Hướng dẫn cách xem một ngày tốt

Ngày 1/1/2024 dương lịch (20/11/2023 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Nên triển khai các công việc như mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long

- Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

.png)

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

- Kính Tâm: Tốt đối với an táng

- Quan nhật: Tốt mọi việc

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Trực

Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Nhị thập bát tú

Sao: Tất

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Ô (con quạ)

TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cữ: Đi thuyền

- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.

Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

Kiến giải

Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Xem ngày tốt xấu theo tuổi có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc định làm trong ngày. Theo quan niệm xưa, hễ phạm phải những ngày xấu không hợp tuổi, làm việc gì cũng không thuận lợi.

Mục Ngũ hành cung cấp và phân tích thông tin ngày tốt/xấu theo tuổi của bạn. Nội dung phân tích dựa trên 3 yếu tố: Ngũ hành – Thiên can – Địa chi để đưa ra đánh giá chung nhất về một ngày cụ thể. Hi vọng giúp bạn có thể tự xem được ngày tốt/xấu theo tuổi của mình.

Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Giờ Hoàng đạoGiáp Dần (3h-5h): Tư MệnhBính Thìn (7h-9h): Thanh LongĐinh Tị (9h-11h): Minh ĐườngCanh Thân (15h-17h): Kim QuỹTân Dậu (17h-19h): Bảo QuangQuý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạoNhâm Tý (23h-1h): Thiên LaoQuý Sửu (1h-3h): Nguyên VũẤt Mão (5h-7h): Câu TrậnMậu Ngọ (11h-13h): Thiên HìnhKỷ Mùi (13h-15h): Chu TướcNhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem ngày tốt xấu theo trựcĐịnh (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)