Im fine, thank you là gì

ĐỪNG NÓI "I'M FINE, THANK YOU" NỮA

Thứ tư - 13/11/2019 13:56

?ĐỪNG NÓI "I'M FINE, THANK YOU" NỮA TỪ HÔM NAY HÃY NÓI 30 CÂU SAU?

?Tìm hiểu ngay tại Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người bắt đầu:https://daotaochungchi.vn/

?- Cách cách khác nhau để hỏi "Bạn thế nào rồi?"
?How do you do?
/haʊ duː juː duː?/
Bạn có khỏe không?

?How's it going?
/haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ?/
Mọi chuyện thế nào rồi?

?How are you doing?
/haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ?/
Bạn dạo này thế nào rồi?

?How have you been?
/haʊ hæv juː biːn?/
Bạn thế nào rồi?

?How are things going?
/haʊ ɑː θɪŋz ˈgəʊɪŋ?/
Mọi chuyện sao rồi?

?What's up?
/wɒts ʌp?/
Thế nào rồi?

?How's your day?
/haʊz jɔː deɪ?/
Ngày hôm nay của bạn thế nào rồi?

?How are you feeling today?
/haʊ ɑː juː ˈfiːlɪŋ təˈdeɪ?/
Hôm nay bạn thấy thế nào?

?- Các cách trả lời khác nhau:
?I'm good.
/aɪm gʊd./
Tôi khỏe.

?Pretty good.
/ˈprɪti gʊd./
Khá tốt.

?Great.
/greɪt./
Tuyệt lắm.

?I'm well.
/aɪm wɛl./
Tôi khỏe.

?I'm OK.
/aɪm ˈəʊˈkeɪ./
Tôi ổn.

?I'm alright.
/aɪm ɔːlˈraɪt./
Cũng tạm ổn.

?Not too bad.
/nɒt tuː bæd./
Cũng không tệ lắm.

?Just the same old same old.
/ʤʌst ðə seɪm əʊld seɪm əʊld./
Vẫn thế, ngày nào cũng vậy.

?Yeah, all right.
/jeə, ɔːl raɪt./
Vẫn ổn cả.

?Very well, thanks.
/ˈvɛri wɛl, θæŋks./
Rất tốt, cảm ơn bạn.

?Oh, just the usual.
/əʊ, ʤʌst ðə ˈjuːʒʊəl./
Vẫn như bình thường.

?So far, so good.
/səʊ fɑː, səʊ gʊd./
Đến giờ vẫn ổn.

?I'm pretty happy right now.
/aɪm ˈprɪti ˈhæpi raɪt naʊ./
Tôi khá vui vẻ bây giờ.

?Happy and content, thank you.
/ˈhæpi ænd kənˈtɛnt, θæŋk juː./
Hạnh phúc và thỏa mãn, cảm ơn bạn.

?Going great.
/ˈgəʊɪŋ greɪt./
Cũng tuyệt lắm.

?I am blessed.
/aɪ æm blɛst./
Tôi được ban phước.

?Way better than I deserve.
/weɪ ˈbɛtə ðæn aɪ dɪˈzɜːv./
Tuyệt hơn tôi xứng đáng được nhận.

?I'm doing really well.
/aɪm ˈdu(ː)ɪŋ ˈrɪəli wɛl./
Tôi vẫn làm tốt.

?In need of some peace and quiet.
/ɪn niːd ɒv sʌm piːs ænd ˈkwaɪət./
Tôi đang cần chút sự bình yên và tĩnh lặng.

?Sunshine all day long.
/ˈsʌnʃaɪn ɔːl deɪ lɒŋ./
Rực rỡ cả ngày luôn.

?Real terrible, but thanks for asking.
/rɪəl ˈtɛrəbl, bʌt θæŋks fɔːr ˈɑːskɪŋ./
Thực sự tồi tệ, nhưng cảm ơn bạn vì đã hỏi thăm.

?The best I can be.
/ðə bɛst aɪ kæn biː./
Tôi cố gắng tốt nhất có thể.

?Never been better.
/ˈnɛvə biːn ˈbɛtə./
Chưa bao giờ tốt hơn thế này.

?Grateful to be alive.
/ˈgreɪtfʊl tuː biː əˈlaɪv./
Tôi cảm thấy biết ơn vì vẫn còn sống.

?Run down.
/rʌn daʊn./
Tôi đang cảm thấy xuống dốc.

?Exhausted.
/ɪgˈzɔːstɪd./
Tôi cảm thấy kiệt sức.

?Tired, but happy.
/ˈtaɪəd, bʌt ˈhæpi./
Tôi tháy mệt mỏi, nhưng hạnh phúc.

?Feeling chilled.
/ˈfiːlɪŋ ʧɪld./
Tôi cảm thấy bình thản.

?Nervous about my exam.
/ˈnɜːvəs əˈbaʊt maɪ ɪgˈzæm./
Tôi đang lo lắng về bài kiểm tra.

?bored with my job.
/bɔːd wɪð maɪ ʤɒb./
Tôi thấy nhàm chán với công việc.

?Loving my work.
/ˈlʌvɪŋ maɪ wɜːk./
Tôi yêu thích công việc của mình.

?I am blessed.
/aɪ æm blɛst./
Tôi được phù hộ.

?I have a headache..
/aɪ hæv ə ˈhɛdeɪk./
Tôi đang bị đau đầu.