Khuỷu tay trong tiếng anh là gì

Khi Trump nói, Putin nghiêng người về phía bên phải, khuỷu tay đặt trên tay vịn gần chiếc bàn nhỏ chia cách hai người.

When Trump spoke, Putin leaned to his right in his chair, his elbow placed on the armrest near a small table that separated the two.

Khuỷu tay của chúng ta nên vuông góc với vai, và chân trái phải ở trên chân phải, giữ chúng lại với nhau.

Your elbow should be perpendicular to the shoulder, and the left leg should be above the right leg, keeping them together.

Nếu da bạn bị rát khi đặt khuỷu tay vào thì nước quá nóng cho làn da của trẻ.

If your skin flushes when you put your elbow in, the water is too hot for a child's skin.

Hít một hơi thật sâu qua mũi khi bạn từ từ uốn cong khuỷu tay về phía bạn và để cho cơ thể hạ xuống về phía sàn nhà.

Take a deep breath in through your nose as you slowly bend your elbow toward your side and allow your body to lower toward the floor.

Tên còn lại cũng bị cắt đứt từ dưới khuỷu tay trở xuống bằng một đường rìu của Olga, quỵ xuống tại chỗ mà gào rú.

Even the remaining one had his arm cut off from below his elbow with a flourish of Olga's axe, and fell down on the spot while shrieking.

Nếu hành động này gây ra đau ở bên ngoài khuỷu tay, nó có thể là dấu hiệu của khuỷu tay quần vợt.

If this action causes pain on the outside of the elbow, it is a likely indicator of tennis elbow.

Vị trí thông thường cho một mẫu lấy từ bên trong khuỷu tay hoặc cổ tay, nơi các tĩnh mạch tương đối gần với bề mặt.

The usual place for a sample is inside of the elbow or wrist, where the veins are relatively close to the surface.

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như ngón út, lông mi, vết bớt, ngón tay trỏ, bàn chân, đầu ngón tay, lưng, eo, thắt lưng, hông, cổ, hàm, vết sẹo, tàn nhang, lỗ mũi, môi, đầu gối, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là khuỷu tay. Nếu bạn chưa biết khuỷu tay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Lông tay tiếng anh là gì
  • Cánh tay tiếng anh là gì
  • Vai tiếng anh là gì
  • Cổ tiếng anh là gì
  • Cửa hàng cây cảnh tiếng anh là gì

Khuỷu tay tiếng anh là gì

Khuỷu tay tiếng anh gọi là elbow, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈel.bəʊ/.

Elbow /ˈel.bəʊ/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Elbow.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của khuỷu tay rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ elbow rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm elbow /ˈel.bəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ elbow thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Khuỷu tay còn được gọi là cùi chỏ. Đôi khi nói một ngươi bị đánh cùi chỏ các bạn hiểu là người này bị người khác dùng phần khuỷu tay thúc mạnh vào người.
  • Từ elbow là để chỉ chung về khuỷu tay, còn cụ thể khuỷu tay như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nách tiếng anh là gì

Khuỷu tay tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết khuỷu tay tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Tongue /tʌŋ/: lưỡi
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
  • Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Knee /niː/: đầu gối
  • Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Throat /θrəʊt/: cổ họng
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Skin /skɪn/: da
  • Leg /leɡ/: chân
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
  • Nose /nəʊz/: mũi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc khuỷu tay tiếng anh là gì thì câu trả lời là elbow, phiên âm đọc là /ˈel.bəʊ/. Lưu ý là elbow để chỉ chung về khuỷu tay chứ không chỉ cụ thể về khuỷu tay như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về khuỷu tay như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ elbow trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ elbow rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ elbow chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ elbow ngay.

Khuỷu tay dịch Tiếng Anh là gì?

ELBOW | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Khuỷu tay có nghĩa là gì?

Khuỷu tay là khớp có cấu trúc đặc biệt, nằm giữa 2 cấu trúc lớn là cánh tay và cẳng tay. Tại khớp khuỷu sẽ có 3 vùng xương nhô ra với các gân bám vào; bên ngoài khuỷu có mỏm trên lồi cầu ngoài – nơi bám của các nhóm cơ duỗi cổ tay và các ngón tay.

Elbow là gì?

Khuỷu tay; khuỷu tay áo. Góc, khuỷu (giống khuỷu tay).

Cử trò là gì?

Cùi chỏ thì là chỗ nối của xương cánh tay ở trên và xương cẳng tay ở dưới. Đầu gối thì là chỗ nối của xương đùi bên trên và 2 xương cẳng chân ở bên dưới.

Chủ đề