Khuôn mặt tròn tiếng Anh là gì

Thông thường, khi gặp bất kỳ ai đó, chúng ta thường sẽ chú ý đến khuôn mặt, mắt mũi, kiểu tóc, hình dáng cơ thể, của họ. Vậy làm thế nào để chúng ta có thể mô tả lại những đặc điểm nổi bật từ khuôn mặt của người khác bằng tiếng Anh khi chúng ta muồn đề cập đến họ?

Hãy cùng tham khảo các từ vựng tiếng Anh dùng để mô tả khuôn măt là những từ gì nhé!

Từ vựng tiếng Anh dành cho khuôn mặt (Face shape)


Để mô ta khuôn mặt, chúng ta có một số từ vựng tiếng Anh như sau:

Từ vựng

Ý nghĩa

Diamond

Mặt hình hột xoàn

Heart

Mặt hình trái tim

Inverted triangle

Mặt hình tam giác ngược

Oblong

Mặt thon dài

Oval

Mặt trái xoan

Pear

Mặt hình quả lê

Rectangle

Mặt hình chữ nhật

Round

Mặt tròn

Triangle

Mặt hình tam giác

Square

Mặt vuông chữ điền

Khuôn mặt tròn tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh mô tả khuôn mặt(Ảnh: hocielts).

Mẫu câu áp dụng từ vựng mô tả khuôn mặt


Các bạn có thể thực hành sử dụng những từ vựng trên để nói về khuôn mặt của bản thân, bạn bè hay người thân trong gia đình của mình nhé.

Ví dụ:

- My wife looks graceful with herovalface.

- My best friend has ashort rectangleface / asquareface. He is very kind to everyone.

- John has got aV-triangleface that attracts girls.

Hy vọng với những từ vựng mô tả khuôn mặt trên sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp tiếng Anh với người khác nếu cần phải diễn tả khuôn mặt một ai đó nhé.

>> Từ vựng tiếng Anh: chủ đề điện thoại

Nguồn: hocielts