Thời gian thực hiện: 4 tuần (từ ngày 14/09 đến ngày 09/10/2020) 1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT: - Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. (MT 1) - Trẻ biết đi theo hiệu lệnh vật chuẩn, đi trong đường hẹp có 2 đường thẳng song song, đi theo đường ngoằn ngoèo dài 3m - 4m, rộng 25 30cm đi đều bước, đi đều bước có cầm vật. (MT 3) - Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt. (MT 8) - Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ. (MT10) 2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC: - Trẻ biết về bản thân. (MT 15) - Biết về cô, các bạn trong lớp, các cô bác trong trường. (MT 17). - Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi. (MT 20) - Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản (MT 21) 3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ: - Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên các cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi. (MT 31) - Biết diễn đạt câu đơn 3 -4 từ. (MT 32) - Trẻ biết đọc thơ, ca dao, hát các bài về chủ đề biết kể chuyện cùng cô. (MT 33) 4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ: - Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn (MT 44) - Biết chào hỏi người lớn khi đến lớp, ra về, biết thực hiện một số yêu cầu đơn giản của người lớn. (MT 46) - Làm quen với bài hát và các động tác vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn (MT 48) ( Từ 14/09/2020 - 09/10/2020) Bé và các bạn
BÉ VÀ CÁC BẠN (4 Tuần) Bé vui hội trăng rằm Bạn trai và bạn gái Mạng chủ đề nhánh: Bé và các bạn (Tuần 1) (Từ ngày 14/09/2020 - 18/09/2020) Mục tiêuNội dungHoạt độngLĩnh vực: Phát triển thể chất1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. 3- Trẻ biết đi theo hiệu lệnh vật chuẩn, đi trong đường hẹp có 2 đường thẳng song song, đi theo đường ngoằn ngoèo dài 3m -4m, rộng 25 30cm đi đều bước, đi đều bước có cầm vật. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ - Thực hiện các động tác thể dục sáng- Trẻ phối hợp tốt các giác quan để giữ thăng bằng khi vận động. - Phối hợp bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt thực hiện được kỹ năng xâu vòng màu tặng bạn - Trẻ thực hành theo hướng dẫn của cô biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Đi trong đường hẹp (14/09) - Thông qua giờ hoạt động vui chơi ở các góc, đón trả trẻ... 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi. - Trẻ thể hiện ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp.- Tên gọi của mình, biết các giác quan trên cơ thể, những sở thích gì? Giới tính của trẻ. - Trẻ biết tên trường, tên lớp, tên cô, tên bạn và một số công việc của cô - Trẻ nhận biết được tên đồ chơi, biết được màu sắc của đồ chơi (màu đỏ) và 1 số màu khác, chọn đúng đồ chơi màu đỏ. - Thực hiện các hoạt động trong ngày ở lớp. (mọi lúc mọi nơi) - NBPB: Nhận biết màu đỏ (18/09) 32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ. 33- Trẻ biết đọc thơ, ca dao, hát các bài hát về chủ đề, biết kể chuyện cùng cô. - Trẻ nhớ tên mình, tên cô và tên các bạn và tên các cô chú trong trường- Trẻ trả lời được câu hỏi: tại sao? Để làm gì? - Đọc được theo cô bài thơ. Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi - Thơ: Bạn mới (14/09 ) 44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn. 46- Biết chào hỏi người lớn khi đến lớp, ra về, biết thực hiện một số yêu cầu đơn giản của người lớn. 48- Làm quen với các động tác và các vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn.
- Biết thực hiện những hành vi đúng, biết nhường nhịn bạn khi chơi, không tranh giành đồ chơi với bạn. - Trẻ có hành vi lễ phép với người lớn: Chào cô, ba mẹ, ông bà khi đến lớp ra về - Trẻ biết nhún nhảy khi có nhạc và hát theo cô - CHƠI PV: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. - Giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi. - GDAN: VĐTN: Đi học về (16/09) - Tạo hình: Tô màu em búp bê (17/09) Kế hoạch hoạt động tuần 1: Bé và các bạn (Từ ngày: 14/09 - 18/09/2020) ThứNDThứ hai 14/09/2020Thứ ba 15/09/2020Thứ tư 16/09/2020Thứ năm 17/09/2020Thứ sáu 18/09/2020Đón trẻ, điểm danh - Đón trẻ vào lớp. Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về bé và các bạn của bé, cùng cô sắp xếp đdđc. - Cho trẻ hát, đọc thơ về trường mầm non. Chơi với đồ chơi các góc.TD sáng Tập bài: Ồ sao bé không lắcHoạt động ngoài trời- QS: Quan sát đồ chơi trong sân trường - TCVĐ: Đi nhanh lấy đồ vật - Chơi tự doQS: gọi tên đồ chơi thú nhúng - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự doQS đồ chơi cầu tuột - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự doQS: đồ chơi bàn đu quay - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự doQS: Thời tiết, bầu trời - TCVĐ: Đi nhanh lấy đồ vật - Chơi tự doHoạt động học có chủ địnhLàm quen văn học Thơ: Bạn mới Thể dục vận động Đi trong đường hẹp HĐVĐV Xâu vòng màu tặng bạn Nhận biết tập nói Trò chuyện về bạn và bé. Giáo dục âm nhạc VĐTN: Đi học vềTạo hình Tô màu em búp bêLàm quen văn học Chuyện: Chiếc ô của Thỏ trắng Nhận biết phân biệt Nhận biết màu đỏHoạt động vui chơi- Xây dựng: Xây hàng rào trường em. - Phân vai: Cho bé ăn, cho bé ngủ. - Học tập: So hình, chơi nhận biết phân biệt màu đỏ với các màu khác, xem tranh ảnh các bạn. - Nghệ thuật: Hát các bài hát quen thuộc đi học về, con cò bé bé, vẽ các nét thẳng congtô màu bập bênh...Vệ sinh ăn - ngủ trưa-Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: lau mặt, lau tay, thay đồ cho trẻHoạt động chiều.T2: Dạy trẻ chơi TC: Trời nắng trời mưa. T3: Ôn bài thơ: Bạn mới. T4: Ôn bài hát: Đi học về. T5: Nhận biết kí hiệu. T6: Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình thể dục.Trả trẻCho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc, hoạt hình. Mạng chủ đề nhánh: Lớp học thân yêu của bé (Tuần 2) Từ ngày: 21/09 - 25/09/2020 Mục tiêuNội dungHoạt độngLĩnh vực: Phát triển thể chất1-Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp.3- Trẻ biết đi theo hiệu lệnh vật chuẩn, đi trong đường hẹp có 2 đường thẳng song song, đi theo đường ngoằn ngoèo dài 3m -4m, rộng 25 30cm đi đều bước, đi đều bước có cầm vật. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ - Trẻ phối hợp tốt các giác quan để giữ thăng bằng khi vận động. - Phối hợp bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt thực hiện được các kỹ năng nhào đất, vẽ, xếp hình, xâu hạt - Trẻ thích nghi với chế độ sinh hoạt: nề nếp ăn uống, vệ sinh, làm quen 1 số công việc đơn giản tự phục vụ bản thân. (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Đi có mang vật trên tay (21/09) - Có kỹ năng vận động các khớp cơ nhỏ qua các trò chơi ở lớp. - Thực hành: Cầm muỗng xúc cơm ăn, cất dọn đồ chơi sau khi chơi - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi - Trẻ biết tên gọi đồ chơi, đồ chơi có màu sắc vàng. - NBTN: Các góc chơi của bé (23/09)- NBPB: Nhận biết màu vàng (25/09) Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ32- Trẻ thể hiện hiểu biết tình cảm, nhu cầu của bản thân bằng lời nói- Trả lời được câu hỏi của cô trong các hoạt động. - Trẻ chú ý lắng nghe cô kể chuyện, đọc thơ và trả lời câu hỏi cùng cô và các bạn. - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi- Chuyện: Cháu chào ông ạ. (25/09) - Biết thực hiện những hành vi đúng, biết nhường nhịn bạn khi chơi, không tranh giành đồ chơi với bạn. - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - CHƠI PV: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. (Thực hiện hằng ngày) 48- Làm quen với các động tác và các vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn.- Biết tô màu không lem ra ngoài - Thích hát bài tập đếm cùng cô và bạn- TH: Tô màu lớp học của bé (24/09) - GDAN: Tập đếm (23/09) - NT: Chơi: vẽ ngoằn ngoèo, tô màu đồ chơi của bé, chơi với đất nặn Kế hoạch hoạt động tuần 2: Lớp học thân yêu của bé (Từ ngày: 21/09 - 25/09/2020) ThứNDThứ hai 21/09/2020Thứ ba 22/09/2020Thứ tư 23/09/2020Thứ năm 24/09/2020Thứ sáu 25/09/2020Đón trẻ, điểm danh - Đón trẻ vào lớp. Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về trường lớp của bé, cùng cô sắp xếp đdđc. - Cho trẻ hát, đọc thơ về trường mầm non. Chơi kéo cưa lừa xẻ.TD sáng Tập bài: Ồ sao bé không lắc.Hoạt động ngoài trờiQS lớp học của anh chị - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do QS cổng trường -TCVĐ: Tìm bạn Chơi tự doQS nơi làm việc chú bảo vệ -TCVĐ: Tìm bạn - Chơi tự do QS khu chơi cát -TCVĐ: Tìm bạn - Chơi tự doQS cổng sau -TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do Hoạt động học có chủ địnhLàm quen văn học Thơ: Bé ngoan. Thể dục vận động Đi có mang vật trên tayHĐVĐV: Xếp đường đến trường.Nhận biết tập nói Các góc chơi của lớp GDAN Dạy hát: Tập đếmTạo hình Tô màu lớp học của béLàm quen văn học Chuyện: Cháu chào ông ạ. Nhận biết phân biệt Nhận biết màu vàngHoạt động vui chơi- Xây dựng: Xây hàng rào; Xếp đường đi đến trường, xây vườn hoa trường em. - Học tập: nhận biết phân biệt màu đỏ, xâu lá màu vàng - Phân vai: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. - Nghệ thuật: vẽ ngoằn ngoẻo, tô màu đồ chơi của bé, chơi với đất nặnVệ sinh ăn - ngủ trưa-Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau mặt cho trẻ. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: lau mặt, lau tay, thay đồ cho trẻ.Hoạt động chiều.T2: Hướng dẫn trò chơi: Tìm bạn. T3: Ôn: Nhận biết kí hiệu. T4: Ôn: Bài hát: Tập đếm T5: Rèn đội hình thể dục. T6: Ôn câu chuyện: Cháu chào ông ạ.Trả trẻCho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc, hoạt hình. Mạng chủ đề nhánh: Bé vui hội trăng rằm (Tuần 3) (Từ ngày 28/09/2020 - 02/10/2020) Mục tiêuNội dungHoạt độngLĩnh vực: Phát triển thể chất
3- Trẻ biết đi theo hiệu lệnh vật chuẩn, đi trong đường hẹp có 2 đường thẳng song song, đi theo đường ngoằn ngoèo dài 3m -4m, rộng 25 30cm đi đều bước, đi đều bước có cầm vật. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt. 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ - Thực hiện các động tác thể dục sáng được theo cô- Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô. - Phối hợp bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt thực hiện được kỹ năng xâu hạt - Trẻ thực hành theo hướng dẫn của cô biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. - TDGH: Đi trong đường ngoằn ngoèo. (28/09) - HĐVĐV: Xâu vòng màu tặng bạn (29/09) Thực hiện hằng ngày, mọi lúc mọi nơi. 21- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản - Trẻ trò chuyện cùng các bạn trong lớp, cùng cô giáo về một số hoạt động lễ hội trong ngày tết trung thu: rước đèn, múa sư tử, trông trăng, - NBPB: Ôn: Nhận biết màu đỏ (02/10)- Ngày Tết Trung Thu của bé (30/09) 32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ. 33- Trẻ biết đọc thơ, ca dao, hát các bài về chủ đề biết kể chuyện cùng cô - Trẻ biết tên mình, tên cô, tên bạn.- Biết giao tiếp cùng với bạn và cô giáo thông qua các hoạt động hằng ngày. - Trẻ trả lời các câu hỏi của cô ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu. - Trẻ thích đọc thơ to, rõ cùng cô và các bạn. -Thực hiện mọi lúc mọi nơi - Thơ: Bé yêu trăng. (28/09) 44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn 46- Biết chào hỏi người lớn khi đến lớp, ra về, biết thực hiện một số yêu cầu đơn giản của người lớn. 48- Làm quen với bài hát và các động tác vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn. - Trẻ đi học ngoan, không khóc nhè.- Chơi với bạn không tranh giành đồ chơi của bạn. - Trẻ thực hiện tốt các mặt lễ giáo: chào hỏi khi đến lớp và ra về. - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi chủ đề bé vui hội trăng rằm. - XD: Xây hàng rào, xây vườn hoa trường em. - Thực hiện mọi lúc mọi nơi. - Cô GD trẻ thông qua nội dung các bài thơ, câu chuyện. - GDAN: Đêm trung thu. (30/09) - Tạo hình: Tô màu lồng đèn. (01/10) Kế hoạch hoạt động tuần 3: Bé vui hội trăng rằm Từ ngày: 28/09/2020 - 02/10/2020 ThứNDThứ ba 29/09/2020Thứ tư 30/09/2020Thứ năm 01/10/2020Thứ sáu 02/10/2020Đón trẻ- Đón trẻ vào lớp Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về ngày tết trung thu. Cho trẻ hát, đọc thơ về ngày tết trung thu. Chơi: đồ chơi lắp ráp, xâu hạt.đồ chơi các góc.TD sángBài : Ồ sao bé không lắc. Hoạt động ngoài trời- Quan sát lồng đèn - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự do- Quan sát nhà chòi - TCVĐ: Chơi với bóng - Chơi tự do- Quan sát thang dây - TCVĐ: chơi với bóng - Chơi tự do - Quan sát xích đu bánh xe - TCVĐ: Chơi với bóng - Chơi tự do- Quan sát nhà banh - TCVĐ: trời nắng trời mưa - Chơi tự do Hoạt động có chủ định Làm quen văn họcThơ : Bé yêu trăng Thể dục Ôn: Xâu vòng màu tặng bạn Nhận biết tập nói: Ngày Tết Trung Thu của bé. Giáo dục âm nhạc Dạy hát: Đêm trung thuTạo hình: Tô màu lồng đènLàm quen văn học Chuyện: Đôi bạn tốt Nhận biết phân biệt - Phân vai: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. - Học tập: Xem tranh trung thu, ghép tranh trung thu, so hình. - Nghệ thuật: Vẽ nguệch ngoạc trên giấy.Vệ sinh ăn- ngủ trưa- Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng.Hoạt động chiều T2: Hướng dẫn trò chơi Chơi với bóng. T3: Ôn thơ: Bé yêu trăng. T4: Ôn nhận biết ký hiệu. T5: Ôn bài hát: Đêm trung thu. T6: Sinh hoạt tập thể.Trả trẻCho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc. Mạng chủ đề nhánh: Bạn trai và bạn gái (Tuần 4) Từ ngày: 05/10/2020 - 09/10/2020 Mục tiêuNội dungHoạt độngLĩnh vực: Phát triển thể chất1-Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp.3- Trẻ biết đi theo hiệu lệnh vật chuẩn, đi trong đường hẹp có 2 đường thẳng song song, đi theo đường ngoằn ngoèo dài 3m -4m, rộng 25 30cm đi đều bước, đi đều bước có cầm vật. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ - Thực hiện các động tác thể dục sáng- Trẻ phối hợp tốt các giác quan để giữ thăng bằng khi vận động. Đi không đạp lên vạch đường ngoằn ngoèo - Phối hợp bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt thực hiện được các kỹ năng nhào đất, vẽ, xếp hình, xâu hạt - Trẻ thực hành theo hướng dẫn của cô biết đi vệ sinh đúng nơi quy định - TDS: Ồ sao bé không lắc.( Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Ôn: Đi trong đường ngoằn ngoèo (05/10) - Có kỹ năng vận động các khớp cơ nhỏ qua các trò chơi ở lớp. - Đi vệ sinh đúng nơi qui định 17- Biết về cô, các bạn trong lớp, các cô bác trong trường. 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi - Tên gọi của mình, biết các giác quan trên cơ thể, những sở thích gì? Giới tính của trẻ.- Trẻ biết tên trường, tên lớp. Tên cô, tên bạn và một số công việc của cô - Củng cố cho trẻ nhận biết đồ dùng, đồ chơi màu vàng - NBTN: Bạn trai bạn gái (07/10)- Thực hiện các hoạt động trong ngày ở lớp. Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi - NBPB: Ôn nhận biết màu vàng (09/10) Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ33 - Biết diễn đạt câu nói, hành động thể hiện sự lễ phép.- Trẻ biết sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.- Trẻ trả lời được câu hỏi: tại sao? Để làm gì? Và diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản. - Trẻ lắng nghe cô kể chuyện và kể chuyện theo gợi ý của cô.- Giờ đón trẻ trẻ -Thực hiện ở mọi lúc mọi nơi -T. hiện ở mọi lúc mọi nơi - Thơ: Ôn: "Bé ngoan" (05/10 ) - ĐT: Chuyện: Ôn Đôi bạn nhỏ (09/10 ) 46- Biết chào hỏi khi đến lớp, ra về, biết thực hiện 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn. - Trẻ biết chào cô, chào khách khi có khách dến lớp - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi.- CHƠI: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. - Xem tranh: Bé và bạn - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - Dạy trẻ thông qua nội dung các bài thơ, câu chuyện. Trò chuyện với trẻ và giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi. 48- Làm quen với các động tác và các vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn.- Trẻ biết cách cầm bút màu để tô màu tạo ra sản phẩm.- Thực hiện được các yêu cầu của cô khéo léo: xâu hoa, xếp hình, nặn, tô màu, xé dán - Thích nhún hát cùng cô và bạn- Tạo hình: Tô màu quả bóng (08/10) - Thực hiện ở hoạt động góc, đón trả trẻ - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - GDAN: Lời chào buổi sáng (07/10) Kế hoạch hoạt động tuần 4: Bạn trai và bạn gái Từ ngày: 05/10/2020 - 09/10/2020 Thứ hai05/10/2020Thứ ba 06/10/2020Thứ tư 07/10/2020Thứ năm 08/10/2020Thứ sáu 09/10/2020Đón trẻ- Đón trẻ vào lớp Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về bạn trai, bạn gái trong lớp. Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. - Chơi: Úp lá khoai, chơi đồ chơi các góc.TD sángBài : Ồ sao bé không lắc. Hoạt động ngoài trời - Quan sát gọi tên cầu tuột- TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do- Quan sát nơi làm việc chú bảo vệ - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do- Quan sát cổng trước - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do- Quan sát: cổng sau - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do- Quan sát nhà chòi - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do Hoạt động có chủ định Làm quen văn họcÔn thơ: Bé ngoan Thể dục vận động Ôn: Đi trong đường hẹp có mang vật trên tayHĐVĐV Ôn: Xếp đường đến trường. Nhận biết tập nói Bạn trai bạn gái GDAN Lời chào buổi sángTạo hình Tô màu quả bóng (Trang 2)Làm quen văn học Chuyện: Đôi bạn nhỏ Nhận biết phân biệt Ôn: Nhận biết màu vàngHoạt động vui chơi- Xây dựng: Xây hàng rào, xây vườn hoa trường em. - Phân vai: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. - Học tập: xâu vòng hoa màu vàng- đỏ. - Nghệ thuật: Hát múa bài: Đi học về, mẹ yêu không nào.Vệ sinh ăn- ngủ trưa- Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau mặt cho trẻ. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng, đánh răng, lau mặt cho trẻ.Hoạt động chiều T2: Hướng dẫn trò chơi: Bắt bướm. T3: Ôn: Bài hát Đi học về, mẹ yêu không nào T4: Sinh hoạt tập thể- Rèn đội hình thể dục. T5: Ôn: Bài hát Lời chào buổi sáng. T6: Ôn câu chuyện: Đôi bạn nhỏ.Trả trẻCho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc. |