Idioms with Choice:
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Be spoilt/ spoiled for choice:
Have so many opportunities or things to choose from that it is difficult to make a decision. (Có quá nhiều cơ hội hay điều kiện để lựa chọn vì khó để có thể đưa ra quyết định). Ex: I've had so many job offers that I'm spoilt for choice. (Tôi có rất nhiều công việc cung cấp mà tôi có thể lựa chọn). By choice: Because you have chosen. (Bởi vì tôi chọn/ tôi muốn làm). Ex: I wouldn't go there by choice. (Tôi đã không đi vì tôi muốn vậy). Of choice (for sb/ sth): That is chosen by a particular group of people or for a particular purpose. (Là điều được lựa chọn bởi một nhóm người cụ thể hoặc cho một mục đích cụ thể). Ex: It's the software of choice for business use. (Nó là phần mềm được chọn cho mục đích sự dụng riêng của doanh nghiệp). Of your choice: That you choose yourself. (Điều mà bạn tự chọn lựa). Ex: First prize will be a meal for two at the restaurant of your choice. (Giải nhất sẽ là bữa ăn dành cho 2 người tại nhà hàng bạn lựa chọn). Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with Choice được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
|