Họ tiếng Trung hay

157 Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến trong bảng Tên Trăm Họ

Nguồn: TiengTrungNet.com
Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ

Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.

Trong bài viết này mình tổng hợp thành bảng Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến hiện nay trong Bảng Tên Trăm Họ để tiện cho các bạn dễ dàng tra cứu hoặc làm tài liệu tham khảo.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Triệu 赵 zhào 2 Tiền 钱 qián 3 Tôn 孙 sūn 4 Lý 李 lǐ 5 Chu (Châu) 周 zhōu 6 Ngô 吴 wú 7 Trịnh 郑 zhèng 8 Vương 王 wáng 9 Phùng 冯 féng 10 Trần 陈 chén 11 Chử 褚 chǔ 12 Vĩ 伟 wěi 13 Vệ 卫 wèi 14 Tưởng 蒋 jiǎng 15 Thẩm 沈 chén 16 Hàn 韩 hán 17 Dương 杨 yáng 18 Chu 朱 zhū 19 Tần 秦 qín 20 Vưu 尤 yóu 21 Hứa 许 xǔ 22 Hàn 何 hé 23 Lã (Lữ) 吕 lǚ 24 Thi 施 shī 25 Trương 张 zhāng 26 Khổng 孔 kǒng 27 Tào 曹 cáo 28 Nghiêm 严 yán 29 Hoa 华 / 花 huá/ huā 30 Kim 金 jīn 31 Ngụy 魏 wèi 32 Đào 陶 táo 33 Khương 姜 jiāng 34 Thích 戚 qī 35 Tạ 谢 xiè 36 Trâu 邹 zōu 37 Dụ 喻 yù 38 Bách 柏 bǎi 39 Thủy 水 shuǐ 40 Đậu 窦 dòu 41 Chương 章 zhāng 42 Vân 云 yún 43 Tô 苏 sū 44 Phan 潘 pān 45 Cát 葛 gé 46 Hề 奚 xī 47 Phạm 范 fàn 48 Bành 彭 péng 49 Lỗ 鲁 lǔ 50 Vi 韦 wéi 51 Xương 昌 chāng 52 Mã 马 mǎ 53 Miêu 苗 miáo 54 Phượng 凤 fèng 55 Hoa 花 huā 56 Phương 方 fāng 57 Du 俞 yú 58 Nhiệm, Nhậm 任 rèn 59 Viên 袁 yuán 60 Liễu 柳 liǔ 61 Phong 酆 fēng 62 Bao 包 bāo 63 Baào 鲍 bào 64 Sử 史 shǐ 65 Đường 唐 táng 66 Phí 费 fèi 67 Liêm 廉 lián 68 Sầm 岑 cén 69 Tiết 薛 xuē 70 Lôi 雷 léi 71 Hạ 贺 hè 72 Thang 汤 tāng 73 Đằng 腾 téng 74 Ân 殷 yīn 75 La 罗 luō 76 Tất 毕 bì 77 Hác 郝 hǎo 78 Ô 邬 wū 79 An 安 ān 80 Thường 常 cháng 81 Nhạc 乐 lè 82 Vu 于 yú 83 Thời 时 shí 84 Phoó 傅 fù 85 Bì 皮 pí 86 Biện 卞 biàn 87 Tề 齐 qí 88 Khang 康 kāng 89 Ngũ 伍 wǔ 90 Dương 余 yú 91 Nguyên 元 yuán 92 Cố 顾 gù 93 Mạnh 孟 mèng 94 Bình 平 píng 95 Hoàng, Huỳnh 黄 huáng 96 Hòa 和 hé 97 Mục 穆 mù 98 Tiêu 萧 xiāo 99 Doãn 尹 yǐn 100 Diêu 姚 yáo 101 Kỳ 祁 qí 102 Mao 毛 máo 103 Vũ 禹 yǔ 104 Địch 狄 dí 105 Mễ 米 mǐ 106 Bối 贝 bèi 107 Minh 明 míng 108 Kế 计 jì 109 Phục 伏 fú 110 Thành 成 chéng 111 Đới, Đái 戴 dài 112 Đàm 谭 / 覃 tán/ tán 113 Tống 宋 sòng 114 Mao 茅 / 毛 máo/ máo 115 Bàng 庞 páng 116 Hùng 熊 xióng 117 Kỷ 纪 jì 118 Thư 舒 shū 119 Khuất 屈 qū 120 Hạng 项 xiàng 121 Chúc 祝 zhù 122 Đổng 董 dǒng 123 Lương 梁 liáng 124 Đỗ 杜 dù 125 Nguyễn 阮 ruǎn 126 Lam 蓝 lán 127 Mẫn 闽 mǐn 128 Tịch 席 xí 129 Quý 季 jì 130 Ma 麻 má 131 Cường 强 qiáng 132 Giả 贾 jiǎ 133 Lộ 路 lù 134 Lâu 娄 lóu 135 Nguy 危 wēi 136 Giang 江 jiāng 137 Đồng 童 tóng 138 Nhan 颜 yán 139 Quách 郭 guō 140 Mai 梅 méi 141 Thịnh 盛 shèng 142 Lâm 林 lín 143 Điêu 刁 diāo 144 Chung 钟 zhōng 145 Từ 徐 xú 146 Khâu 邱 qiū 147 Lạc 骆 luò 148 Cao 高 gāo 149 Thượng Quan 上官 shàngguān 150 Âu Dương 欧阳 ōuyáng 151 Hạ Hầu 夏侯 xiàhóu 152 Đông Phương 东方 dōngfāng 153 Hoàng Phủ 皇甫 huángfǔ 154 Công Tôn 公孙 gōngsūn 155 Lệnh Hồ 令狐 lìng hú 156 Tư Đồ 司徒 sītú 157 Nam Cung 南宫 nángōng

Ngoài ra, các bạn nên xem thêm 72 Họ người Việt Nam dịch sang Tiếng Trung theo link bên dưới.

72 Họ người Việt Nam trong Tiếng Trung

NGHĨAHọ tên Tiếng Trung thì bạn có thể tự đặt theo ý thích hoặc đơn giản hơn là: dịch tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung cùng với ý nghĩa đầy đủ nhất của nó mà bạn có thể tìm được.

Cách tra cả tên và họ : Phùng Thị Hương Tìm tên tiếng Trung vần P, T, H rồi ghép lại.

Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang.

Tiếng Việt Chữ Hán Nghĩa Phiên âm
Họ tên Tiếng Trung vần A
Á 亚 thứ 2/ châu Á Yà 稏 một loại lúa/ cây lúa đung đưa Yà ÁI 僾 phảng phất, lờ mờ Ài 嫒 ái trong ái nữ, lệnh ái Ài 爱 yêu quý Ài 暧 u ám, mờ mịt Ài 瑷 ngọc bích tốt Ài 蔼 hòa nhã, điềm đạm/ cây cối rậm rạp Ǎi 霭 khí mây, ngùn ngụt/ họ Ái Ǎi 馤 thơm, mùi thơm Ài AN 媕 (Am/ yểm) do dự/ đưa đón Ān 安 (yên) yên lành, yên tĩnh/ an toàn Ān 桉 (án) cây an Ān 殷 (yên/ân/ẩn) màu đỏ sẫm Yīn ÁN 晏 (yến) trời trong/ rực rỡ tốt tươi/ muộn Yàn 案 án trong bản án Àn ANH 嘤 tiếng chim kêu/ tiếng lục lạc kêu Yīng 婴 trẻ con/ vòng quanh Yīng 巊 anh trong anh minh yǐng 撄 (oanh) chạm tới/ vướng mắc Yīng 樱 cây anh đào Yīng 泱 (áng/ương/ưởng) sâu thẳm, mênh mông yāng 瑛 ánh sáng của viên ngọc, viên ngọc đẹp Yīng 璎 chuỗi ngọc Yīng 英 hoa/ tinh anh/ nước Anh Yīng 霙 mưa có tuyết/ bông tuyết Yīng 鹦 anh trong anh vũ Yīng ÁNH 映 ánh sáng/ ánh mặt trời Yìng 詇 (ưởng) hỏi, nói cho biết Yàng ẢNH 影 bóng, hình Yǐng 景 (cảnh) ảnh sáng mặt trời/ ngưỡng mộ (cảnh ngưỡng)/ họ Cảnh jǐng AM 庵 nhà tranh nhỏ, nhà nhỏ thờ Phật Ān 愔 (Âm) tươi tỉnh/ lẳng lặng Yīn 杉 (sam) cây linh sam Shān 谙 am tường/ thành thạo Ān 韽 tiếng động/ tiếng nói rất nhỏ Ān 馣 mùi thơm Ān ÂN 恩 ơn huệ, ân trong ân ái, ân tình/ họ Ân Ēn 慇 lo lắng/ ân cần/ ủy khúc yīn 殷 (an/yên/ẩn) thịnh, đầy đủ/ họ Ân yīn 磤 tiếng sấm vang yǐn Ấn 印 in ấn, cái ấn/ họ Ấn Yìn 隱 (ẩn) ẩn nấp, giấu diếm yǐn ẨN 㥯 cẩn thận, thận trọng/ quan tâm, lo lắng Yǐn 殷 (an/yên/ân) sấm động, ù ù yīn 讔 (ấn) câu đố Yǐn 隐 (ấn) ẩn nấp/ trốn/ giấu diếm Yǐn ÂU 区 (khu) cái âu/ họ Âu Qū 歐 (ẩu) châu Âu/ họ Âu ōu 沤 bọt nước ōu 蓲 tên một loài cây (cây du) qiū 謳 cùng hát, tiếng trẻ em/ họ Âu ōu 鸥 chim hải âu, cò biển ōu
Họ tên Tiếng Trung vần B
BA 波 sóng nhỏ/ ba trong bôn ba Bō 番 (bà/phan/phiên) khỏe mạnh fān 疤 vết sẹo/ tì vết bā 笆 cây tre gai bā 葩 hoa/ tinh hoa pā BÁ 伯 (bách) tước bá Bó 柏 (bách) cây tùng cây bách bǎi 百 (bách/mạch) trăm, nhiều (bách tính) bǎi 莫 (mạc/mạch/mịch/mộ) yên định/ to lớn mò 覇 (phách) bá quyền/ chiếm giữ bà BẢO 保 giữ gìn/ bảo đảm Bǎo 堡 pháo đài, lô cốt, thành trì Bǎo 宝 (bửu) quý giá, quý báu Bǎo 葆 rộng lớn/ che giấu Bǎo BÁCH 伯 (bá) tước bá Bó 佰 (mạch) trăm, rất nhiều bǎi 柏 (bá) cây bách, cây tuyết tùng bǎi 檗 (nghiệt/ phách) cây hoàng bách/ nghiệt bò 百 (bá/ mach) bǎi 鮊 (bạch) tên một loại cá biển, mình trắng bà BẠCH 帛 vải lụa Bó 白 trắng, màu trắng/ sáng tỏ/ trong sạch bái 舶 (bạc) thuyền lớn Bó 鉑 bạch kim Bó BAN 扮 (biện/bán/phạn/phẫn) trang sức/ cải trang Bàn 斒 sặc sỡ, rực rỡ bān 斑 vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn bān BẢN 坂 (phản) sườn núi Bǎn 昄 to lớn, sáng sủa Bǎn 本 (bôn, bổn) gốc rễ, nguồn cội běn BÁT 八 Số tám, phát đạt (ý nghĩa lóng của con số) Bā 汃 Tiếng nước chảy hoặc sóng vỗ Một âm khác là Bân, Bẩm. bīn 般 Quanh co, quấn quýt/ trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh. bān BẮC 北 phía bắc, phương bắc Běi 背 Cái lưng Mặt sau bèi 邶 nước Bội (Tên một nước ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam) bèi BĂNG 冰 băng tuyết Bīng 鏰 tiền đồng, tiền đúc bằng kim loại bèng BẰNG 冯 Phi nhanh, vượt mọi trở ngại Féng 弸 tràn đầy, cây cung, dây cung péng 朋 bằng trong bằng hữu, bạn bè péng 漰 tiếng sóng vỗ péng 馮 họ Phùng Féng 鹏 chim bằng, chim đại bàng péng BÂN 彬 vẻ đẹp mộc mạc/ họ Bân Bīn 攽 văn vẻ sáng láng bān 斌 lịch thiệp Bīn BÉ 閉 Đóng, khép lại, bế tắc Bì BẾ 鼙 Cái trống nhỏ Pí 嬖 hèn mà được vua quý bì 閉 họ Bế bì BỈ 彼 Phía bên kia, đối phương Bǐ 庳 Tên đất Hữu Bí 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam bì 紕 Tên một loại hàng dệt bằng lông thú pī 裨 Bổ ích/ giúp đỡ bì BÍCH 碧 Xanh ngọc bích Bì 壁 bức tường, bức vách, thành Bì BIÊN 边 Biên giới, rìa mép Biān 楄 Gỗ vuông. pián 櫋 mái hiên nhà mián BINH 兵 Quân lính, binh lính Bīng BÍNH 柄 Cán, tay cầm bǐng BÌNH 平 Bằng phẳng, ngang bằng píng BỐI 贝 Con sò, vật quý giá bèi BỘI 背 Lưng, mặt trái bèi BÙI 裴 Bùi, họ Bùi péi
Tên tiếng Trung vần C
CA 歌 Bài hát, ca khúc Gē CẦM 琴 Đàn, đàn cầm qín CẨM 锦 锦 Gấm vóc jǐn CẨN 近 Gần, ở gần jìn CẢNH 景 Phong cảnh, cảnh vật jǐng CAO 高 Cao thượng, thanh cao gāo CÁT 吉 Cát tường, may mắn jí CẦU 球 Quả cầu qiú CHẤN 震 Sấm sét zhèn CHÁNH 争 Tranh giành zhēng CHÀNH 梗 Ngang ngạnh gěng CHÁNH 正 Ngay thẳng zhèng CHÂN 真 Thực thà, chân thật zhēn CHÂU 朱 Màu đỏ, chu sa zhū CHI 芝 Cỏ, cỏ thơm zhī CHÍ 志 志 Chí hướng, ý chí zhì CHIẾN 战 战 Chiến tranh zhàn CHIỂU 沼 沼 Cái ao, ao nước zhǎo CHINH 征 征 Đi xa zhēng CHÍNH 正 正 Ngay thẳng, chính trực Zhèng CHỈNH 整 整 Ngay ngắn, nguyên vẹn zhěng CHU 珠 珠 Ngọc trai zhū CHƯ 诸 诸 Mọi, nhiều (việc, vật) zhū CHUẨN 准 准 Chuẩn mực zhǔn CHÚC 祝 祝 Chúc tụng, mừng zhù CHUNG 终 终 Hết, cuối cùng zhōng CHÚNG 众 众 Nhiều, đông zhòng CHƯƠNG 章 章 Trật tự, mạch lạc zhāng CHƯỞNG 掌 掌 Lòng bàn tay zhǎng CHUYÊN 专 专 Chuyên chú, chuyên tâm (vào một việc gì đó) zhuān CÔN 昆 昆 Nhiều nhung nhúc, em trai kūn CÔNG 公 公 Cân bằng, cụ ông gōng CỪ 棒 棒 Gậy, giỏi bàng CÚC 菊 菊 Hoa cúc jú CUNG 工 工 Công việc, người làm thợ gōng CƯƠNG 疆 疆 Ranh giới đất đai jiāng CƯỜNG 强 强 Mạnh mẽ, cứng cáp qiáng CỬU 九 九 Số 9 (lâu dài) jiǔ
Tên tiếng Trung vần D
DẠ 夜 夜 Ban đêm, buổi đêm Yè ĐẮC 得 得 Được, trúng dé ĐẠI 大 大 To lớn, lớn dà ĐAM 担 担 Khiêng vác dān ĐÀM 谈 谈 Bàn bạc tán ĐẢM 担 担 Khiêng vác, đồ để mang vác dān ĐẠM 淡 淡 Nhạt (màu) dàn DÂN 民 民 Dân, người dân, dân chúng mín DẦN 寅 寅 Dần trong địa chi yín ĐAN 丹 丹 Đỏ, thuốc viên Dān ĐĂNG 登 登 Leo lên dēng 灯 灯 Cái đèn dēng ĐẢNG 党 党 Bè đảng dǎng ĐẢNG 等 等 Thứ bậc děng ĐẶNG 邓 邓 Họ Đặng dèng DANH 名 名 Danh tiếng míng ĐÀO 桃 桃 Cây hoa đào táo ĐẢO 岛 岛 Hòn đảo, gò dǎo ĐẠO 道 道 Đường (đi) dào ĐẠT 达 达 Qua, thông qua dá DẬU 酉 酉 Dậu (trong 12 địa chi) yǒu ĐẤU 斗 斗 Tranh đấu dòu ĐÍCH 啇 啇 cái gốc, cội gốc dì ĐỊCH 嚁 嚁- tiếng động, tiếng cười nói dí DIỄM 艳 艳 Đẹp đẽ, tươi đẹp yàn ĐIỀM 恬 恬 Yên ổn, điềm tĩnh tián ĐIỂM 点 点 Điểm, chấm diǎn DIỄN 演 演 Diễn ra, diễn thuyết yǎn DIỆN 面 面 Mặt, bề mặt miàn ĐIỀN 田 田 Ruộng, đồng tián ĐIỂN 典 典 Chuẩn mực diǎn ĐIỆN 电 电 Điện, chớp diàn DIỆP 叶 叶 Lá cây yè ĐIỆP 蝶 蝶 Con bươm bướm dié DIỆU 妙 妙 Hay, đẹp, kỳ diệu miào ĐIỀU 条 条 Sợi (dây) tiáo DINH 营 营 Doanh trại nơi đóng quân yíng ĐINH 丁 Con trai dīng ĐÍNH 订 订 Thỏa thuận dìng ĐÌNH 庭 庭 Sân trước (nhà) tíng ĐỊNH 定 Định, yên lặng Dìng DỊU 柔 Mềm dẻo Róu ĐÔ 都 Tất cả, thủ đô Dōu ĐỖ 杜 Cây đỗ Dù ĐỘ 度 Đo lường, mức độ Dù ĐOÀI 兑 Đổi, chi trả Duì DOÃN 尹 Lôi cuốn Yǐn ĐOAN 端 Đầu mối Duān ĐOÀN 团 Tập hợp lại Tuán DOANH 嬴 Đầy, thừa, chiến thắng Yíng ĐÔN 惇 Đôn đốc Dūn ĐÔNG 东 Phía đông, phương đông Dōng ĐỒNG 仝 Cùng nhau Tóng ĐỘNG 洞 Động, hang động Dòng DU 游 Đi chơi, bơi lội Yóu DƯ 余 Dư thừa, tên bạn thể hiện sự dư thừa Yú DỰ 吁 Kêu gọi, thỉnh cầu Xū DỤC 育 Nuôi nấng, dục vọng Yù ĐỨC 德 Đạo đức, ơn đức Dé DUNG 蓉 Hoa phù dung Róng DŨNG Yǒng 勇 Dũng cảm, dũng mãnh Yǒng DỤNG 用 Dùng Yòng DƯƠNG 羊 Con dê Yáng DƯƠNG 杨 Cây dương liễu Yáng DƯỠNG 养 Dâng biếu, nuôi dưỡng Yǎng ĐƯỜNG 唐 Hoang đường, nhà Đường Trung Quốc Táng DUY 维 Gìn giữ Wéi DUYÊN 缘 Noi theo, duyên (số) Yuán DUYỆT 阅 Xem xét, từng trải Yuè
Tên tiếng Trung vần G
GẤM 錦 Gấm vóc Jǐn GIA 嘉 Khen ngợi Jiā GIANG 江 Sông lớn Jiāng GIAO 交 Trao cho, giao cho GIÁP 甲 Áo giáp, vỏ Jiǎ GIỚI 界 Ranh giới, giới hạn Jiè
Tên tiếng Trung vần H
HÀ 何 Nào, đâu Hé HẠ 夏 Mùa hè, mùa hạ Xià HẢI 海 Biển Hǎi HÁN 汉 Người Trung Quốc nói chung, sông ngân hà Hàn HHÀN 韩 Nước Hàn Hán HÂN 欣 Sung sướng, vui vẻ Xīn HẰNG Héng 姮 Hằng (Nga) Héng HÀNH 行 Hàng, dòng Xíng HẠNH 行 Bước đi, bước chân đi Xíng HÀO 豪 Người có tài, phóng khoáng Háo HẢO 好 Ham thích, tốt, hay Hǎo HẠO 昊 Trời xanh, mùa hè Hào HHẬU 后 Sau, phía sau lưng Hòu HIÊN 萱 Cỏ Huyên Xuān HIẾN 献 Dâng, tặng, hiến Xiàn HIỀN 贤 Đức hạnh, tài năng Xián HIỂN 显 Rõ rệt, vẻ vang Xiǎn HIỆN 现 Xuất hiện, tồn tại Xiàn HIỆP 侠 Hào hiệp Xiá HIẾU 孝 Hiếu thuận, có hiếu Xiào HIỆU 校 Kiểm tra, trường học Xiào HINH 馨 Hương thơm ngào ngạt Xīn HỒ 湖 Hồ nước Hú HOA 花 Bông hoa, đẹp như hoa Huā HÓA 化 Biến hóa Huà HÒA 和 Cùng, và Hé HỎA 火 Ngọn lửa, bùng cháy như lửa nóng nảy Huǒ HOẠCH 获 Gặt hái, (gặt hái nhiều lợi ích) Huò HOÀI 怀 Nhớ nhung, ôm, tấm lòng Huái HOAN 欢 Vui vẻ, phấn khởi Huan HOÁN 奂 Rực rỡ, thịnh vượng Huàn HOÀN 环 Vòng ngọc Huán HOẠN 宦 Làm quan Huàn HHOÀNG 黄 Vàng, màu vàng, Hoàng có thể dùng 皇 (hoàng gia, hoàng tộc) hoặc 煌 (hoàng trong huy hoàng) Huáng HOÀNH 横 Ngang, chiều ngang Héng HOẠT 活 Hoạt bát, nhanh nhảu Huó HỌC 学 Học hành Xué HỐI 悔 Hối hận, nuối tiếc Huǐ HỒI 回 Về, trở về Huí HỘI 会 Hội hè, tụ tập Huì HỢI 亥 Hợi (một trong 12 địa chi) Hài HỒNG 红 Màu hồng, màu đỏ Hóng HỢP 合 Gộp lại, nhóm lại Hé HỨA 許 Lời khen, hứa hẹn Xǔ HUÂN 勋 Công lao, huân chương Xūn HUẤN 训 Dạy dỗ, răn bảo Xun HUẾ 喙 Cái miệng Huì HUỆ 惠 Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minh Huì HÙNG 雄 Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuất Xióng HƯNG 兴 Hưng thịnh Xìng HƯƠNG 香 Hương thơm, hương vị Xiāng HƯỚNG 向 Hướng, phía Xiàng HƯỜNG 红 Màu đỏ, hồng, nổi tiếng Hóng HƯỞNG 响 Vọng lại, vang vọng Xiǎng HƯU 休 Tốt lành, ngừng nghỉ Xiū HỮU 友 Bạn bè, kết giao You HỰU 又 Lại, do dự, thêm nữa lại thêm Yòu HUY 辉 Ánh sáng, soi sáng Huī HUYỀN 玄 Huyền bí, huyền diệu Xuán HUYỆN 玄 Huyền bí, huyền diệu Xiàn HUYNH 兄 Anh trai Xiōng HUỲNH 黄 Màu vàng Huáng
Tên tiếng Trung vần K
KẾT 结 Kết nút, thắt đan buộc lại Jié KHA 轲 Trục xe Kē KHẢ 可 Có thể, thích nghi Kě KHẢI 凯 Thắng lợi, chiến thắng Kǎi KHÂM 钦 Của vua, thuộc về vua Qīn KHANG 康 Khỏe mạnh, yên ổn an khang Kāng KHANH 卿 Tốt đẹp, chức quan to thời xưa Qīng KHÁNH 庆 Mừng vui, chúc mừng Qìng KHẨU 口 Cái mồm, cái miệng Kǒu KHIÊM 谦 Khiêm tốn, từ tốn Qiān KHIẾT 洁 Liêm khiết, trong sạch Jié KHOA 科 Thứ bậc, đẳng cấp Kē KHỎE 好 Khỏe mạnh, tốt lành Hǎo KHÔI 魁 Đứng đầu Kuì KHUẤT 屈 Co lại, cong lại Qū 230. KHUÊ 圭 Ngọc quý Guī KHUYÊN 圈 Cái vòng, khoanh tròn Quān KHUYẾN 劝 Khuyên bảo, khuyến khích Quàn KIÊN 坚 Kiên cố, vững chãi Jiān KIỆT 杰 Giỏi giang kiệt xuất Jié KIỀU 翘 Trội, nổi bật Qiào KIM 金 Tiềng, Vàng Jīn KÍNH 敬 Tôn kính, kính trọng Jìng KỲ 淇 Sông Kỳ Qí KỶ 纪 Kỷ cương, kỷ luật Jì
Tên tiếng Trung vần L
LÃ 吕 Xương sống Lǚ LẠC 乐 Vui mừng, sung sướng Lè LAI 来 Đến nơi (đến nơi đến chốn) Lái LẠI 赖 Nhờ cậy, dựa dẫm Lài LAM 蓝 Màu xanh lam Lán LÂM 林 Rừng cây Lín LÂN 麟 Kỳ lân, chói rọi rực rỡ Lín LĂNG 陵 Lăng, mộ phần Líng LÀNH 令 Ra lệnh, mệnh lệnh Lìng LÃNH 领 Nhận lấy, lĩnh nhận Lǐng LÊ 黎 Đám đông Lí LỄ 礼 Lễ nghĩa, lễ phép Lǐ LỆ 丽 Đẹp dẽ, mỹ lệ Lì LEN 縺 Dây thừng Lián LI 犛 Đuôi ngựa, trâu đen Máo LỊCH 历 Trải qua, vượt qua Lì LIÊN 莲 Hoa sen Lián LIỄU 柳 Cây Liễu Liǔ LINH 泠 Trong suốt, sáng sủa Líng LOAN 湾 Khúc cong, vịnh biển Wān LỘC 禄 Tốt lành Lù LỢI 利 Lợi ích, điều lợi Lì LONG 龙 Con rồng, thuộc về vua chúa Lóng LỤA 绸 Vấn vương, quấn quýt, tơ lụa Chóu LUÂN 伦 Luân thường, đạo lý Lún LUẬN 论 Bàn bạc, bàn luận Lùn LỤC 陸 Đường bộ Lù LỰC 力 Sức mạnh, mạnh mẽ Lì LƯƠNG 良 Hiền lành, tốt bụng Liáng LƯỢNG 亮 Sáng lạng thanh cao Liàng LƯU 刘 Giãi bày Liú LUYẾN 恋 Thương mến, tiếc nuối Liàn LY 璃 Thủy tinh, pha lê Lí LÝ 李 Cây mận Li
Tên tiếng Trung vần M
MÃ 马 Con ngựa Mǎ MAI 梅 Hoa mai Méi MẬN 李 Cây mận Li MẠNH 孟 Bộp chộp, lỗ mãng Mèng MẬU 贸 Trao đổi, mậu dịch Mào MÂY 云 Mây, đám mây Yún MẾN 缅 Xa xăm, xa tít Miǎn MỊ 咪 Tiếng gọi mèo meo meo Mī MỊCH 幂 Cái khăn che, mạng che Mi MIÊN 绵 Tơ tằm Mián MINH 明 Sáng sủa minh bạch Míng MƠ 梦 Mơ mộng, ao ướt Mèng MỔ 剖 Mổ xẻ giải phẫu Pōu MY 嵋 My trong núi Nga My Méi MỸ 美 Xinh đẹp mỹ miều Měi
Tên tiếng Trung vần N
Dịch tên tiếng Trung vần N
NAM 南 Phía nam, phương nam Nán NGÂN 银 Bạc Yín NGÁT 馥 Hương thơm, thơm tho Fù NGHỆ 艺 Tài nghệ, người nhiều tài nghệ Yì NGHỊ 议 Bàn bạc, thảo luận Yì NGHĨA 义 Nghĩa khí, người trọng nghĩa khinh tài Yì NGÔ 吴 họ Ngô (Trung Quốc) Wú NGỘ 悟 Hiểu biết, ngộ tính cao, tỉnh ngộ Wù NGOAN 乖 Láu lỉnh, ngoan ngoãn Guāi NGỌC 玉 Đẹp đẽ như Ngọc Yù NGUYÊN 原 Cánh đồng, bình nguyên Yuán NGUYỄN 阮 Nguyễn, họ nguyễn Ruǎn NHÃ 雅 Thanh nhã, con người tao nhã Yā NHÂM 壬 To lớn Rén NHÀN 闲 Nhàn nhã, rảnh rỗi Xián NHÂN 人 Người, con người Rén NHẤT 一 Một, số một, đứng đầu Yī NHẬT 日 Mặt trời, chói chang như mặt trời Rì NHI 儿 Đứa trẻ, nhỏ nhẵn Er NHIÊN 然 Đúng, lẽ phải Rán NHƯ 如 Bằng, giống Rú NHUNG 绒 Nhung (lụa) Róng NHƯỢC 若 Nếu, nếu như Ruò NINH 娥 Tốt, đẹp É NỮ 女 Con gái Nǚ NƯƠNG 娘 Thiếu nữ, cô gái Niang
Tên tiếng Trung vần O
Oánh 莹 Óng ánh Yíng OANH 萦 Vòng quanh Yíng
Tên tiếng Trung vần P
PHÁC 朴 Chất phác, tên này chỉ một người chất phác thật thà Pǔ PHẠM 范 Khuôn mẫu, là một con người rất khuôn mẫu Fàn PHAN 藩 Bờ rào Fān PHÁP 法 Phép tắc, kỷ luật Có phép tắc khuôn mẫu Fǎ PHI 菲 Thơm tho tươi tốt Fēi PHÍ 费 Chi phí, lệ phí Fèi PHONG 峰 Đỉnh núi Fēng PHONG 风 Gió, tên này thể hiện sự phiêu lưu như cơn gió Fēng PHÚ 富 Giàu có, dồi dào, tên thể hiện sự sung túc giàu có Fù PHÙ 扶 Nâng đỡ, dìu dắt Tên này thể hiện sự dìu dắt và độ lượng. Fú PHÚC 福 Phúc (hạnh phúc) Tên này thể hiện là người có phúc, hạnh phúc. Fú PHÙNG 冯 Phi nhanh, chạy nhanh Chạy nhanh hàm ý vượt trội Féng PHỤNG 凤 Chim phượng hoàng, Chỉ sự đẹp đẽ tươi mới Fèng PHƯƠNG 芳 Tốt đẹp, để lại danh tiếng tốt. Fāng PHƯỢNG 凤 Chim phượng hoàng, đẹp đẽ Fèng
Tên tiếng Trung vần Q
QUÁCH 郭 Thành ngoài, tường xây bên ngoài Guō QUAN 关 Cửa ải, cửa quan Guān QUÂN 军 Quân, binh lính Jūn QUANG 光 Sáng, sáng sủa, rạng rỡ Guāng QUẢNG 广 Rộng lớn, rộng rãi Tên này cho thấy con người rộng rãi cởi mở. Guǎng QUẾ 桂 Quế, cây quế Guì QUỐC 国 Đất nước, quốc gia Chỉ về tổ quốc, quảng đại. Guó QUÝ 贵 Quý giá, sang trọng Thể hiện sự cao quý trong con người. Guì QUYÊN 娟 Xinh đẹp Juān QUYỀN 权 Quyền lực, quyền bính Quán QUYẾT 决 Khơi ra, tháo ra Jué QUỲNH 琼 Hoa quỳnh Qióng
Tên tiếng Trung vần S
SÂM 森 Sum xuê, rậm rạp Sēn SẨM 審 Tỉ mỉ, cẩn trọng Shěn SANG 瀧 Nước chảy xiết Shuāng SÁNG 创 Khai sáng, khởi đầu Người khởi đầu, khai sáng Chuàng SEN 莲 Hoa sen, Bông sen Lián SƠN 山 Núi, ngọn núi Shān 349. SONG 双 Đôi, cặp Mãi mãi có đôi Shuāng SƯƠNG 霜 Sương Chỉ sự tinh khiết mỏng manh Shuāng
Tên tiếng Trung vần T
TẠ 谢 Cảm tạ, cảm ơn Xiè TÀI 才 Tài năng Một người tài năng Cái TÂN 新 Mới mẻ, tươi mới Xīn TẤN 晋 Tiến lên, đi lên Jìn TĂNG 曾 Đã từng, từng Céng TÀO 曹 Tào (nước Tào), họ Tào (Tháo) Cáo TẠO 青 Màu xanh Zào THẠCH 石 Đá Shí THÁI 泰 Bình yên Chỉ sự thái bình, yên ổn Tài THÁM 探 Thăm thám, trinh thám Tàn THẮM 深 Thắm đượm, thâm sâu Shēn THẦN 神 Thần linh, thần thánh (Giỏi giang thần kỳ tiếng lóng thời bây giờ) Shén THẮNG 胜 Thắng lợi Hàm ý tên chỉ sự thắng lợi, đạt được chiến thắng. Shèng THANH 青 Màu xanh Qīng THÀNH 城 Thành trì Chéng THÀNH 成 Hoàn thành Chéng THÀNH 诚 Thật thà, lòng thành Chéng THẠNH 盛 Thịnh vượng, đầy đủ Shèng THAO 洮 (sông) Thao Táo THẢO 草 Cỏ cây, thảo mộc Cǎo THẾ 世 Trên đời, đời (người) Shì THI 诗 Thơ ca Shī THỊ 氏 Thị (dòng tộc) Shì THIÊM 添 Thêm vào Tiān THIÊN 天 Trời, bầu trời Tiān THIỀN 禅 Ngồi lặng yên suy xét Chán THIỆN 善 Lành tính, tài giỏi Người tài giỏi Shàn THIỆU 绍 Tiếp nối, nối liền Shào THỊNH 盛 Có nhiều, đầy đủ Shèng THO 萩 Cỏ ngải Qiū THƠ 诗 Thơ ca Shī THỔ 土 Đất, quê mùa Tǔ THOA 釵 Cái trâm cài đầu Chāi THOẠI 话 Lời nói Huà THOAN 竣 Xong việc Jùn THƠM 香 Hương, mùi, thơm Xiāng THÔNG 通 Xuyên qua Tōng THU 秋 Mùa thu Qiū THƯ 书 Sách vở Shū THUẬN 顺 Suôn sẻ, thuận lợi Shùn THỤC 熟 Chín, chín (chắn) Shú THƯƠNG 鸧 Chim Hoàng Anh Cāng THƯƠNG 怆 Thương xót Chuàng THƯỢNG 上 Ở phía trên, bên trên Shàng THÚY 翠 Xanh biếc Cuì THÙY 垂 Rũ xuống, rủ xuống Chuí THỦY 水 Nước Shuǐ THỤY 瑞 Viên ngọc, tốt lành Ruì TIÊN 仙 Người đã tu luyện thành tiên, tiên nữ Xian TIẾN 进 Tiến lên, cải tiến Jìn TIỆP 捷 Thắng trận Jié TÍN 信 Tin tưởng, có lòng tin Xìn TÌNH 情 Tình cảm, có cảm xúc Qíng TỊNH 净 Sạch sẽ, thanh tịnh, trống không Jìng TÔ 苏 Thức dậy, tỉnh giấc Sū TOÀN 全 Đầy đủ, không thiếu sót Quán TOẢN 攒 Tích cóp, gom góp lại Zǎn TÔN 孙 Cháu Sūn TRÀ 茶 Chè Chá TRÂM 簪 簪 Cái trâm cài trên đầu Zān TRẦM 沉 簪 Cái trâm cài trên đầu Chén TRẦN 陈 陈 Bày biện, giãi bày Chén TRANG 妝 妝 Đồ trang điểm, trang sức Zhuāng TRÁNG 壮 壮 Mạnh mẽ, tráng kiện tên chỉ người có sức khỏe mạnh mẽ Zhuàng TRÍ 智 智 Trí tuệ Hàm ý người có trí tuệ, giỏi giang Zhì TRIỂN 展 展 Mở ra, trải ra Zhǎn TRIẾT 哲 哲 Khôn, trí tuệ Zhé TRIỀU 朝 朝 Buổi sáng Cháo TRIỆU 赵 赵 họ Triệu, trả lại Zhào TRỊNH 郑 郑 Họ Trịnh Zhèng TRINH 贞 贞 Trong trắng, tiết hạnh Zhēn TRỌNG 重 重 Coi trọng, nặng Zhòng TRUNG 忠 忠 Trung thành Zhōng TRƯƠNG 张 张 Treo lên, giương lên zhāng TÚ 宿 宿 Trú, nơi ở, ký túc sù 426. TƯ 胥 胥 Đều, như xū TƯ 私 私 Riêng, của riêng (người nào đó) sī TUÂN 荀 荀 Tên một loại cỏ, và đất nước thời xưa ở bên TQ xún TUẤN 俊 俊 Đẹp, tài giỏi jùn TUỆ 慧 慧 Thông minh, tài trí huì TÙNG 松 松 Cây Tùng, một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai sōng TƯỜNG 祥 祥 Điềm lành, tốt, cát tường xiáng TƯỞNG 想 想 Nhớ, nghĩ xiǎng TUYÊN 宣 宣 Bộc lộ, tuyên bố xuān TUYỀN 璿 璿 Tên một thứ Ngọc đẹp xuán TUYỀN 泉 泉 Suối nguồn, dòng suối quán TUYẾT 雪 雪 Tuyết cách, phẩm chất cao khiết xuě TÝ 子 子 Con cái, trẻ con zi
Tên tiếng Trung vần U
UYÊN 鸳 鸳 Uyên (con chim trống trong cặp Uyên Ương) Yuān UYỂN 苑 苑 Vườn hoa, vườn thú yuàn UYỂN 婉 婉 Khéo léo, mềm dẻo wǎn
Tên tiếng Trung vần V
VÂN 芸 芸 Gieo rắc, một loài cỏ thơm Yún VĂN 文 文 Văn vẻ wén VẤN 问 问 Hỏi han, tra xét wèn VI 韦 韦 Da thú wéi VĨ 伟 伟 To lớn, vĩ đại wěi VIẾT 曰 曰 Nói yuē VIỆT 越 越 Vượt quá yuè VINH 荣 荣 Vinh dự, vinh hoa róng VĨNH 永 永-Lâu dài yǒng VỊNH 咏 咏-Ngâm hát, vịnh (thơ) yǒng VÕ 武 武 Võ thuật wǔ VŨ 羽 羽 Lông vũ, lông chim yǔ 武 武 Võ thuật wǔ VƯƠNG 王 王 Vua, chúa wáng VƯỢNG 旺 旺 Nở rộ, thịnh vượng wàng VY 韦 韦 Da (động vật) wéi VỸ 伟 伟 Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn wěi
Tên tiếng Trung vần X
XUÂN 春 春 Mùa xuân Chūn XUYÊN 川 川 Dòng sông, sông chuān XUYẾN 串 串 Xâu chuỗi chuàn
Tên tiếng Trung vần Y
Ý 意 意 Ý nghĩ, ý định Yì Yên 安 安 Yên tĩnh, an lành ān Yến 燕 燕 Con chim Én yàn

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tạiđây

Youtube://www.youtube.com/user/omaicay90

Facebook:Tiếng Trung Cầm Xu Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội

Video liên quan

Chủ đề