Học sinh giỏi Trà Vinh – trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành tham dự các kỳ thi học sinh giỏi Tỉnh, khu vực và quốc gia trong năm học 2018 – 2019 đạt một số kết quả như sau:
Nội dung chính Show
Dự thi Khoa học – Kỹ thuật cấp tỉnh đạt 12 giải: 04 giải nhất, 04 giải nhì, 02 giải ba, 02 giải KK Dự Hội thi tin học trẻ cấp tỉnh 11 giải:
01 giải nhất, 05 giải nhì, 04 giải ba, 01 giải KK DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 -2019 Dự thi học sinh giỏi Olympic 30/04 năm 2019 đạt 36 huy chương: 02 huy chương vàng, 03 huy chương bạc, 21 huy chương đồng Dự thi học sinh giỏi Olympic Trại hè Phương Nam năm
2019 đạt 23 huy chương: 01 huy chương vàng, 10 huy chương bạc, 12 huy chương đồng
Dự thi học
sinh giỏi quốc gia đạt 3 giải: 02 giải nhì, 01 giải khuyến khích Dự thi Khoa học – Kỹ thuật cấp tỉnh đạt 12 giải: 04 giải nhất, 04 giải nhì, 02 giải ba, 02 giải KK STT HỌ VÀ TÊN GIẢI LĨNH VỰC LỚP 1 Kỷ Khánh Trân Nhất KHXH hành vi 11D 2 Phạm Quang Vinh Nhất KHXH hành vi 11A3 3 Du Hoàng Anh Ba KHXH hành vi 10D 4 Trương Thị Hồng Mai Ba KHXH hành vi 10D 5 Lê Dương Thùy Trang KK KHXH hành vi 11C1 6 Nguyễn Huỳnh Minh Ngọc KK KHXH hành vi 11C1 7 Phương Kiều Phương Nhất KHXH hành vi 10A4 8 Nguyễn Dương Kim Thanh Nhất KHXH hành vi 10A4 9 Phạm Hoàng Duy Ngân Nhì Hóa học 10A3 10 Lê Thị Tuyết Nhi Nhì Hóa học 10A3 11 Trần Tân Tiến Nhì Vật lý 11A2 12 Trần Quyết Thắng Nhì Vật lý 11A2
Dự Hội thi tin học trẻ cấp tỉnh 11 giải:
01 giải nhất, 05 giải nhì, 04 giải ba, 01 giải KK STT HỌ VÀ TÊN GIẢI LỚP 1 Nguyễn Thế Đạt Nhất 11D 2 Phạm Phú Khang Nhì 10A5 3 Huỳnh Tấn Lộc Nhì 11A1.2 4 Phạm Hoàng Minh Nhì 10A5 5 Trần Quốc Thái Nhì 11A1.1 6 Nguyễn Hữu Thảo Nhì 10A5 7 Nguyễn Anh Khoa Ba 10A5 8 Phạm Ngọc Quý Ba 10A5 9 Trần Mai Chí Tâm Ba 10A5 10 Trương Tấn Đạt Ba 10A5 11 Lê Phúc Thịnh KK 10A5
DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 -2019 (Đạt 102 giải:
22 giải nhất, 26 giải nhì, 31 giải ba, 23 giải KK )
TT HỌ VÀ TÊN LỚP GIẢI 1 Trương Thiên Kim Hóa học Nhất 2 Nguyễn Lê Như Phúc Hóa học Nhất 3 Huỳnh Như Bình Sinh học Nhất 4 Huỳnh Thị Mỹ Hạnh Sinh học Nhất 5 Huỳnh Tấn Lộc Tin học Nhất 6 Trần Mai Chí Tâm Tin học Nhất 7 Đinh Lê Thùy Dương Ngữ văn Nhất 8 Nguyễn Ngọc Châu Ngữ văn Nhất 9 Nguyễn Thị Thu Vân Ngữ văn Nhất 10 Phạm Nguyễn Gia Nghi Lịch sử Nhất 11 Phạm Ngọc Trân Địa lý Nhất 12 Huỳnh Kim Dung Địa lý Nhất 13 Lê Thị Kim Ngân Địa lý Nhất 14 Cao Ngọc Thiên Hoa Địa lý Nhất 15 Dương Thanh Thảo Tiếng Anh Nhất 16 Nguyễn Triệu Vi Tiếng Anh Nhất 17 Dương Hồ Gia Hân Tiếng Anh Nhất 18 Huỳnh Ngân Trang Tiếng Anh Nhất 19 Mai Kiến Phúc Toán Nhất 20 Vương Chí Quốc Toán Nhất 21 Trần Ngọc Mai Thảo Toán Nhất 22 Huỳnh Anh Tuấn Vật lý Nhất 23 Hứa Quốc Lâm Toán Nhì 24 Lý Chánh Tín Toán Nhì 25 Đặng Thành Đạt Toán Nhì 26 Thạch Yến Ngọc Toán Nhì 27 Tiêu Thái Ngọc Vật lý Nhì 28 Trương Giới Vĩnh Khang Vật lý Nhì 29 Trà Quỳnh Như Vật lý Nhì 30 Nguyễn Trần Huy Hóa học Nhì 31 Đặng Quốc Nhàn Hóa học Nhì 32 Hứa Lâm Thiên Huy Sinh học Nhì 33 Trần Thị Huyền Trân Sinh học Nhì 34 Trần Thị Ngọc Anh Sinh học Nhì 35 Nguyễn Nhật Khoa Tin học Nhì 36 Nguyễn Hữu Thảo Tin học Nhì 37 Trần Ngọc Minh Phương Ngữ văn Nhì 38 Nguyễn Hải Bình Ngữ văn Nhì 39 Lê Ngọc Bảo Trân Ngữ văn Nhì 40 Nguyễn Trương Phương Thủy Ngữ văn Nhì 41 Huỳnh Anh Bảo Ngọc Địa lý Nhì 42 Nguyễn Quốc Mạnh Địa lý Nhì 43 Trương Thị Hồng Mai Tiếng Anh Nhì 44 Phạm Chuyên Tiếng Anh Nhì 45 Kiều Tấn Nguyên Tiếng Anh Nhì 46 Ngô Huệ Thanh Tiếng Anh Nhì 47 Nguyễn Ngọc Tâm Di Tiếng Anh Nhì 48 Du Hoàng Anh Tiếng Anh Nhì 49 Nguyễn Chí Cường Toán Ba 50 Lâm lêu Sìa Toán Ba 51 Đỗ Ngọc Ánh Toán Ba 52 Nguyễn Chánh Tín Toán Ba 53 Trần Quyết Thắng Vật lý Ba 54 Võ Lâm Quỳnh Trân Vật lý Ba 55 Lâm Tấn Thịnh Vật lý Ba 56 Lâm Nhưt Minh Vật lý Ba 57 Nguyễn Thị Thanh Trúc Vật lý Ba 58 Lưu Hoàng Lan Hóa học Ba 59 Lài Chí Thông Hóa học Ba 60 Nguyễn Anh Duy Hóa học Ba 61 Nguyễn Thị Thu Quyên Sinh học Ba 62 Lê Kim Ngân Sinh học Ba 63 Hứa Gia Phúc Sinh học Ba 64 Lâm Phạm Tuyết Trinh Sinh học Ba 65 Phạm Phú Khang Tin học Ba 66 Phạm Hoàng Minh Tin học Ba 67 Trần Quốc Thái Tin học Ba 68 Trần Trương Quỳnh Như Ngữ văn Ba 69 Tĩnh Ngọc Bảo Trâm Ngữ văn Ba 70 Lê Nguyễn Phương Khanh Ngữ văn Ba 71 Nguyễn Ngọc Trúc Lan Ngữ văn Ba 72 Nguyễn Hữu Phước Ngữ văn Ba 73 Võ Quốc Thuận Lịch sử Ba 74 Ngô Phạm Gia Bảo Lịch sử Ba 75 Phạm Lê Thúy Nga Lịch sử Ba 76 Lâm Anh Tuấn Lịch sử Ba 77 Phùng Minh Thư Địa lý Ba 78 Trần Ngọc Bảo Trân Tiếng Anh Ba 79 Phạm Nguyễn Thiện Minh Tiếng Anh Ba 80 Phạm Tiến Dũng Toán KK 81 Lê Thị Kim Ngân Vật lý KK 82 Ngô Khả Vy Vật lý KK 83 Đỗ Mai Quỳnh Hóa học KK 84 Nguyễn Khải Quí Hóa học KK 85 Huỳnh Anh Duy Hóa học KK 86 Huỳnh Vũ Thắng Hóa học KK 87 Lý Cẩm Thu Hóa học KK 88 Trương Thị Lê Thanh Sinh học KK 89 Phan Thị Quế Minh Sinh học KK 90 Nguyễn Minh Thuận Sinh học KK 91 Trương Tấn Đạt Tin học KK 92 Nguyễn Đình Khải Tin học KK 93 Phạm Ngọc Quí Tin học KK 94 Nguyễn Thế Đạt Tin học KK 95 Lâm Thanh Tân Lịch sử KK 96 Nguyễn Thị Kiều Anh Lịch sử KK 97 Đỗ Nhật Quang Lịch sử KK 98 Nguyễn Bích Trâm Lịch sử KK 99 Phạm Hoàng Phi Lịch sử KK 100 Nguyễn Mạnh Cường Địa lý KK 101 Lê Khánh Duy Địa lý KK 102 Bùi Hoàng Tuấn Địa lý KK
Dự thi học sinh giỏi Olympic 30/04 năm 2019 đạt 36 huy chương: 02 huy chương vàng, 03 huy chương bạc, 21 huy chương đồng STT HỌ VÀ TÊN HC MÔN LỚP 1 Võ Quốc Thuận Vàng Sử 10 10C2 2 Lê Ngọc Bảo Trân vàng Văn 11 11C1 3 Hứa Quốc Lâm Bạc Toán 11 11A1.1 4 Đặng Thành Đạt Bạc Toán 10 10A1 5 Mai Kiến Phúc Bạc Toán 10 10A1 6 Tiêu Thái Ngọc Bạc Lý 11 11A2 7 Huỳnh Anh Tuấn Bạc Lý 11 11A2 8 Đặng Quốc Nhàn Bạc Hóa 11 11A4 9 Huỳnh Tấn Lộc Bạc Tin 11 11A1.2 10 Trinh Ngọc Bảo Trâm Bạc Văn 10 10C1 11 Phạm Nguyễn Gia Nghi Bạc Sử 11 11C2 12 Nguyễn Thị Kiều Anh Bạc Sử 10 10C2 13 Lê Thị Kim Ngân Bạc Địa 11 11C1 14 Nguyễn Quốc Mạnh Bạc Địa 11 11C2 15 Huỳnh Kim Dung Bạc Địa 10 10C2 16 Vương Chí Quốc Đồng Toán 11 11A1.2 17 Đỗ Ngọc Ánh Đồng Toán 10 10A1 18 Nguyễn Lê Như Phúc Đồng Hóa 11 11A4 19 Huỳnh Anh Duy Đồng Hóa 10 10A4 20 Nguyễn Anh Duy Đồng Hóa 10 10A4 21 Huỳnh Vũ Thắng Đồng Hóa 10 10A4 22 Huỳnh Như Binh Đồng Sinh 11 11A3 23 Hứa Lâm Thiên Huy Đồng Sinh 11 11A3 24 Lâm Phạm Tuyết Trinh Đồng Sinh 10 10A3 25 Hứa Gia Phúc Đồng Sinh 10 10A3 26 Nguyễn Thế Đạt Đồng Tin 11 11D 27 Phạm Phú Khang Đồng Tin 10 10A5 28 Nguyễn Hữu Thảo Đồng Tin 10 10A5 29 Nguyễn Thị Thu vân Đồng Văn 11 11C1 30 Nguyễn Trương Phương Thủy Đồng Văn 10 10C1 31 Trần Ngọc Minh Phương Đồng Văn 10 10C1 32 Lâm Thanh Tân Đồng Sử 11 11C2 33 Lâm Anh Tuấn Đồng Sử 11 11C2 34 Phạm Ngọc Trân Đồng Địa 11 11C2 35 Dương Hồ Gia Hân Đồng TA 11 11D 36 Phạm Nguyễn Thiện Minh Đồng TA 10 10D
Dự thi học sinh giỏi Olympic Trại hè Phương Nam năm
2019 đạt 23 huy chương: 01 huy chương vàng, 10 huy chương bạc, 12 huy chương đồng
TT HỌ VÀ TÊN MÔN GIẢI 1 Huỳnh Anh Bảo Ngọc Địa lý Bạc 2 Huỳnh Thị Kim Dung Địa lý Bạc 3 Cao Ngọc Thiên Hoa Địa lý Đồng 4 Huỳnh Anh Duy Hóa học Bạc 5 Nguyễn Anh Duy Hóa học Đồng 6 Huỳnh Vũ Thắng Hóa học Đồng 7 Võ Quốc Thuận Lịch sử Bạc 8 Nguyễn Thị Kiều Anh Lịch sử Đồng 9 Trần Ngọc Minh Phương Ngữ văn Vàng 10 Trịnh Ngọc Bảo Trâm Ngữ văn Đồng 11 Nguyễn Trương Phương Thủy Ngữ văn Đồng 12 Hứa Gia Phúc Sinh học Bạc 13 Lâm Phạm Tuyết Trinh Sinh học Đồng 14 Trương Thị Hồng Mai Tiếng Anh Bạc 15 Nguyễn Ngọc Tâm Di Tiếng Anh Bạc 16 Phạm Nguyễn Thiện Minh Tiếng Anh Đồng 17 Phạm Phú Khang Tin học Bạc 18 Nguyễn Hữu Thảo Tin học Bạc 19 Trần Mai Chí Tâm Tin học Đồng 20 Đỗ Ngọc Ánh Toán Bạc 21 Đặng Thành Đạt Toán Đồng 22 Mai Kiến Phúc Toán Đồng 23 Lâm Tấn Thịnh Vật lý Đồng
Dự thi học
sinh giỏi quốc gia đạt 3 giải: 02 giải nhì, 01 giải khuyến khích STT HỌ VÀ TÊN GIẢI MÔN LỚP 1 Nguyễn Quốc Bảo Nhì Vật Lý 12A2 2 Phan Thúy Vy Nhì Văn 12C 3 Phạm Như Ngọc KK Văn 12C
BAN GIÁM HIỆU
Chuyên Nguyễn Thiện Thành học sinh giỏi kết quả thi thành tích nhà trường