk luk taai seon, cat sing gou ziu, baat fong loi coi, gau gau tung sam, sap cyun sap mei,

báo giá năm mới của Trung Quốc

Ở Trung Quốc, có hàng chục câu nói hay về Tết Nguyên Đán mà mọi người có thể sử dụng để gửi làm thiệp hoặc lời nhắn, hoặc để nói ra khi nâng ly chúc mừng trong bữa tối đoàn tụ năm mới của người Trung Quốc.  

Ý nghĩa của Kung Hei Fat Choy 2023 là gì?

Gung hay fat choy là cách những người nói tiếng Quảng Đông chúc bạn một năm mới hạnh phúc—nghĩa đen là " chúc bạn hạnh phúc và thịnh vượng . " Lễ kỷ niệm kéo dài hai tuần bao gồm gia đình và bạn bè, tiệc tùng và bắn pháo hoa, tiệc tùng và diễu hành.

Thông điệp của năm Quý Mão 2023 là gì?

Năm Quý Mão 2023 bắt đầu từ ngày 22 tháng Giêng. Trong văn hóa Trung Quốc, Thỏ là biểu tượng của sự trường thọ, hòa bình và thịnh vượng. Năm 2023 được dự đoán là năm của hy vọng .

kung chi fat choy có nghĩa là gì?

恭喜發財. Cho dù đó là tiếng Quảng Đông -- Kung Hei Fat Choy. -- or Mandarin -- Gong Xi Fa Cai. –- nó có nghĩa là “ Chúc bạn thịnh vượng. ” và là câu chúc mừng năm mới âm lịch phổ biến của người gốc Hoa trên khắp thế giới.

Làm thế nào để nói Chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung 2023?

Nhưng cho dù bạn chọn nói một hay hai lần cùng một lúc, tất cả các biến thể đều có ý nghĩa tích cực đằng sau chúng. .
新年快乐 Xīn nián kuài lè (Happy New Year)
恭喜发财 Gōng xǐ fā cái (Chúc bạn giàu có và thịnh vượng bằng tiếng Trung Quốc), hoặc Gong Hei Fa Choi (Chúc mừng năm mới bằng tiếng Quảng Đông)
财源滚滚 Cái yuán gǔn gǔn (May wealth come pouring in)