Implicit la gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "implicit", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ implicit, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ implicit trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. That is implicit in his very name.

Điều đó hàm ẩn trong chính danh Ngài.

2. It is called the "hidden" or "implicit" bit.

Nó được gọi là bit "ẩn" hay bit "hiểu ngầm".

3. Present-day Christians similarly put implicit trust in the true God.

Các tín đồ ngày nay của Đấng Christ cũng tin cậy tuyệt đối nơi Đức Chúa Trời thật.

4. I realized the wisdom of putting my implicit trust in Jehovah. —Proverbs 3:5.

Tôi hiểu rõ việc tuyệt đối tin cậy nơi Đức Giê-hô-va là khôn ngoan.—Châm-ngôn 3:5.

5. In either case, the Lagrangian will always have implicit time-dependence through the generalized coordinates.

Trong cả hai trường hợp, hàm Lagrangian luôn luôn ẩn chứa tính phụ thuộc thời gian thông qua tọa độ suy rộng.

6. This has been construed by some commentators as an implicit license to use any underlying patents.

Điều này đã được hiểu bởi một số nhà bình luận như là một giấy phép ngầm để sử dụng bất kỳ bằng sáng chế cơ bản nào.

7. How does Leviticus 22:18-20 help us to see the implicit warning behind Romans 12:1?

Làm thế nào Lê-vi Ký 22:18-20 giúp chúng ta thấy được lời cảnh báo ngầm nơi Rô-ma 12:1?

8. There are also implicit methods used for tearing down a connection and for releasing the allocated resources.

Ngoài ra còn có các phương pháp ngầm hiểu dùng để hủy một kết nối và để giải phóng các tài nguyên đã được cấp phát.

9. Many studies have ventured to explain this innate preference for symmetry with methods including the Implicit Association Test (IAT).

Nhiều nghiên cứu mạo hiểm để giải thích ưu tiên bẩm sinh này đối với tính đối xứng với nhiều phương pháp bao gồm nghiên cứu với Tổ hợp Thử nghiệm hàm ẩn (Implicit Association Test – IAT).

10. It was a constant aim of Theosophy, though implicit, and it was accompanied always by a distrust to the scientific approach.

Đó luôn là một mục tiêu liên tục của huyền minh học, mặc dù ẩn đi, và nó luôn đi kèm với sự không tin tưởng vào cách tiếp cận khoa học.

11. Implicit requests are made at compile time when a linker adds library references that include file paths or simply file names.

Các yêu cầu ngầm được thực hiện tại thời điểm biên dịch khi một trình liên kết thêm các tham chiếu thư viện bao gồm các đường dẫn file hoặc chỉ đơn giản là tên file.

12. Special purpose instructions also often lack explicit operands (CPUID in the x86 architecture writes values into four implicit destination registers, for instance).

Những chỉ thị chuyên biệt cũng thường thiếu toán tử hiện (ví dụ, vi xử lý ID trong kiến trúc x86 ghi giá trị vào bốn thanh ghi địa điểm ẩn).

13. The value is interpreted as a number and the report adds the total values based on each event count (see Implicit Count below).

Giá trị được hiểu là một số và báo cáo tính tổng giá trị dựa trên mỗi lần đếm sự kiện (xem Tổng số ngầm định bên dưới).

14. I can also understand that sort of implicit criticism in this piece, "S-tog," which I made when I was living in Copenhagen.

Tôi cũng có thể hiểu loại chỉ trích ngầm trong đoạn này "S-tog", tôi tạo ra khi sống ở Copenhagen.

15. I can also understand that sort of implicit criticism in this piece, " S- tog, " which I made when I was living in Copenhagen.

Tôi cũng có thể hiểu loại chỉ trích ngầm trong đoạn này " S- tog ", tôi tạo ra khi sống ở Copenhagen.

16. What is the implicit yield that the person get on it we'll get the calculator back on here so, you paid in 980, instead of 950.

Lại dùng máy tính bạn bỏ ra 980 đô, thay vì 950 đô.

17. “Although this list makes no specific mention of journeys to Jerusalem,” says scholar Joachim Jeremias, “the idea is implicit, since it was obligatory for all adult Jews to make the pilgrimage there.” —Deuteronomy 16:16.

Học giả Joachim Jeremias nói: “Dù danh sách này không đề cập cụ thể đến những chuyến đi đến Giê-ru-sa-lem, nhưng điều này là hiển nhiên vì tất cả những người Do Thái trưởng thành có bổn phận phải hành hương đến đó”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:16.

18. (1 Samuel 1:19, 20, 24; 2:11) A Hebrew girl of tender age showed implicit faith in Jehovah when she suggested that the Syrian army chief Naaman go to the prophet Elisha in order to be healed of leprosy.

(1 Sa-mu-ên 1:19, 20, 24; 2:11) Cô bé người Hê-bơ-rơ bày tỏ đức tin trọn vẹn nơi Đức Giê-hô-va khi gợi ý cho quan tổng binh người Sy-ri là Na-a-man đến gặp Ê-li-sê để được chữa bệnh phung.