Hơi nước 2 5 bar nhiệt độ bao nhiêu năm 2024

Vì hơi nước không phải là khí lý tưởng nên khi khảo sát các vấn đề có liên quan đến hơi nước, ta cần khá nhiều số liệu. Các số liệu này được cung cấp bởi các bảng hay đồ thị.

Bảng nước & hơi nước bão hòa

Bảng này cho ta giá trị các thông số của nước sôi và hơi bão hòa khô ứng với một áp suất hay một nhiệt độ đã cho (Bảng 1). Các thông số đó thường bao gồm thể tích riêng `v’, v''` , entanpy `h’ , h''` , ẩn nhiệt hóa hơi `r`, entropy `s’, s''`. Trong đó các ký hiệu ứng với « ’ » là của nước sôi, và các ký hiệu ứng với « '' » là của hơi bão hòa khô. Phụ lục 5.1 và 5.2 là các thí dụ cho loại bảng này.

Bảng 1 Trích Phụ lục 5.1 `t` `p` `v'` `v''` `rho''` `h'` `h''` `r` `s'` `s''` 0,01 0,006108 0,001 206,3 0,004847 0 2500,8 2500,8 0 9,1644 5 0,008719 0,00l0001 147,2 0,006793 21,06 2510 2489 0,0762 9,0242 10 0,012271 0,00l0004 106,42 0,009398 42,04 2519,2 2477,3 0,1511 8,8995 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1001,0132 0,001044 1,673 0,5977 419,1 2675,8 2256,7 1,3071 7,3545 110 1,4327 0,001052 1,21 0,8263 416,34 2691,3 2230 1,4185 7,2386 120 1,9854 0,00106 0,8917 1,122 503,7 2706,3 2202,7 1,5278 7,1289 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 360 186,74 0,001894 0,006943 144,1 1761,4 2481,1 719,7 3,9163 5,053 370 210,53 0,00222 0,00493 202,4 1892,4 2330,8 438,4 4,1135 4,7951 374 220,87 0,0028 0,00347 288 2031,9 2147 114,7 4,3158 4,5029

Thí dụ : Ứng với 120ºC, ta có : (Phụ lục 5.1)

`p = 1,9854\ "bar"` ; `v' = 0,0010603\ "m"^3"/kg"` ; `v'' = 0,8917\ "m"^3"/kg"` ;

`rho''= 1,122\ "kg/m"^3` ; `h' = 503,7\ "kJ/kg"` ; `h'' = 2706,3\ "kJ/kg"`

`r = 2202,7\ "kJ/kg"` ; `s' = 1,5278\ "kJ kg"-1"K"-1` ; `s'' = 7,1289\ "kJ kg"-1"K"-1`.

Bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt

Bảng được chia thành nhiều ô (Phụ lục 5.3 và 5.4), mỗi "hàng" ứng với một giá trị áp suất và mỗi cột ứng với một giá trị nhiệt độ, Trong mỗi ô (ứng với một giá trị áp suất và một giá trị nhiệt độ) có 4 dòng tương ứng với trị số của thể tích riêng `v`, nội năng `u`, entanpy `h`, entropy `s` (Bảng 2).

Bảng 2 Trích Phụ lục 5.4 `p` 200 250 300 400 500 600 700 800 900 1000 5 424,9 474,4 522,6 617,3 710,9 804,1 896,9 989,8 1082,2 1174,7 2642,9 2723,5 2802,9 2963,2 3128,4 3299,6 3477,5 3662,1 3853,6 4051,8 2855,4 2960,7 3064,2 3271,9 3483,9 3701,7 3925,9 4156,9 4394,7 4639,1 7,0592 7,2709 7,4599 7,7938 8,0873 8,3522 8,5952 8,8211 9,0329 9,2328 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 260,8 293,1 324,1 384,3 443,3 501,8 560,1 618,1 676,1 734 2830,8 2715,5 2797,2 2959,7 3126 3297,9 3478,2 3661,1 3852,8 4051 2839,3 2950 3056,5 3267,1 3480,6 3699,4 3924,2 4155,6 4393,7 4638,2 8,8158 7,0384 7,2328 7,5716 7,8673 8,1333 8,377 8,6033 8,8153 9,0153 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 141,84 158,62 190,05 220,3 250 279,4 308,6 337,7 366,8 2692,3 2781,1 2950,1 3119,5 3293,3 3472,7 3658,3 3850,5 4049 2919,2 3034,8 3254,2 3472 3693,2 3919,7 4152,1 4390,8 4635,8 6,6732 6,8844 7,2374 7,539 7,808 8,0535 8,2808 8,4935 8,6938

Thí dụ : Nước có áp suất là 8 bar và nhiệt độ là 400ºC.

Sử dụng Phụ lục 5.4, ta có các kết quả sau:

`v = 0,3843\ "m"3"/kg"` ; `u = 2954,7\ "kJ/kg"` ; `h = 3267,1\ "kJ/kg"` ; `s = 7,5716\ "kJ kg"-1"K"^-1`

Trong Phụ lục 5.4 có một số ô trống. Điều đó có nghĩa là trạng thái ứng với ô đó không phải là hơi quá nhiệt (thí dụ 16 bar và 200 ºC).

Đồ thị `h-s` của hơi nước

Ta có một số loại đồ thị hơi nước khác nhau như đồ thị `T-s`, đồ thị `log p-h`, đồ thị `h-s`. Trong đó đồ thị `h-s` được sử dụng phổ biến hơn cả (Hình 4)

A7,93070

Hình 4 Đồ thị `h-s` của hơi nước

Nguồn : www.engineeringtoolbox.com.

Đồ thị này biểu thị mối tương quan của các thông số `p`, `t`, `s`, `h`, `x`. Cấu tạo của đồ thị này có thể tóm tắt như sau:

  • Trục hoành là trục `s`, trục tung là trục `h`.
  • Đường cong bão hòa màu đỏ đậm nằm vắt ngang đồ thị. Để phù hợp với điều kiện sử dụng thực tế, đường bão hòa chỉ có nhánh của hơi bão hòa khô. Như vậy, đường bão hòa chia đồ thị làm hai vùng: phía trên là hơi quá nhiệt, phía dưới là hơi bão hòa ẩm.
  • Họ đường cong màu xanh dương, xuất phát từ phía dưới bên trái và đi lên phía trên bên phải là họ đường áp suất `p` (từ 0,01 bar đến 500 bar).
  • Họ đường cong màu xanh lá cây, nằm vắt ngang đồ thị, là họ đường nhiệt độ `t` (từ 50ºC đến 800ºC). Lưu ý là chỉ có họ đường này trong phần phía trên đường bão hòa (vùng hơi quá nhiệt).
  • Họ đường cong màu đỏ nằm bên dưới đường bão hòa và song hàng với đường bão hòa là họ đường độ khô `x` (từ 0,65 đến 0,95).
  • Trên một số đồ thị `h-s`, còn có thêm họ đường thể tích riêng `v`, gần như song hàng với họ đường áp suất.

Khi ta biết hai thông số của một trạng thái (ngoại trừ `p` và `t` đối với hơi bão hòa ẩm), ta có thể xác định điểm biểu diễn trạng thái đó trên đồ thị này và từ đó xác định được những thông số còn lại.