Cách nói giờ trong Tiếng Anh
12/06/2014 Cách dùng Tiếng Anh Leave a comment
Cách đọc giờ trong tiếng anh?
Có lẽ đối với bất kỳ ai khi học Tiếng Anh thì thường bài họcđầu tiền thường là những câu nói thông dụng nhất trong cuộc sống như: What is your name? , What do you do hay What time is it?
Để trả lời cho câu hỏi What time is it? ( mấy giờ rồi?) thì có nhiều cách để trả lời. Thông thường thì cách nói giờ cũng khá đơn giản, ai cũng cảm thấy như rất quen và thuộc hết rồi. Tuy nhiên, đôi khi khi chúng ta trả lời câu hỏi về giờ giấc vẫn bị sai, hay gặp ở trường hợp nói giờ hơn và kém. Bài viết này HocTiengAnh.info sẽ giúp bạn biếtcách nói giờ trong Tiếng Anh nhé.
Trước khi học cách trả lời giờ bằng Tiếng Anh, các bạn tham khảo thêm một sô mẫu câu hỏi về thời gian nhé:
- Whats the time?> Bây giờ là mấy giờ?
- What time is it? >Bây giờ là mấy giờ?
- Could you tell me the time, please?> Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?
- Do you happen to have the time? >Bạn có biết mấy giờ rồi không?
- Do you know what time it is? >Bạn có biết mấy giờ rồi không?
Xem thêm: Khác nhau giữa Think of và Think about
Kèm một số mẫu câu đứng trước khi trả lời về thời gian:
- its bây giờ
- exactly chính xác là giờ
- about ... khoảng giờ
- almost gần giờ
- just gone hơn giờ
và cách nói:
my watch is ... đồng hồ của tôi bị
fast nhanh
slow chậmthat clocks a little ... đồng hồ đó hơi
fast nhanh
slow chậm
1. Cách nói giờ hơn( số phút hơn)
Để nói giờ hơn, trong tiếng Anh dùng từ past. Công thức của nó như sau:
số phút + past + số giờ
Ví dụ: 7h20 => twenty pastseven
10h20 =>ten pastten
3h25 => a quarter past three(15 phút = a quarter )
2. Cách nói giờ kém( số phút >30)
Đối với giờ kém chúng ta dùng từ to. Công thức của nó như sau:
số phút + to + số giờ
Ví dụ:
8h40 => twenty tonine
1h55 => five totwo
11h45 => a quarter to twelve
Chú ý:đối với cách nói giờ kém, các bạn cần xác định rằng:
số phút (tiếng Anh) = 60 số phút (tiếng Việt)
số giờ (tiếng Anh) = số giờ (tiếng Việt) + 1
Xem thêm: Sự khác nhau giữa home và house
3.Cách nói chung cho cả giờ hơn và giờ kém
số giờ + số phút
Ví dụ:
1h58 =>one fifty-eight
3h45 =>three forty-five
Xem thêm Video về cách nói giờ trong Tiếng Anh:
Thực hành thêm phần bài tập về nói giờ Tiếng Anh:
Mấy giờ? | What time is it? Choose the right answer |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp án: 1b, 2a, 3c, 4c, 5b, 6a, 7c, 8a, 9c, 10c
Share
Related Articles
Các cụm từ hay nhầm lẫn trong Tiếng Anh
10/03/2016
Phân biệt Person, Persons, People, Peoples
10/03/2016
Phân biệt Say, Speak, Tell, Talk
29/10/2015
Cách sử dụng Do và Make
19/07/2015
Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng
19/07/2015
Phân biệt Among and Between
06/11/2014
Subscribe
Notify of
new follow-up comments new replies to my comments
Please login to comment
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments