Huyện Mường Khương có bao nhiêu xã?

LCĐT - Ngày 4/6, Phó Thủ tướng Chính phủ Trương Hòa Bình đã ký ban hành Quyết định số 861/QĐ-TTg  phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Theo danh sách phê duyệt lần này, tỉnh Lào Cai có 138 xã, phường, thị trấn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, trong đó có 70 xã, phường, thị trấn khu vực III; 4 xã, phường, thị trấn khu vực II; 64 xã, phường, thị trấn khu vực I.

Cụ thể: Huyện Si Ma Cai có 5 xã khu vực III và 5 xã, thị trấn khu vực I; huyện Bắc Hà có 13 xã khu vực III và 6 xã, thị trấn khu vực I; huyện Mường Khương có 10 xã khu vực III và 6 xã, thị trấn khu vực I; thị xã Sa Pa có 10 xã, phường khu vực III, 1 phường khu vực II và 4 xã, phường khu vực I; huyện Bảo Yên có 8 xã khu vực III, 2 xã khu vực II và 7 xã, thị trấn khu vực I; huyện Bát Xát có 12 xã khu vực III và 9 xã, thị trấn trấn khu vực I; huyện Văn Bàn có 11 xã khu vực III, 1 xã khu vực II và 10 xã, thị trấn khu vực I; huyện Bảo Thắng có 1 thị trấn khu vực III, 11 xã, thị trấn khu vực I; thành phố Lào Cai có 6 xã khu vực I.

Lào Cai có 138 xã, phường, thị trấn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Toàn quốc có tổng số 3.434 cấp xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều đặc biệt trong quy định lần này là đối với cấp xã khu vực III, khu vực II đã được phê duyệt tại Quyết định 861/QĐ-TTg nếu được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới sẽ được xác định là cấp xã khu vực I và thôi hưởng các chính sách áp dụng đối với cấp xã khu vực III, khu vực II kể từ ngày quyết định của cấp có thẩm quyền công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới có hiệu lực.

Căn cứ đề nghị của UBND cấp tỉnh, Ủy ban Dân tộc Chính phủ tổng hợp, thẩm định, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh, bổ sung danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do hoàn thành xây dựng nông thôn mới, chia tách, sáp nhập địa giới, thành lập mới hoặc hiệu chỉnh tên gọi của đơn vị hành chính theo quy định hiện hành.

Lào Cai có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện với 152 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 16 phường, 9 thị trấn và 127 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lào CaiSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Lào Cai080Phường Duyên Hải02635Phường2Thành phố Lào Cai080Phường Lào Cai02641Phường3Thành phố Lào Cai080Phường Cốc Lếu02644Phường4Thành phố Lào Cai080Phường Kim Tân02647Phường5Thành phố Lào Cai080Phường Bắc Lệnh02650Phường6Thành phố Lào Cai080Phường Pom Hán02653Phường7Thành phố Lào Cai080Phường Xuân Tăng02656Phường8Thành phố Lào Cai080Phường Bình Minh02658Phường9Thành phố Lào Cai080Xã Thống Nhất02659Xã10Thành phố Lào Cai080Xã Đồng Tuyển02662Xã11Thành phố Lào Cai080Xã Vạn Hoà02665Xã12Thành phố Lào Cai080Phường Bắc Cường02668Phường13Thành phố Lào Cai080Phường Nam Cường02671Phường14Thành phố Lào Cai080Xã Cam Đường02674Xã15Thành phố Lào Cai080Xã Tả Phời02677Xã16Thành phố Lào Cai080Xã Hợp Thành02680Xã17Thành phố Lào Cai080Xã Cốc San02746Xã18Huyện Bát Xát082Thị trấn Bát Xát02683Thị trấn19Huyện Bát Xát082Xã A Mú Sung02686Xã20Huyện Bát Xát082Xã Nậm Chạc02689Xã21Huyện Bát Xát082Xã A Lù02692Xã22Huyện Bát Xát082Xã Trịnh Tường02695Xã23Huyện Bát Xát082Xã Y Tý02701Xã24Huyện Bát Xát082Xã Cốc Mỳ02704Xã25Huyện Bát Xát082Xã Dền Sáng02707Xã26Huyện Bát Xát082Xã Bản Vược02710Xã27Huyện Bát Xát082Xã Sàng Ma Sáo02713Xã28Huyện Bát Xát082Xã Bản Qua02716Xã29Huyện Bát Xát082Xã Mường Vi02719Xã30Huyện Bát Xát082Xã Dền Thàng02722Xã31Huyện Bát Xát082Xã Bản Xèo02725Xã32Huyện Bát Xát082Xã Mường Hum02728Xã33Huyện Bát Xát082Xã Trung Lèng Hồ02731Xã34Huyện Bát Xát082Xã Quang Kim02734Xã35Huyện Bát Xát082Xã Pa Cheo02737Xã36Huyện Bát Xát082Xã Nậm Pung02740Xã37Huyện Bát Xát082Xã Phìn Ngan02743Xã38Huyện Bát Xát082Xã Tòng Sành02749Xã39Huyện Mường Khương083Xã Pha Long02752Xã40Huyện Mường Khương083Xã Tả Ngải Chồ02755Xã41Huyện Mường Khương083Xã Tung Chung Phố02758Xã42Huyện Mường Khương083Thị trấn Mường Khương02761Thị trấn43Huyện Mường Khương083Xã Dìn Chin02764Xã44Huyện Mường Khương083Xã Tả Gia Khâu02767Xã45Huyện Mường Khương083Xã Nậm Chảy02770Xã46Huyện Mường Khương083Xã Nấm Lư02773Xã47Huyện Mường Khương083Xã Lùng Khấu Nhin02776Xã48Huyện Mường Khương083Xã Thanh Bình02779Xã49Huyện Mường Khương083Xã Cao Sơn02782Xã50Huyện Mường Khương083Xã Lùng Vai02785Xã51Huyện Mường Khương083Xã Bản Lầu02788Xã52Huyện Mường Khương083Xã La Pan Tẩn02791Xã53Huyện Mường Khương083Xã Tả Thàng02794Xã54Huyện Mường Khương083Xã Bản Sen02797Xã55Huyện Si Ma Cai084Xã Nàn Sán02800Xã56Huyện Si Ma Cai084Xã Thào Chư Phìn02803Xã57Huyện Si Ma Cai084Xã Bản Mế02806Xã58Huyện Si Ma Cai084Thị trấn Si Ma Cai02809Thị trấn59Huyện Si Ma Cai084Xã Sán Chải02812Xã60Huyện Si Ma Cai084Xã Lùng Thẩn02818Xã61Huyện Si Ma Cai084Xã Cán Cấu02821Xã62Huyện Si Ma Cai084Xã Sín Chéng02824Xã63Huyện Si Ma Cai084Xã Quan Hồ Thẩn02827Xã64Huyện Si Ma Cai084Xã Nàn Xín02836Xã65Huyện Bắc Hà085Thị trấn Bắc Hà02839Thị trấn66Huyện Bắc Hà085Xã Lùng Cải02842Xã67Huyện Bắc Hà085Xã Lùng Phình02848Xã68Huyện Bắc Hà085Xã Tả Van Chư02851Xã69Huyện Bắc Hà085Xã Tả Củ Tỷ02854Xã70Huyện Bắc Hà085Xã Thải Giàng Phố02857Xã71Huyện Bắc Hà085Xã Hoàng Thu Phố02863Xã72Huyện Bắc Hà085Xã Bản Phố02866Xã73Huyện Bắc Hà085Xã Bản Liền02869Xã74Huyện Bắc Hà085Xã Tà Chải02872Xã75Huyện Bắc Hà085Xã Na Hối02875Xã76Huyện Bắc Hà085Xã Cốc Ly02878Xã77Huyện Bắc Hà085Xã Nậm Mòn02881Xã78Huyện Bắc Hà085Xã Nậm Đét02884Xã79Huyện Bắc Hà085Xã Nậm Khánh02887Xã80Huyện Bắc Hà085Xã Bảo Nhai02890Xã81Huyện Bắc Hà085Xã Nậm Lúc02893Xã82Huyện Bắc Hà085Xã Cốc Lầu02896Xã83Huyện Bắc Hà085Xã Bản Cái02899Xã84Huyện Bảo Thắng086Thị trấn N.T Phong Hải02902Thị trấn85Huyện Bảo Thắng086Thị trấn Phố Lu02905Thị trấn86Huyện Bảo Thắng086Thị trấn Tằng Loỏng02908Thị trấn87Huyện Bảo Thắng086Xã Bản Phiệt02911Xã88Huyện Bảo Thắng086Xã Bản Cầm02914Xã89Huyện Bảo Thắng086Xã Thái Niên02917Xã90Huyện Bảo Thắng086Xã Phong Niên02920Xã91Huyện Bảo Thắng086Xã Gia Phú02923Xã92Huyện Bảo Thắng086Xã Xuân Quang02926Xã93Huyện Bảo Thắng086Xã Sơn Hải02929Xã94Huyện Bảo Thắng086Xã Xuân Giao02932Xã95Huyện Bảo Thắng086Xã Trì Quang02935Xã96Huyện Bảo Thắng086Xã Sơn Hà02938Xã97Huyện Bảo Thắng086Xã Phú Nhuận02944Xã98Huyện Bảo Yên087Thị trấn Phố Ràng02947Thị trấn99Huyện Bảo Yên087Xã Tân Tiến02950Xã100Huyện Bảo Yên087Xã Nghĩa Đô02953Xã101Huyện Bảo Yên087Xã Vĩnh Yên02956Xã102Huyện Bảo Yên087Xã Điện Quan02959Xã103Huyện Bảo Yên087Xã Xuân Hoà02962Xã104Huyện Bảo Yên087Xã Tân Dương02965Xã105Huyện Bảo Yên087Xã Thượng Hà02968Xã106Huyện Bảo Yên087Xã Kim Sơn02971Xã107Huyện Bảo Yên087Xã Cam Cọn02974Xã108Huyện Bảo Yên087Xã Minh Tân02977Xã109Huyện Bảo Yên087Xã Xuân Thượng02980Xã110Huyện Bảo Yên087Xã Việt Tiến02983Xã111Huyện Bảo Yên087Xã Yên Sơn02986Xã112Huyện Bảo Yên087Xã Bảo Hà02989Xã113Huyện Bảo Yên087Xã Lương Sơn02992Xã114Huyện Bảo Yên087Xã Phúc Khánh02998Xã115Thị xã Sa Pa088Phường Sa Pa03001Phường116Thị xã Sa Pa088Phường Sa Pả03002Phường117Thị xã Sa Pa088Phường Ô Quý Hồ03003Phường118Thị xã Sa Pa088Xã Ngũ Chỉ Sơn03004Xã119Thị xã Sa Pa088Phường Phan Si Păng03006Phường120Thị xã Sa Pa088Xã Trung Chải03010Xã121Thị xã Sa Pa088Xã Tả Phìn03013Xã122Thị xã Sa Pa088Phường Hàm Rồng03016Xã123Thị xã Sa Pa088Xã Hoàng Liên03019Xã124Thị xã Sa Pa088Xã Thanh Bình03022Xã125Thị xã Sa Pa088Phường Cầu Mây03028Phường126Thị xã Sa Pa088Xã Mường Hoa03037Xã127Thị xã Sa Pa088Xã Tả Van03040Xã128Thị xã Sa Pa088Xã Mường Bo03043Xã129Thị xã Sa Pa088Xã Bản Hồ03046Xã130Thị xã Sa Pa088Xã Liên Minh03052Xã131Huyện Văn Bàn089Thị trấn Khánh Yên03055Thị trấn132Huyện Văn Bàn089Xã Võ Lao03061Xã133Huyện Văn Bàn089Xã Sơn Thuỷ03064Xã134Huyện Văn Bàn089Xã Nậm Mả03067Xã135Huyện Văn Bàn089Xã Tân Thượng03070Xã136Huyện Văn Bàn089Xã Nậm Rạng03073Xã137Huyện Văn Bàn089Xã Nậm Chầy03076Xã138Huyện Văn Bàn089Xã Tân An03079Xã139Huyện Văn Bàn089Xã Khánh Yên Thượng03082Xã140Huyện Văn Bàn089Xã Nậm Xé03085Xã141Huyện Văn Bàn089Xã Dần Thàng03088Xã142Huyện Văn Bàn089Xã Chiềng Ken03091Xã143Huyện Văn Bàn089Xã Làng Giàng03094Xã144Huyện Văn Bàn089Xã Hoà Mạc03097Xã145Huyện Văn Bàn089Xã Khánh Yên Trung03100Xã146Huyện Văn Bàn089Xã Khánh Yên Hạ03103Xã147Huyện Văn Bàn089Xã Dương Quỳ03106Xã148Huyện Văn Bàn089Xã Nậm Tha03109Xã149Huyện Văn Bàn089Xã Minh Lương03112Xã150Huyện Văn Bàn089Xã Thẩm Dương03115Xã151Huyện Văn Bàn089Xã Liêm Phú03118Xã152Huyện Văn Bàn089Xã Nậm Xây03121Xã

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Mường Khương có bao nhiêu thôn?

Thị trấn Mường Khương có diện tích 35,65 km², 17 thôn, tổ dân phố, dân số 9.680 người, mật độ dân số đạt 272 người/km²; thị trấn Mường Khương có 14 dân tộc anh em chung sống hòa thuận.

Huyện Mường Khương có bao nhiêu dân tộc?

Mường Khương có dân số trên 50 nghìn người bao gồm 14 dân tộc khác nhau.

Mường Khương có gì hay?

Mường Khương là huyện vùng cao cảnh quan thiên nhiên hùng vỹ, núi non trùng điệp, nhiều hệ thống hang động, thác nước như Hang Hàm Rồng (TT Mường Khương), hang Na Măng (Pha Long), hang Nấm Oọc (Nấm Lư), hang Séo Tủng (Tung Chung Phố), hang Ngựa Thần (Tả Ngài Chồ), thác cây 2, Núi cô tiên, núi pháo đài (TT Mường ...

Lào Cai có bao nhiêu huyện thị xã?

Có 01 thành phố Lào Cai, 01 thị xã Sa Pa và 07 huyện là Bát Xát, Bảo Yên, Bảo Thắng, Si Ma Cai, Văn Bàn, Mường Khương, Bắc Hà với 152 đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

Chủ đề