Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.
Trong bài viết này mình tổng hợp thành bảng Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến hiện nay trong Bảng Tên Trăm Họ để tiện cho các bạn dễ dàng tra cứu hoặc làm tài liệu tham khảo.
STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
Triệu
赵
zhào
2
Tiền
钱
qián
3
Tôn
孙
sūn
4
Lý
李
lǐ
5
Chu (Châu)
周
zhōu
6
Ngô
吴
wú
7
Trịnh
郑
zhèng
8
Vương
王
wáng
9
Phùng
冯
féng
10
Trần
陈
chén
11
Chử
褚
chǔ
12
Vĩ
伟
wěi
13
Vệ
卫
wèi
14
Tưởng
蒋
jiǎng
15
Thẩm
沈
chén
16
Hàn
韩
hán
17
Dương
杨
yáng
18
Chu
朱
zhū
19
Tần
秦
qín
20
Vưu
尤
yóu
21
Hứa
许
xǔ
22
Hàn
何
hé
23
Lã (Lữ)
吕
lǚ
24
Thi
施
shī
25
Trương
张
zhāng
26
Khổng
孔
kǒng
27
Tào
曹
cáo
28
Nghiêm
严
yán
29
Hoa
华 / 花
huá/ huā
30
Kim
金
jīn
31
Ngụy
魏
wèi
32
Đào
陶
táo
33
Khương
姜
jiāng
34
Thích
戚
qī
35
Tạ
谢
xiè
36
Trâu
邹
zōu
37
Dụ
喻
yù
38
Bách
柏
bǎi
39
Thủy
水
shuǐ
40
Đậu
窦
dòu
41
Chương
章
zhāng
42
Vân
云
yún
43
Tô
苏
sū
44
Phan
潘
pān
45
Cát
葛
gé
46
Hề
奚
xī
47
Phạm
范
fàn
48
Bành
彭
péng
49
Lỗ
鲁
lǔ
50
Vi
韦
wéi
51
Xương
昌
chāng
52
Mã
马
mǎ
53
Miêu
苗
miáo
54
Phượng
凤
fèng
55
Hoa
花
huā
56
Phương
方
fāng
57
Du
俞
yú
58
Nhiệm, Nhậm
任
rèn
59
Viên
袁
yuán
60
Liễu
柳
liǔ
61
Phong
酆
fēng
62
Bao
包
bāo
63
Baào
鲍
bào
64
Sử
史
shǐ
65
Đường
唐
táng
66
Phí
费
fèi
67
Liêm
廉
lián
68
Sầm
岑
cén
69
Tiết
薛
xuē
70
Lôi
雷
léi
71
Hạ
贺
hè
72
Thang
汤
tāng
73
Đằng
腾
téng
74
Ân
殷
yīn
75
La
罗
luō
76
Tất
毕
bì
77
Hác
郝
hǎo
78
Ô
邬
wū
79
An
安
ān
80
Thường
常
cháng
81
Nhạc
乐
lè
82
Vu
于
yú
83
Thời
时
shí
84
Phoó
傅
fù
85
Bì
皮
pí
86
Biện
卞
biàn
87
Tề
齐
qí
88
Khang
康
kāng
89
Ngũ
伍
wǔ
90
Dương
余
yú
91
Nguyên
元
yuán
92
Cố
顾
gù
93
Mạnh
孟
mèng
94
Bình
平
píng
95
Hoàng, Huỳnh
黄
huáng
96
Hòa
和
hé
97
Mục
穆
mù
98
Tiêu
萧
xiāo
99
Doãn
尹
yǐn
100
Diêu
姚
yáo
101
Kỳ
祁
qí
102
Mao
毛
máo
103
Vũ
禹
yǔ
104
Địch
狄
dí
105
Mễ
米
mǐ
106
Bối
贝
bèi
107
Minh
明
míng
108
Kế
计
jì
109
Phục
伏
fú
110
Thành
成
chéng
111
Đới, Đái
戴
dài
112
Đàm
谭 / 覃
tán/ tán
113
Tống
宋
sòng
114
Mao
茅 / 毛
máo/ máo
115
Bàng
庞
páng
116
Hùng
熊
xióng
117
Kỷ
纪
jì
118
Thư
舒
shū
119
Khuất
屈
qū
120
Hạng
项
xiàng
121
Chúc
祝
zhù
122
Đổng
董
dǒng
123
Lương
梁
liáng
124
Đỗ
杜
dù
125
Nguyễn
阮
ruǎn
126
Lam
蓝
lán
127
Mẫn
闽
mǐn
128
Tịch
席
xí
129
Quý
季
jì
130
Ma
麻
má
131
Cường
强
qiáng
132
Giả
贾
jiǎ
133
Lộ
路
lù
134
Lâu
娄
lóu
135
Nguy
危
wēi
136
Giang
江
jiāng
137
Đồng
童
tóng
138
Nhan
颜
yán
139
Quách
郭
guō
140
Mai
梅
méi
141
Thịnh
盛
shèng
142
Lâm
林
lín
143
Điêu
刁
diāo
144
Chung
钟
zhōng
145
Từ
徐
xú
146
Khâu
邱
qiū
147
Lạc
骆
luò
148
Cao
高
gāo
149
Thượng Quan
上官
shàngguān
150
Âu Dương
欧阳
ōuyáng
151
Hạ Hầu
夏侯
xiàhóu
152
Đông Phương
东方
dōngfāng
153
Hoàng Phủ
皇甫
huángfǔ
154
Công Tôn
公孙
gōngsūn
155
Lệnh Hồ
令狐
lìng hú
156
Tư Đồ
司徒
sītú
157
Nam Cung
南宫
nángōng
Ngoài ra, các bạn nên xem thêm 72 Họ người Việt Nam dịch sang Tiếng Trung theo link bên dưới.
NGHĨAHọ tên Tiếng Trung thì bạn có thể tự đặt theo ý thích hoặc đơn giản hơn là: dịch tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung cùng với ý nghĩa đầy đủ nhất của nó mà bạn có thể tìm được.
Cách tra cả tên và họ : Phùng Thị Hương Tìm tên tiếng Trung vần P, T, H rồi ghép lại.
Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang.
Tiếng Việt
Chữ Hán
Nghĩa
Phiên âm
Á
亚
thứ 2/ châu Á
Yà
稏
một loại lúa/ cây lúa đung đưa
Yà
ÁI
僾
phảng phất, lờ mờ
Ài
嫒
ái trong ái nữ, lệnh ái
Ài
爱
yêu quý
Ài
暧
u ám, mờ mịt
Ài
瑷
ngọc bích tốt
Ài
蔼
hòa nhã, điềm đạm/ cây cối rậm rạp
Ǎi
霭
khí mây, ngùn ngụt/ họ Ái
Ǎi
馤
thơm, mùi thơm
Ài
AN
媕 (Am/ yểm)
do dự/ đưa đón
Ān
安 (yên)
yên lành, yên tĩnh/ an toàn
Ān
桉 (án)
cây an
Ān
殷 (yên/ân/ẩn)
màu đỏ sẫm
Yīn
ÁN
晏 (yến)
trời trong/ rực rỡ tốt tươi/ muộn
Yàn
案
án trong bản án
Àn
ANH
嘤
tiếng chim kêu/ tiếng lục lạc kêu
Yīng
婴
trẻ con/ vòng quanh
Yīng
巊
anh trong anh minh
yǐng
撄 (oanh)
chạm tới/ vướng mắc
Yīng
樱
cây anh đào
Yīng
泱 (áng/ương/ưởng)
sâu thẳm, mênh mông
yāng
瑛
ánh sáng của viên ngọc, viên ngọc đẹp
Yīng
璎
chuỗi ngọc
Yīng
英
hoa/ tinh anh/ nước Anh
Yīng
霙
mưa có tuyết/ bông tuyết
Yīng
鹦
anh trong anh vũ
Yīng
ÁNH
映
ánh sáng/ ánh mặt trời
Yìng
詇 (ưởng)
hỏi, nói cho biết
Yàng
ẢNH
影
bóng, hình
Yǐng
景 (cảnh)
ảnh sáng mặt trời/ ngưỡng mộ (cảnh ngưỡng)/ họ Cảnh
jǐng
AM
庵
nhà tranh nhỏ, nhà nhỏ thờ Phật
Ān
愔 (Âm)
tươi tỉnh/ lẳng lặng
Yīn
杉 (sam)
cây linh sam
Shān
谙
am tường/ thành thạo
Ān
韽
tiếng động/ tiếng nói rất nhỏ
Ān
馣
mùi thơm
Ān
ÂN
恩
ơn huệ, ân trong ân ái, ân tình/ họ Ân
Ēn
慇
lo lắng/ ân cần/ ủy khúc
yīn
殷 (an/yên/ẩn)
thịnh, đầy đủ/ họ Ân
yīn
磤
tiếng sấm vang
yǐn
Ấn
印
in ấn, cái ấn/ họ Ấn
Yìn
隱 (ẩn)
ẩn nấp, giấu diếm
yǐn
ẨN
㥯
cẩn thận, thận trọng/ quan tâm, lo lắng
Yǐn
殷 (an/yên/ân)
sấm động, ù ù
yīn
讔 (ấn)
câu đố
Yǐn
隐 (ấn)
ẩn nấp/ trốn/ giấu diếm
Yǐn
ÂU
区 (khu)
cái âu/ họ Âu
Qū
歐 (ẩu)
châu Âu/ họ Âu
ōu
沤
bọt nước
ōu
蓲
tên một loài cây (cây du)
qiū
謳
cùng hát, tiếng trẻ em/ họ Âu
ōu
鸥
chim hải âu, cò biển
ōu
BA
波
sóng nhỏ/ ba trong bôn ba
Bō
番 (bà/phan/phiên)
khỏe mạnh
fān
疤
vết sẹo/ tì vết
bā
笆
cây tre gai
bā
葩
hoa/ tinh hoa
pā
BÁ
伯 (bách)
tước bá
Bó
柏 (bách)
cây tùng cây bách
bǎi
百 (bách/mạch)
trăm, nhiều (bách tính)
bǎi
莫 (mạc/mạch/mịch/mộ)
yên định/ to lớn
mò
覇 (phách)
bá quyền/ chiếm giữ
bà
BẢO
保
giữ gìn/ bảo đảm
Bǎo
堡
pháo đài, lô cốt, thành trì
Bǎo
宝 (bửu)
quý giá, quý báu
Bǎo
葆
rộng lớn/ che giấu
Bǎo
BÁCH
伯 (bá)
tước bá
Bó
佰 (mạch)
trăm, rất nhiều
bǎi
柏 (bá)
cây bách, cây tuyết tùng
bǎi
檗 (nghiệt/ phách)
cây hoàng bách/ nghiệt
bò
百 (bá/ mach)
bǎi
鮊 (bạch)
tên một loại cá biển, mình trắng
bà
BẠCH
帛
vải lụa
Bó
白
trắng, màu trắng/ sáng tỏ/ trong sạch
bái
舶 (bạc)
thuyền lớn
Bó
鉑
bạch kim
Bó
BAN
扮 (biện/bán/phạn/phẫn)
trang sức/ cải trang
Bàn
斒
sặc sỡ, rực rỡ
bān
斑
vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn
bān
BẢN
坂 (phản)
sườn núi
Bǎn
昄
to lớn, sáng sủa
Bǎn
本 (bôn, bổn)
gốc rễ, nguồn cội
běn
BÁT
八
Số tám, phát đạt (ý nghĩa lóng của con số)
Bā
汃
Tiếng nước chảy hoặc sóng vỗ Một âm khác là Bân, Bẩm.
bīn
般
Quanh co, quấn quýt/ trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
bān
BẮC
北
phía bắc, phương bắc
Běi
背
Cái lưng Mặt sau
bèi
邶
nước Bội (Tên một nước ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam)
bèi
BĂNG
冰
băng tuyết
Bīng
鏰
tiền đồng, tiền đúc bằng kim loại
bèng
BẰNG
冯
Phi nhanh, vượt mọi trở ngại
Féng
弸
tràn đầy, cây cung, dây cung
péng
朋
bằng trong bằng hữu, bạn bè
péng
漰
tiếng sóng vỗ
péng
馮
họ Phùng
Féng
鹏
chim bằng, chim đại bàng
péng
BÂN
彬
vẻ đẹp mộc mạc/ họ Bân
Bīn
攽
văn vẻ sáng láng
bān
斌
lịch thiệp
Bīn
BÉ
閉
Đóng, khép lại, bế tắc
Bì
BẾ
鼙
Cái trống nhỏ
Pí
嬖
hèn mà được vua quý
bì
閉
họ Bế
bì
BỈ
彼
Phía bên kia, đối phương
Bǐ
庳
Tên đất Hữu Bí 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam
bì
紕
Tên một loại hàng dệt bằng lông thú
pī
裨
Bổ ích/ giúp đỡ
bì
BÍCH
碧
Xanh ngọc bích
Bì
壁
bức tường, bức vách, thành
Bì
BIÊN
边
Biên giới, rìa mép
Biān
楄
Gỗ vuông.
pián
櫋
mái hiên nhà
mián
BINH
兵
Quân lính, binh lính
Bīng
BÍNH
柄
Cán, tay cầm
bǐng
BÌNH
平
Bằng phẳng, ngang bằng
píng
BỐI
贝
Con sò, vật quý giá
bèi
BỘI
背
Lưng, mặt trái
bèi
BÙI
裴
Bùi, họ Bùi
péi
CA
歌
Bài hát, ca khúc
Gē
CẦM
琴
Đàn, đàn cầm
qín
CẨM
锦
锦 Gấm vóc
jǐn
CẨN
近
Gần, ở gần
jìn
CẢNH
景
Phong cảnh, cảnh vật
jǐng
CAO
高
Cao thượng, thanh cao
gāo
CÁT
吉
Cát tường, may mắn
jí
CẦU
球
Quả cầu
qiú
CHẤN
震
Sấm sét
zhèn
CHÁNH
争
Tranh giành
zhēng
CHÀNH
梗
Ngang ngạnh
gěng
CHÁNH
正
Ngay thẳng
zhèng
CHÂN
真
Thực thà, chân thật
zhēn
CHÂU
朱
Màu đỏ, chu sa
zhū
CHI
芝
Cỏ, cỏ thơm
zhī
CHÍ
志
志 Chí hướng, ý chí
zhì
CHIẾN
战
战 Chiến tranh
zhàn
CHIỂU
沼
沼 Cái ao, ao nước
zhǎo
CHINH
征
征 Đi xa
zhēng
CHÍNH
正
正 Ngay thẳng, chính trực
Zhèng
CHỈNH
整
整 Ngay ngắn, nguyên vẹn
zhěng
CHU
珠
珠 Ngọc trai
zhū
CHƯ
诸
诸 Mọi, nhiều (việc, vật)
zhū
CHUẨN
准
准 Chuẩn mực
zhǔn
CHÚC
祝
祝 Chúc tụng, mừng
zhù
CHUNG
终
终 Hết, cuối cùng
zhōng
CHÚNG
众
众 Nhiều, đông
zhòng
CHƯƠNG
章
章 Trật tự, mạch lạc
zhāng
CHƯỞNG
掌
掌 Lòng bàn tay
zhǎng
CHUYÊN
专
专 Chuyên chú, chuyên tâm (vào một việc gì đó)
zhuān
CÔN
昆
昆 Nhiều nhung nhúc, em trai
kūn
CÔNG
公
公 Cân bằng, cụ ông
gōng
CỪ
棒
棒 Gậy, giỏi
bàng
CÚC
菊
菊 Hoa cúc
jú
CUNG
工
工 Công việc, người làm thợ
gōng
CƯƠNG
疆
疆 Ranh giới đất đai
jiāng
CƯỜNG
强
强 Mạnh mẽ, cứng cáp
qiáng
CỬU
九
九 Số 9 (lâu dài)
jiǔ
DẠ
夜
夜 Ban đêm, buổi đêm
Yè
ĐẮC
得
得 Được, trúng
dé
ĐẠI
大
大 To lớn, lớn
dà
ĐAM
担
担 Khiêng vác
dān
ĐÀM
谈
谈 Bàn bạc
tán
ĐẢM
担
担 Khiêng vác, đồ để mang vác
dān
ĐẠM
淡
淡 Nhạt (màu)
dàn
DÂN
民
民 Dân, người dân, dân chúng
mín
DẦN
寅
寅 Dần trong địa chi
yín
ĐAN
丹
丹 Đỏ, thuốc viên
Dān
ĐĂNG
登
登 Leo lên
dēng
灯
灯 Cái đèn
dēng
ĐẢNG
党
党 Bè đảng
dǎng
ĐẢNG
等
等 Thứ bậc
děng
ĐẶNG
邓
邓 Họ Đặng
dèng
DANH
名
名 Danh tiếng
míng
ĐÀO
桃
桃 Cây hoa đào
táo
ĐẢO
岛
岛 Hòn đảo, gò
dǎo
ĐẠO
道
道 Đường (đi)
dào
ĐẠT
达
达 Qua, thông qua
dá
DẬU
酉
酉 Dậu (trong 12 địa chi)
yǒu
ĐẤU
斗
斗 Tranh đấu
dòu
ĐÍCH
啇
啇 cái gốc, cội gốc
dì
ĐỊCH
嚁
嚁- tiếng động, tiếng cười nói
dí
DIỄM
艳
艳 Đẹp đẽ, tươi đẹp
yàn
ĐIỀM
恬
恬 Yên ổn, điềm tĩnh
tián
ĐIỂM
点
点 Điểm, chấm
diǎn
DIỄN
演
演 Diễn ra, diễn thuyết
yǎn
DIỆN
面
面 Mặt, bề mặt
miàn
ĐIỀN
田
田 Ruộng, đồng
tián
ĐIỂN
典
典 Chuẩn mực
diǎn
ĐIỆN
电
电 Điện, chớp
diàn
DIỆP
叶
叶 Lá cây
yè
ĐIỆP
蝶
蝶 Con bươm bướm
dié
DIỆU
妙
妙 Hay, đẹp, kỳ diệu
miào
ĐIỀU
条
条 Sợi (dây)
tiáo
DINH
营
营 Doanh trại nơi đóng quân
yíng
ĐINH
丁
Con trai
dīng
ĐÍNH
订
订 Thỏa thuận
dìng
ĐÌNH
庭
庭 Sân trước (nhà)
tíng
ĐỊNH
定 Định, yên lặng
Dìng
DỊU
柔 Mềm dẻo
Róu
ĐÔ
都 Tất cả, thủ đô
Dōu
ĐỖ
杜 Cây đỗ
Dù
ĐỘ
度 Đo lường, mức độ
Dù
ĐOÀI
兑 Đổi, chi trả
Duì
DOÃN
尹 Lôi cuốn
Yǐn
ĐOAN
端 Đầu mối
Duān
ĐOÀN
团 Tập hợp lại
Tuán
DOANH
嬴 Đầy, thừa, chiến thắng
Yíng
ĐÔN
惇 Đôn đốc
Dūn
ĐÔNG
东 Phía đông, phương đông
Dōng
ĐỒNG
仝 Cùng nhau
Tóng
ĐỘNG
洞 Động, hang động
Dòng
DU
游 Đi chơi, bơi lội
Yóu
DƯ
余 Dư thừa, tên bạn thể hiện sự dư thừa
Yú
DỰ
吁 Kêu gọi, thỉnh cầu
Xū
DỤC
育 Nuôi nấng, dục vọng
Yù
ĐỨC
德 Đạo đức, ơn đức
Dé
DUNG
蓉 Hoa phù dung
Róng
DŨNG
Yǒng 勇 Dũng cảm, dũng mãnh
Yǒng
DỤNG
用 Dùng
Yòng
DƯƠNG
羊 Con dê
Yáng
DƯƠNG
杨 Cây dương liễu
Yáng
DƯỠNG
养 Dâng biếu, nuôi dưỡng
Yǎng
ĐƯỜNG
唐 Hoang đường, nhà Đường Trung Quốc
Táng
DUY
维 Gìn giữ
Wéi
DUYÊN
缘 Noi theo, duyên (số)
Yuán
DUYỆT
阅 Xem xét, từng trải
Yuè
GẤM
錦 Gấm vóc
Jǐn
GIA
嘉 Khen ngợi
Jiā
GIANG
江 Sông lớn
Jiāng
GIAO
交 Trao cho, giao cho
GIÁP
甲 Áo giáp, vỏ
Jiǎ
GIỚI
界 Ranh giới, giới hạn
Jiè
HÀ
何 Nào, đâu
Hé
HẠ
夏 Mùa hè, mùa hạ
Xià
HẢI
海 Biển
Hǎi
HÁN
汉 Người Trung Quốc nói chung, sông ngân hà
Hàn
HHÀN
韩 Nước Hàn
Hán
HÂN
欣 Sung sướng, vui vẻ
Xīn
HẰNG
Héng 姮 Hằng (Nga)
Héng
HÀNH
行 Hàng, dòng
Xíng
HẠNH
行 Bước đi, bước chân đi
Xíng
HÀO
豪 Người có tài, phóng khoáng
Háo
HẢO
好 Ham thích, tốt, hay
Hǎo
HẠO
昊 Trời xanh, mùa hè
Hào
HHẬU
后 Sau, phía sau lưng
Hòu
HIÊN
萱 Cỏ Huyên
Xuān
HIẾN
献 Dâng, tặng, hiến
Xiàn
HIỀN
贤 Đức hạnh, tài năng
Xián
HIỂN
显 Rõ rệt, vẻ vang
Xiǎn
HIỆN
现 Xuất hiện, tồn tại
Xiàn
HIỆP
侠 Hào hiệp
Xiá
HIẾU
孝 Hiếu thuận, có hiếu
Xiào
HIỆU
校 Kiểm tra, trường học
Xiào
HINH
馨 Hương thơm ngào ngạt
Xīn
HỒ
湖 Hồ nước
Hú
HOA
花 Bông hoa, đẹp như hoa
Huā
HÓA
化 Biến hóa
Huà
HÒA
和 Cùng, và
Hé
HỎA
火 Ngọn lửa, bùng cháy như lửa nóng nảy
Huǒ
HOẠCH
获 Gặt hái, (gặt hái nhiều lợi ích)
Huò
HOÀI
怀 Nhớ nhung, ôm, tấm lòng
Huái
HOAN
欢 Vui vẻ, phấn khởi
Huan
HOÁN
奂 Rực rỡ, thịnh vượng
Huàn
HOÀN
环 Vòng ngọc
Huán
HOẠN
宦 Làm quan
Huàn
HHOÀNG
黄 Vàng, màu vàng, Hoàng có thể dùng 皇 (hoàng gia, hoàng tộc) hoặc 煌 (hoàng trong huy hoàng)
Huáng
HOÀNH
横 Ngang, chiều ngang
Héng
HOẠT
活 Hoạt bát, nhanh nhảu
Huó
HỌC
学 Học hành
Xué
HỐI
悔 Hối hận, nuối tiếc
Huǐ
HỒI
回 Về, trở về
Huí
HỘI
会 Hội hè, tụ tập
Huì
HỢI
亥 Hợi (một trong 12 địa chi)
Hài
HỒNG
红 Màu hồng, màu đỏ
Hóng
HỢP
合 Gộp lại, nhóm lại
Hé
HỨA
許 Lời khen, hứa hẹn
Xǔ
HUÂN
勋 Công lao, huân chương
Xūn
HUẤN
训 Dạy dỗ, răn bảo
Xun
HUẾ
喙 Cái miệng
Huì
HUỆ
惠 Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minh
Huì
HÙNG
雄 Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuất
Xióng
HƯNG
兴 Hưng thịnh
Xìng
HƯƠNG
香 Hương thơm, hương vị
Xiāng
HƯỚNG
向 Hướng, phía
Xiàng
HƯỜNG
红 Màu đỏ, hồng, nổi tiếng
Hóng
HƯỞNG
响 Vọng lại, vang vọng
Xiǎng
HƯU
休 Tốt lành, ngừng nghỉ
Xiū
HỮU
友 Bạn bè, kết giao
You
HỰU
又 Lại, do dự, thêm nữa lại thêm
Yòu
HUY
辉 Ánh sáng, soi sáng
Huī
HUYỀN
玄 Huyền bí, huyền diệu
Xuán
HUYỆN
玄 Huyền bí, huyền diệu
Xiàn
HUYNH
兄 Anh trai
Xiōng
HUỲNH
黄 Màu vàng
Huáng
KẾT
结 Kết nút, thắt đan buộc lại
Jié
KHA
轲 Trục xe
Kē
KHẢ
可 Có thể, thích nghi
Kě
KHẢI
凯 Thắng lợi, chiến thắng
Kǎi
KHÂM
钦 Của vua, thuộc về vua
Qīn
KHANG
康 Khỏe mạnh, yên ổn an khang
Kāng
KHANH
卿 Tốt đẹp, chức quan to thời xưa
Qīng
KHÁNH
庆 Mừng vui, chúc mừng
Qìng
KHẨU
口 Cái mồm, cái miệng
Kǒu
KHIÊM
谦 Khiêm tốn, từ tốn
Qiān
KHIẾT
洁 Liêm khiết, trong sạch
Jié
KHOA
科 Thứ bậc, đẳng cấp
Kē
KHỎE
好 Khỏe mạnh, tốt lành
Hǎo
KHÔI
魁 Đứng đầu
Kuì
KHUẤT
屈 Co lại, cong lại
Qū
230. KHUÊ
圭 Ngọc quý
Guī
KHUYÊN
圈 Cái vòng, khoanh tròn
Quān
KHUYẾN
劝 Khuyên bảo, khuyến khích
Quàn
KIÊN
坚 Kiên cố, vững chãi
Jiān
KIỆT
杰 Giỏi giang kiệt xuất
Jié
KIỀU
翘 Trội, nổi bật
Qiào
KIM
金 Tiềng, Vàng
Jīn
KÍNH
敬 Tôn kính, kính trọng
Jìng
KỲ
淇 Sông Kỳ
Qí
KỶ
纪 Kỷ cương, kỷ luật
Jì
LÃ
吕 Xương sống
Lǚ
LẠC
乐 Vui mừng, sung sướng
Lè
LAI
来 Đến nơi (đến nơi đến chốn)
Lái
LẠI
赖 Nhờ cậy, dựa dẫm
Lài
LAM
蓝 Màu xanh lam
Lán
LÂM
林 Rừng cây
Lín
LÂN
麟 Kỳ lân, chói rọi rực rỡ
Lín
LĂNG
陵 Lăng, mộ phần
Líng
LÀNH
令 Ra lệnh, mệnh lệnh
Lìng
LÃNH
领 Nhận lấy, lĩnh nhận
Lǐng
LÊ
黎 Đám đông
Lí
LỄ
礼 Lễ nghĩa, lễ phép
Lǐ
LỆ
丽 Đẹp dẽ, mỹ lệ
Lì
LEN
縺 Dây thừng
Lián
LI
犛 Đuôi ngựa, trâu đen
Máo
LỊCH
历 Trải qua, vượt qua
Lì
LIÊN
莲 Hoa sen
Lián
LIỄU
柳 Cây Liễu
Liǔ
LINH
泠 Trong suốt, sáng sủa
Líng
LOAN
湾 Khúc cong, vịnh biển
Wān
LỘC
禄 Tốt lành
Lù
LỢI
利 Lợi ích, điều lợi
Lì
LONG
龙 Con rồng, thuộc về vua chúa
Lóng
LỤA
绸 Vấn vương, quấn quýt, tơ lụa
Chóu
LUÂN
伦 Luân thường, đạo lý
Lún
LUẬN
论 Bàn bạc, bàn luận
Lùn
LỤC
陸 Đường bộ
Lù
LỰC
力 Sức mạnh, mạnh mẽ
Lì
LƯƠNG
良 Hiền lành, tốt bụng
Liáng
LƯỢNG
亮 Sáng lạng thanh cao
Liàng
LƯU
刘 Giãi bày
Liú
LUYẾN
恋 Thương mến, tiếc nuối
Liàn
LY
璃 Thủy tinh, pha lê
Lí
LÝ
李 Cây mận
Li
MÃ
马 Con ngựa
Mǎ
MAI
梅 Hoa mai
Méi
MẬN
李 Cây mận
Li
MẠNH
孟 Bộp chộp, lỗ mãng
Mèng
MẬU
贸 Trao đổi, mậu dịch
Mào
MÂY
云 Mây, đám mây
Yún
MẾN
缅 Xa xăm, xa tít
Miǎn
MỊ
咪 Tiếng gọi mèo meo meo
Mī
MỊCH
幂 Cái khăn che, mạng che
Mi
MIÊN
绵 Tơ tằm
Mián
MINH
明 Sáng sủa minh bạch
Míng
MƠ
梦 Mơ mộng, ao ướt
Mèng
MỔ
剖 Mổ xẻ giải phẫu
Pōu
MY
嵋 My trong núi Nga My
Méi
MỸ
美 Xinh đẹp mỹ miều
Měi
Dịch tên tiếng Trung vần N
NAM
南 Phía nam, phương nam
Nán
NGÂN
银 Bạc
Yín
NGÁT
馥 Hương thơm, thơm tho
Fù
NGHỆ
艺 Tài nghệ, người nhiều tài nghệ
Yì
NGHỊ
议 Bàn bạc, thảo luận
Yì
NGHĨA
义 Nghĩa khí, người trọng nghĩa khinh tài
Yì
NGÔ
吴 họ Ngô (Trung Quốc)
Wú
NGỘ
悟 Hiểu biết, ngộ tính cao, tỉnh ngộ
Wù
NGOAN
乖 Láu lỉnh, ngoan ngoãn
Guāi
NGỌC
玉 Đẹp đẽ như Ngọc
Yù
NGUYÊN
原 Cánh đồng, bình nguyên
Yuán
NGUYỄN
阮 Nguyễn, họ nguyễn
Ruǎn
NHÃ
雅 Thanh nhã, con người tao nhã
Yā
NHÂM
壬 To lớn
Rén
NHÀN
闲 Nhàn nhã, rảnh rỗi
Xián
NHÂN
人 Người, con người
Rén
NHẤT
一 Một, số một, đứng đầu
Yī
NHẬT
日 Mặt trời, chói chang như mặt trời
Rì
NHI
儿 Đứa trẻ, nhỏ nhẵn
Er
NHIÊN
然 Đúng, lẽ phải
Rán
NHƯ
如 Bằng, giống
Rú
NHUNG
绒 Nhung (lụa)
Róng
NHƯỢC
若 Nếu, nếu như
Ruò
NINH
娥 Tốt, đẹp
É
NỮ
女 Con gái
Nǚ
NƯƠNG
娘 Thiếu nữ, cô gái
Niang
Oánh
莹 Óng ánh
Yíng
OANH
萦 Vòng quanh
Yíng
PHÁC
朴 Chất phác, tên này chỉ một người chất phác thật thà
Pǔ
PHẠM
范 Khuôn mẫu, là một con người rất khuôn mẫu
Fàn
PHAN
藩 Bờ rào
Fān
PHÁP
法 Phép tắc, kỷ luật Có phép tắc khuôn mẫu
Fǎ
PHI
菲 Thơm tho tươi tốt
Fēi
PHÍ
费 Chi phí, lệ phí
Fèi
PHONG
峰 Đỉnh núi
Fēng
PHONG
风 Gió, tên này thể hiện sự phiêu lưu như cơn gió
Fēng
PHÚ
富 Giàu có, dồi dào, tên thể hiện sự sung túc giàu có
Fù
PHÙ
扶 Nâng đỡ, dìu dắt Tên này thể hiện sự dìu dắt và độ lượng.
Fú
PHÚC
福 Phúc (hạnh phúc) Tên này thể hiện là người có phúc, hạnh phúc.
Fú
PHÙNG
冯 Phi nhanh, chạy nhanh Chạy nhanh hàm ý vượt trội
Féng
PHỤNG
凤 Chim phượng hoàng, Chỉ sự đẹp đẽ tươi mới
Fèng
PHƯƠNG
芳 Tốt đẹp, để lại danh tiếng tốt.
Fāng
PHƯỢNG
凤 Chim phượng hoàng, đẹp đẽ
Fèng
QUÁCH
郭 Thành ngoài, tường xây bên ngoài
Guō
QUAN
关 Cửa ải, cửa quan
Guān
QUÂN
军 Quân, binh lính
Jūn
QUANG
光 Sáng, sáng sủa, rạng rỡ
Guāng
QUẢNG
广 Rộng lớn, rộng rãi Tên này cho thấy con người rộng rãi cởi mở.
Guǎng
QUẾ
桂 Quế, cây quế
Guì
QUỐC
国 Đất nước, quốc gia Chỉ về tổ quốc, quảng đại.
Guó
QUÝ
贵 Quý giá, sang trọng Thể hiện sự cao quý trong con người.
Guì
QUYÊN
娟 Xinh đẹp
Juān
QUYỀN
权 Quyền lực, quyền bính
Quán
QUYẾT
决 Khơi ra, tháo ra
Jué
QUỲNH
琼 Hoa quỳnh
Qióng
SÂM
森 Sum xuê, rậm rạp
Sēn
SẨM
審 Tỉ mỉ, cẩn trọng
Shěn
SANG
瀧 Nước chảy xiết
Shuāng
SÁNG
创 Khai sáng, khởi đầu Người khởi đầu, khai sáng
Chuàng
SEN
莲 Hoa sen, Bông sen
Lián
SƠN
山 Núi, ngọn núi
Shān
349. SONG
双 Đôi, cặp Mãi mãi có đôi
Shuāng
SƯƠNG
霜 Sương Chỉ sự tinh khiết mỏng manh
Shuāng
TẠ
谢 Cảm tạ, cảm ơn
Xiè
TÀI
才 Tài năng Một người tài năng
Cái
TÂN
新 Mới mẻ, tươi mới
Xīn
TẤN
晋 Tiến lên, đi lên
Jìn
TĂNG
曾 Đã từng, từng
Céng
TÀO
曹 Tào (nước Tào), họ Tào (Tháo)
Cáo
TẠO
青 Màu xanh
Zào
THẠCH
石 Đá
Shí
THÁI
泰 Bình yên Chỉ sự thái bình, yên ổn
Tài
THÁM
探 Thăm thám, trinh thám
Tàn
THẮM
深 Thắm đượm, thâm sâu
Shēn
THẦN
神 Thần linh, thần thánh (Giỏi giang thần kỳ tiếng lóng thời bây giờ)
Shén
THẮNG
胜 Thắng lợi Hàm ý tên chỉ sự thắng lợi, đạt được chiến thắng.
Shèng
THANH
青 Màu xanh
Qīng
THÀNH
城 Thành trì
Chéng
THÀNH
成 Hoàn thành
Chéng
THÀNH
诚 Thật thà, lòng thành
Chéng
THẠNH
盛 Thịnh vượng, đầy đủ
Shèng
THAO
洮 (sông) Thao
Táo
THẢO
草 Cỏ cây, thảo mộc
Cǎo
THẾ
世 Trên đời, đời (người)
Shì
THI
诗 Thơ ca
Shī
THỊ
氏 Thị (dòng tộc)
Shì
THIÊM
添 Thêm vào
Tiān
THIÊN
天 Trời, bầu trời
Tiān
THIỀN
禅 Ngồi lặng yên suy xét
Chán
THIỆN
善 Lành tính, tài giỏi Người tài giỏi
Shàn
THIỆU
绍 Tiếp nối, nối liền
Shào
THỊNH
盛 Có nhiều, đầy đủ
Shèng
THO
萩 Cỏ ngải
Qiū
THƠ
诗 Thơ ca
Shī
THỔ
土 Đất, quê mùa
Tǔ
THOA
釵 Cái trâm cài đầu
Chāi
THOẠI
话 Lời nói
Huà
THOAN
竣 Xong việc
Jùn
THƠM
香 Hương, mùi, thơm
Xiāng
THÔNG
通 Xuyên qua
Tōng
THU
秋 Mùa thu
Qiū
THƯ
书 Sách vở
Shū
THUẬN
顺 Suôn sẻ, thuận lợi
Shùn
THỤC
熟 Chín, chín (chắn)
Shú
THƯƠNG
鸧 Chim Hoàng Anh
Cāng
THƯƠNG
怆 Thương xót
Chuàng
THƯỢNG
上 Ở phía trên, bên trên
Shàng
THÚY
翠 Xanh biếc
Cuì
THÙY
垂 Rũ xuống, rủ xuống
Chuí
THỦY
水 Nước
Shuǐ
THỤY
瑞 Viên ngọc, tốt lành
Ruì
TIÊN
仙 Người đã tu luyện thành tiên, tiên nữ
Xian
TIẾN
进 Tiến lên, cải tiến
Jìn
TIỆP
捷 Thắng trận
Jié
TÍN
信 Tin tưởng, có lòng tin
Xìn
TÌNH
情 Tình cảm, có cảm xúc
Qíng
TỊNH
净 Sạch sẽ, thanh tịnh, trống không
Jìng
TÔ
苏 Thức dậy, tỉnh giấc
Sū
TOÀN
全 Đầy đủ, không thiếu sót
Quán
TOẢN
攒 Tích cóp, gom góp lại
Zǎn
TÔN
孙 Cháu
Sūn
TRÀ
茶 Chè
Chá
TRÂM
簪
簪 Cái trâm cài trên đầu
Zān
TRẦM
沉
簪 Cái trâm cài trên đầu
Chén
TRẦN
陈
陈 Bày biện, giãi bày
Chén
TRANG
妝
妝 Đồ trang điểm, trang sức
Zhuāng
TRÁNG
壮
壮 Mạnh mẽ, tráng kiện tên chỉ người có sức khỏe mạnh mẽ
Zhuàng
TRÍ
智
智 Trí tuệ Hàm ý người có trí tuệ, giỏi giang
Zhì
TRIỂN
展
展 Mở ra, trải ra
Zhǎn
TRIẾT
哲
哲 Khôn, trí tuệ
Zhé
TRIỀU
朝
朝 Buổi sáng
Cháo
TRIỆU
赵
赵 họ Triệu, trả lại
Zhào
TRỊNH
郑
郑 Họ Trịnh
Zhèng
TRINH
贞
贞 Trong trắng, tiết hạnh
Zhēn
TRỌNG
重
重 Coi trọng, nặng
Zhòng
TRUNG
忠
忠 Trung thành
Zhōng
TRƯƠNG
张
张 Treo lên, giương lên
zhāng
TÚ
宿
宿 Trú, nơi ở, ký túc
sù
426. TƯ
胥
胥 Đều, như
xū
TƯ
私
私 Riêng, của riêng (người nào đó)
sī
TUÂN
荀
荀 Tên một loại cỏ, và đất nước thời xưa ở bên TQ
xún
TUẤN
俊
俊 Đẹp, tài giỏi
jùn
TUỆ
慧
慧 Thông minh, tài trí
huì
TÙNG
松
松 Cây Tùng, một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai
sōng
TƯỜNG
祥
祥 Điềm lành, tốt, cát tường
xiáng
TƯỞNG
想
想 Nhớ, nghĩ
xiǎng
TUYÊN
宣
宣 Bộc lộ, tuyên bố
xuān
TUYỀN
璿
璿 Tên một thứ Ngọc đẹp
xuán
TUYỀN
泉
泉 Suối nguồn, dòng suối
quán
TUYẾT
雪
雪 Tuyết cách, phẩm chất cao khiết
xuě
TÝ
子
子 Con cái, trẻ con
zi
UYÊN
鸳
鸳 Uyên (con chim trống trong cặp Uyên Ương)
Yuān
UYỂN
苑
苑 Vườn hoa, vườn thú
yuàn
UYỂN
婉
婉 Khéo léo, mềm dẻo
wǎn
VÂN
芸
芸 Gieo rắc, một loài cỏ thơm
Yún
VĂN
文
文 Văn vẻ
wén
VẤN
问
问 Hỏi han, tra xét
wèn
VI
韦
韦 Da thú
wéi
VĨ
伟
伟 To lớn, vĩ đại
wěi
VIẾT
曰
曰 Nói
yuē
VIỆT
越
越 Vượt quá
yuè
VINH
荣
荣 Vinh dự, vinh hoa
róng
VĨNH
永
永-Lâu dài
yǒng
VỊNH
咏
咏-Ngâm hát, vịnh (thơ)
yǒng
VÕ
武
武 Võ thuật
wǔ
VŨ
羽
羽 Lông vũ, lông chim
yǔ
武
武 Võ thuật
wǔ
VƯƠNG
王
王 Vua, chúa
wáng
VƯỢNG
旺
旺 Nở rộ, thịnh vượng
wàng
VY
韦
韦 Da (động vật)
wéi
VỸ
伟
伟 Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn
wěi
XUÂN
春
春 Mùa xuân
Chūn
XUYÊN
川
川 Dòng sông, sông
chuān
XUYẾN
串
串 Xâu chuỗi
chuàn
Ý
意
意 Ý nghĩ, ý định
Yì
Yên
安
安 Yên tĩnh, an lành
ān
Yến
燕
燕 Con chim Én
yàn
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tạiđây
Youtube://www.youtube.com/user/omaicay90
Facebook:Tiếng Trung Cầm Xu Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội