Không thể chịu đựng được tiếng anh là gì

insufferable

  • không thể chịu đựng nổi: past endurance
  • làm cho không thể chịu đựng được nữa: to fill up the cup
  • làm thế thì không ai có thể chịu đựng được: this would try the patience of Job

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I've worked hard... and succeeded. Ta đói đến mức không thể chịu đựng hơn được nữa.
  • I can't stand it anymore. Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa. Để tôi yên.
  • Because I can't bear any more of this life! Vì tôi không thể chịu đựng cuộc sống này thêm nữa.
  • I'm sorry, but I couldn't take it any longer. Tôi xin lỗi, nhưng tôi không thể chịu đựng lâu hơn nữa.
  • She couldn't handle it, and she took her own life. Cô ấy không thể chịu đựng nổi. Và cô ấy đã tự tử.

Những từ khác

  1. "không thể chế ng" Anh
  2. "không thể chệch được" Anh
  3. "không thể chịu nổi" Anh
  4. "không thể chịu được" Anh
  5. "không thể chịu được sự láo xược của ai" Anh
  6. "không thể chịu đựng nổi" Anh
  7. "không thể chối cãi" Anh
  8. "không thể chứng minh được" Anh
  9. "không thể chữa được" Anh
  10. "không thể chịu được" Anh
  11. "không thể chịu được sự láo xược của ai" Anh
  12. "không thể chịu đựng nổi" Anh
  13. "không thể chối cãi" Anh

Xin hộ em "Tôi không thể chịu đựng được nữa." tiếng anh câu này dịch như thế nào? Em cảm ơn nha.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Hắn không thể chịu được.

It can't make peace with it.

Tớ không thể chịu được nữa.

I can't handle this, you guys.

Hay là anh... không thể chịu được việc thấy người khác hạnh phúc?

Or you just can't stand to see others happy?

Bở vì tôi không thể chịu được cảnh sống một mình, đó là lý do.

I can't stand living alone, that's why.

Hãy nói với anh cô, cô không thể chịu được.

Tell my brother I cannot stand this.

Em không thể chịu được việc Ashley mất tích.

It just this stress of the whole Ashley thing

Một võ sĩ đạo không thể chịu được nỗi nhục nhã bại trận.

A Samurai cannot stand the shame of defeat.

Bạn sẽ không thể chịu được chúng.

You won't be able to withstand them.

Tớ không thể chịu được.

I just can't get over it.

Tôi không thể chịu được anh ta.

I can't stand him.

Tôi không thể chịu được anh ta.

I can't put up with him.

Em không thể chịu được mất anh thêm một lần nữa, Joss!

I couldn't stand losing you once again, Joss!

Anh không thể chịu được nữa.

I can't take much more of this.

Sau một giờ 4 phút, Henny không thể chịu được nữa.

After an hour and four minutes, Henny can't stand it any more.

Tớ không thể chịu được con người này!

I can't stand that guy!

Và cậu ở đây, làm việc cho 1 người mà mình không thể chịu được.

And yet here you are, working for a guy you can't stand.

Anh không thể chịu được em điều tra vụ này và anh không ở đó.

I can't stand you Being on this case and me not being there.

Không thể chịu được sự dễ thương của nó.

I can't get over his cuteness.

Vẻ người lớn đáng ghét của anh hồi gần đây là không thể chịu được.

His maddening superiority was unbearable these days.

Nhưng mình không thể chịu được khi cậu thuộc về Zero!

But I don't want you to belong to Zero!

Tao không thể chịu được mấy tiếng hét mày biết không?

What I can't stand is all the shouting, you know?

Không thể chịu được nữa rồi.

I can't bear it

Phòng trường hợp anh không thể chịu được bọn trẻ.

In case you couldn't handle the kids.

Chúng ta không thể chịu được mức học phí, nhưng chắc sẽ cố được thôi.

We can't afford it, but we'll manage somehow.

Anh không thể chịu được nữa.

I can't handle this

THE RABBIT is a born diplomat and cannot bear conflict.

Many patients cannot tolerate the permanent wave solution on their scalp for some times up to one year following chemotherapy.

A joy intolerable for those who have forgotten the many chances they themselves had been given.

Vì vậy, những người đã trở nên không thể chịu đựng được vì dằn vặt tâm lý, và không chỉ là nỗi đau thể xác, có thể chết.

So people who have become intolerable because of psychological torment, and not just physically experienced pain, can die.

Theo luật pháp Hà Lan hiện hành, trợ tử của các bác sĩ chỉ hợppháp trong các trường hợp" vô vọng và không thể chịu đựng được" đau khổ.

Under current Dutch law,euthanasia by doctors is only legal in cases of“hopeless and unbearable” suffering.

Results: 283, Time: 0.0362

Vietnamese -English

English -Vietnamese

Chủ đề