Giới thiệu về may windows phone lumia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Microsoft Lumia

Nhà sản xuấtCó mặt tại quốc giaNgưng sản xuấtCó liên hệ vớiKiểu máyDạng máyHệ điều hànhCPUDạng nhập liệuTình hình phát triểnTrang web

Logo của Microsoft Lumia (trên) và một số thiết bị Lumia (dưới). Từ trái qua phải, Lumia 1320, Lumia 535, và Lumia 530.

Microsoft Mobile (2014–2017)
Nokia (2011–2014)
Tháng 11 năm 2011 (tại Châu Âu)
Tháng 1 năm 2012 (có mặt trên toàn cầu)
Tháng 10 năm 2017
Danh sách thiết bị Windows 10 Mobile
Danh sách thiết bị Windows Phone
Danh sách các sản phẩm của Nokia
Smartphone, Phablet, Tablet
Thanh
Windows Phone
Qualcomm Snapdragon
Touchscreen
Đã ngừng sản xuất
Microsoft Lumia tại Wayback Machine (lưu trữ 2019-01-31)

Microsoft Lumia (trước kia là Nokia Lumia) là dòng điện thoại thông minh và máy tính bảng thiết kế và bán ra bởi Microsoft Mobile và trước đó bởi Nokia. Được giới thiệu vào tháng 11 năm 2011, dòng sản phẩm là kết quả của sự hợp tác lâu dài giữa Nokia và Microsoft—như vậy, tất cả điện thoại thông minh Lumia đều chạy hệ điều hành Windows Phone, mục đích để cạnh tranh với iOS iPhone và thiết bị Android. Từ Lumia có nguồn gốc từ số nhiều của từ 'lumi', có nghĩa là 'tuyết' trong tiếng Phần Lan.

Ngày 3 tháng 9 năm 2013, Microsoft công bố kế hoạch mua lại mảng kinh doanh điện thoại di động của Nokia, với các thoả thuận kết thúc vào 25 tháng 4 năm 2014. Kết quả là dòng Lumia giờ sẽ thuộc về Microsoft Mobile. Trong một phần của quá trình chuyển đổi, Microsoft tiếp tục sử dụng thương hiệu Nokia trên các thiết bị Lumia đến tháng 10 năm 2014, khi họ chính thức bắt đầu kết thúc việc sử dụng cái tên Nokia trong các chương trình tiếp thị và sản xuất của các điện thoại thông minh để Microsoft xây dựng thương hiệu của mình.[1]

Danh sách các thiết bị[sửa | sửa mã nguồn]

Các thiết bị Lumia mang nhãn hiệu Nokia[sửa | sửa mã nguồn]

Các thiết bị Nokia Lumia Tên Tên mã Ngày ra mắt Dòng Thế hệ Phiên bản HĐH cài sẵn Biến thể
Nokia Lumia 800[2] Sea Ray tháng 11 năm 2011 800 1 Windows Phone 7.5 800C với CDMA2000 cho China Telecom[3]
Nokia Lumia 710[4] Sabre tháng 1 năm 2012 700 1 Windows Phone 7.5
Nokia Lumia 900[5] Ace tháng 4 năm 2012 900 1 Windows Phone 7.5
Nokia Lumia 610[6] Cliff tháng 4 năm 2012 600 1 Windows Phone 7.5 610C với CDMA2000 cho China Telecom[7]
Nokia Lumia 510[8] Glory tháng 9 năm 2012 500 1 Windows Phone 7.5
Nokia Lumia 820[9] Arrow tháng 11 năm 2012 800 2 Windows Phone 8 810 cho T-Mobile,[10] 822 cho Verizon[11]
Nokia Lumia 920[12] Phi tháng 11 năm 2012 900 2 Windows Phone 8 928 (Lazer) cho Verizon với đèn flash Xenon,[13] 920T cho China Mobile[14]
Nokia Lumia 505[15] tháng 12 năm 2012 500 1 Windows Phone 7.8
Nokia Lumia 620[16] Sand tháng 1 năm 2013 600 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia 520[17] Fame tháng 1 năm 2013 500 2 Windows Phone 8 520T với TD-SCDMA cho China Mobile[18]
Nokia Lumia 720[19] Zeal tháng 1 năm 2013 700 2 Windows Phone 8 720T với TD-SCDMA cho China Mobile[20]
Nokia Lumia 925[21] Catwalk tháng 6 năm 2013 900 2 Windows Phone 8 925T với TD-SCDMA cho China Mobile[19]
Nokia Lumia 1020[22] EOS tháng 7 năm 2013 1000 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia 1320[23] Batman tháng 10 năm 2013 1000 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia 1520[8] Bandit tháng 10 năm 2013 1000 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia 2520[8] Sirius tháng 10 năm 2013 2000 2 Windows RT
Nokia Lumia 625[24] Max tháng 8 năm 2013 600 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia 525[25][26] Glee tháng 12 năm 2013 500 2 Windows Phone 8
Nokia Lumia Icon - 929[27] Vanquish 12 tháng 2 năm 2014 900 3 Windows Phone 8.1
Nokia Lumia 930[28] Martini tháng 4 năm 2014 900 3 Windows Phone 8.1
Nokia Lumia 630[29] Moneypenny tháng 4 năm 2014 600 3 Windows Phone 8.1 635 với LTE, 636 và 638 với 1GB RAM[30]
Nokia Lumia 530[19] Rock tháng 7 năm 2014 500 3 Windows Phone 8.1
Nokia Lumia 730 Dual SIM[31][32][33] tháng 9 năm 2014 700 3 Windows Phone 8.1
Nokia Lumia 735[32] Superman tháng 9 năm 2014 700 3 Windows Phone 8.1
Nokia Lumia 830[34] Tesla tháng 9 năm 2014 800 3 Windows Phone 8.1

Các thiết bị Lumia mang nhãn hiệu Microsoft[sửa | sửa mã nguồn]

Các thiết bị Microsoft Lumia Tên Tên mã Ngày ra mắt Dòng Thế hệ Phiên bản HĐH cài sẵn Biến thể
Microsoft Lumia 535[32][35] Chakra tháng 11 năm 2014 500 3 Windows Phone 8.1 Hai SIM
Microsoft Lumia 435[36] Vela tháng 1 năm 2015 400 3 Windows Phone 8.1
Microsoft Lumia 532[37] Leo tháng 1 năm 2015 500 3 Windows Phone 8.1 Hai SIM
Microsoft Lumia 640[38] Demsey tháng 3 năm 2015 600 4 Windows Phone 8.1 LTE, Hai SIM, LTE hai SIM.
Microsoft Lumia 640 XL[39] Makepeace tháng 3 năm 2015 600 4 Windows Phone 8.1 LTE, Hai SIM, LTE hai SIM.
Microsoft Lumia 430[40] Doris tháng 3 năm 2015 400 3 Windows Phone 8.1
Microsoft Lumia 540[41] Lukla tháng 4 năm 2015 500 4 Windows Phone 8.1
Microsoft Lumia 950 Talkman 6 tháng 10 năm 2015 900 5 Windowss 10 Mobile
Microsoft Lumia 950 XL Cityman 6 tháng 10 năm 2015 900 5 Windows 10 Mobile
Microsoft Lumia 650 Saana Windows 10 Mobile
Microsoft Lumia 550 Saimaa Windows 10 Mobile

So sánh các thiết bị[sửa | sửa mã nguồn]

Thế hệ đầu (Windows Phone 7)[sửa | sửa mã nguồn]

Thế hệ đầu (Windows Phone 7) Tính năngLumia 510[42]Lumia 610[43]Lumia 710[44]Lumia 800[45]Lumia 900[46]Ngày giới thiệu HĐH thấp nhất Maximum OS Mạng Kích thước Nặng Màn hình Loại màn hình Độ phân giải Kích thước màn hình Thời lượng pin (trò chuyện 3G) Thời lượng pin (phát video) Thời lượng pin (nghe nhạc) Thời lượng pin (3G chế độ chờ) Dung lượng pin Độ phân giải máy ảnh Độ phân giải video Khẩu độ Len Máy ảnh trước Đèn Flash Bộ nhớ Bộ nhớ mở rộng SoC CPU RAM Ứng dụng
Tháng 9 2012 Tháng 4 2012 Tháng 1 2012 Tháng 11 2011 Tháng 4 2012
Windows Phone 7.5
Windows Phone 7.8
GSM, HSDPA, Wi-Fi Thêm LTE
Dài: 120,7mm
Rộng: 64,9mm
Mỏng: 11,46mm
Dài: 119mm
Rộng: 62,2mm
Mỏng: 11,95mm
Dài: 119mm
Rộng: 62,4mm
Mỏng: 12,5mm
Dài: 116,5mm
Rộng: 61,2mm
Mỏng: 12,1mm
Dài: 128mm
Rộng: 69mm
Mỏng: 12mm
129g 131,5g 126g 142g 160g
Kính chống xước Gorilla Glass (cong) Gorilla Glass (phẳng)
TFT LCD AMOLED (ma trận PenTile)[47] AMOLED (ma trận RGB)[48]
480x800
4 in 3.7 in 4.3 in
8.4 giờ 9.5 giờ 7.6 giờ 9.5 giờ 7 giờ
7.4 giờ 7 giờ 6 giờ 6.5 giờ 8 giờ
38 giờ 35 giờ 38 giờ 55 giờ 60 giờ
653.2 giờ 720 giờ 400 giờ 335 giờ 300 giờ
1300mAh 1450mAh 1830mAh
5 MP 8 MP
480p @ 30 fps 720p @ 30 fps
2.4 2.2
Không có Carl Zeiss
Không có 1.3 MP
Không có Đơn-LED Đôi-LED
4 GB 8 GB 16 GB
Không
Snapdragon S1 MSM7227A (45 nm) Snapdragon S2 MSM8255 (45 nm) Snapdragon S2 APQ8055 (45 nm)
800 MHz Cortex-A5 1.4 GHz Scorpion
256 MB 512 MB
FM Radio, Nokia Maps

Thế hệ thứ hai (Windows Phone 8)[sửa | sửa mã nguồn]

Thế hệ thứ hai (Windows Phone 8) Sản phẩmLumia 520 [49]Lumia 525[50]Lumia 620[51]Lumia 625[52]Lumia 720 [53]Lumia 810[54]Lumia 820[55]Lumia 822[56]Lumia 920[57]Lumia 925[58]Lumia 928[59]Lumia 1020[60]Lumia 1320 [61]Lumia 1520 [62]Ngày giới thiệu Ngưng sản xuất HĐH thấp nhất Mạng Kích thước Nặng Màn hình Loại màn hình Độ tương phản tối đa Kiểu sắp xếp Độ phân giải Kích thước màn hình Số điểm ảnh Thời lượng pin (3G trò chuyện) Thời lượng pin (3G chờ) Thời lượng pin (phát nhạc) Mô hình pin Loại pin Dung lượng pin Máy ảnh Cảm biến Máy ảnh 35mm Độ phân giải video Khẩu độ Carl Zeiss camera lens Máy ảnh trước Đèn Flash Bộ nhớ Bộ nhớ mở rộng Lưu trữ SkyDriveTìm chỉ đường SIM Khả năng nghe đài FM Hỗ trợ BluetoothBảo mật NFC (để thanh toán) NFC hỗ trợ chia sẻ, kết nối và đánh dấu Sạc không dây Qi Cảm ứng siêu nhạy SoCCPUGPURAMSản phẩmLumia 520 [49]Lumia 525[50]Lumia 620[51]Lumia 625[52]Lumia 720 [53]Lumia 810[54]Lumia 820[55]Lumia 822[56]Lumia 920[57]Lumia 925[58]Lumia 928[59]Lumia 1020[60]Lumia 1320 [61]Lumia 1520 [62]
Tháng 2 2013 Tháng 11 2013 Tháng 12 2012 Tháng 7 2013 Tháng 2 2013 Tháng 10 2012 Tháng 9 2012 Tháng 10 2012 Tháng 9 2012 Tháng 5 2013 Tháng 7 2013 Tháng 10 2013
Tháng 4 2013[63]
Windows Phone 8
GSM, HSDPA, Wi-Fi Thêm LTE GSM, HSDPA, Wi-Fi Thêm LTE
Dài: 119.9 mm
Rộng: 64.0 mm
Mỏng: 9.9 mm
Dài: 115.4 mm
Rộng: 61.1 mm
Mỏng: 11.02 mm
Dài: 133.25mm
Rộng: 72.25mm
Mỏng: 9.15mm
Dài: 127.9mm
Rộng: 67.5mm
Mỏng: 9.0mm
Dài: 127.8mm
Rộng: 68.4mm
Mỏng: 10.9mm
Dài: 123.8mm
Rộng: 68.5mm
Mỏng: 9.9mm
Dài: 127.8mm
Rộng: 68.4mm
Mỏng: 11.2mm
Dài: 130.3mm
Rộng: 70.8mm
Mỏng: 10.7mm
Dài: 129mm
Rộng: 70.6mm
Mỏng: 8.5mm
Dài: 133mm
Rộng: 68.9mm
Mỏng: 10.1mm
Dài: 130.4mm
Rộng: 71.4mm
Mỏng: 10.5mm
Dài: 164.2mm
Rộng: 85.9mm
Mỏng: 10.5mm
Dài: 162.8mm
Rộng: 85.4mm
Mỏng: 8.7mm
124g 127g 159g 128g 145g 160g 142g 185g 139g 162g 158g 220g 209g
Kính chống xước Gorilla Glass 2 (cong) Gorilla Glass 2[64] Kính chống xước Gorilla Glass 2[65] Gorilla Glass (cong)[66] Gorilla Glass 2 (cong)[67] Gorilla Glass 3 (cong) Gorilla Glass 3 Gorilla Glass 2
IPS 24-bit TFT LCD ClearBlack 24-bit IPS LCD 24-bit IPS LCD ClearBlack 24-bit AMOLED ClearBlack 24-bit IPS LCD PureMotion HD+ 24-bit AMOLED PureMotion HD+ 24-bit IPS LCD ClearBlack 24-bit
600 cd/m²[68] ? ? ? 600 cd/m²[69] ? ? ? 600 cd/m²[70] ? 600 cd/m²[71]
Ma trận RGB RGBG PenTile[72][73] ?
480 × 800 (15:9) 768 × 1280 (15:9) 720 × 1280 (16:9) 1080 × 1920 (16:9)
101.6 mm, 4.0" 96.5 mm, 3.8" 119 mm, 4.7" 109 mm, 4.3" 114 mm, 4.5" 113 mm, 4.5" 152.4 mm, 6.0"
235 ppi 246 ppi 201 ppi 217 ppi 332 ppi 334 ppi 245 ppi 368 ppi
9.6 giờ ? 9.9  giờ 15.2  giờ 13.4  giờ 10.2  giờ 8.1  giờ 10.2  giờ 10  giờ 12.8  giờ 16.2  giờ 12.3  giờ 21  giờ 27.4  giờ
360  giờ ? 330  giờ 552  giờ 520  giờ 360  giờ 330  giờ 486  giờ 400  giờ 440  giờ 541  giờ 440  giờ 672  giờ 768  giờ
61  giờ ? 61  giờ 90  giờ 79  giờ 54  giờ 61  giờ 62.1 giờ 74  giờ 55  giờ 80  giờ 53  giờ 98  giờ 124  giờ
BL-5J BL-4J BP-4GWA (4.1 V) / BP-4GW (3.7 V) BP-4W BP-5T BP-4W BP-4GW BL-4YW BV-4NW BV-5XW [74] BV-4BW
Li-ion Li-ion ?? / Li-Polymer Li-Polymer Li-Polymer[75] Li-Polymer Li-Polymer[76] Li-ion Li-Polymer[77] Li-ion ?
1430 mAh 1300 mAh 2000 mAh 1800 mAh 1650 mAh 1800 mAh 2000 mAh 3400 mAh
5.0 MP 6.7 MP 8.0 MP 8.7 MP PureView 41.3 MP PureView 5.0 MP 20.0 MP PureView
1/4" 1/3.6" 1/3.2" 1/3" 1/1.5" 1/4" 1/2.5"
28 mm 26 mm 25 mm for 16:9, 27 mm for 4:3[78] 28 mm 26 mm
1280 × 720p @ 30 fps 1920 × 1080p @ 30 fps 1280 × 720p @ 30 fps 1920 × 1080p @ 30 fps
ƒ/2.4 ƒ/1.9 ƒ/2.2 ƒ/2.0 ƒ/2.2 ƒ/2.4
Không Không Không Không
Không có Không có 0.3 MP 1.3 MP 1.2 MP 0.3 MP 1.2 MP 1.3 MP 1.2 MP 0.3 MP 1.2 MP
Không có Không có LED flash Short-pulse high-power dual-LED Dual-LED Xenon flash Xenon và LED flash LED Dual-LED
8 GB 16 GB 32 GB 16 GB (32 GB Vodafone) 32 GB 8 GB 32 GB
Lên đến 64 GB microSD Không có Lên đến 64 GB microSD
7 GB
Bản đồ, Vận chuyển, Drive (khu vực) Bản đồ, Vận chuyển, Drive+ (toàn cầu) Bản đồ, Vận chuyển, Drive (khu vực) Bản đồ, Vận chuyển, Drive+ (toàn cầu) Bản đồ, Vận chuyển, Drive (khu vực) Bản đồ, Vận chuyển, Drive+ (toàn cầu)
Micro-SIM (3FF) Nano-SIM (4FF)
Từ WP 8 GDR2 Từ WP 8 GDR3 Không có[79] Từ WP 8 GDR2 Không có[80] Từ Windows Phone 8 GDR2 cập nhật (mùa xuân 2013)[81][82] Không có[80] Từ WP 8 GDR2 từ Windows Phone 8 GDR3
Bt v4.0 từ GDR2 + Amber[83] Bt v4.0 Bluetooth + HS (v3.0) – WP8 giới hạn phần mềm; Bluetooth Smart Low Energy (v4.0) từ GDR2 + Nokia Amber cập nhật cho 52x, 62x, 720[83] và sau GDR3 + Nokia Black cập nhật cho 82x,92x và 1020[84][85] Bluetooth Smart Low Energy (v4.0)
Không Không Không
Không Không Không
Không Không Không Không Có (với vỏ phụ kiện tùy chọn) Có (với vỏ phụ kiện tùy chọn) Có (với vỏ phụ kiện tùy chọn) Có (với vỏ phụ kiện tùy chọn) Có (với vỏ phụ kiện tùy chọn) Không
Không
Qualcomm Snapdragon S4 Plus
MSM8227 (28 nm)
Qualcomm Snapdragon 400
8930 (28 nm)
Qualcomm Snapdragon S4 Plus
MSM8227 (28 nm)
Qualcomm Snapdragon S4 Pro
MSM8960 (28 nm)
Qualcomm Snapdragon 400
8930AB (28 nm)
Qualcomm Snapdragon 800 MSM8974 (28 nm)
1.0 GHz lõi kép Krait 1.2 GHz lõi kép Krait 1.0 GHz lõi kép Krait 1.5 GHz lõi kép Krait 1.7 GHz lõi kép Krait 2.2 GHz lõi tứ Krait
Qualcomm Adreno 305 Qualcomm Adreno 225 Qualcomm Adreno 305 Qualcomm Adreno 330
512 MB (32-bit kênh đơn, LPDDR2) 1 GB (32-bit kênh đơn, LPDDR2) 512 MB (32-bit kênh đơn, LPDDR2) 512 MB (32-bit kênh đơn, 533 MHz, LPDDR2) 512 MB (32-bit kênh đơn, LPDDR2) 1 GB (32-bit kênh đơn, 500 MHz, LPDDR2) 2 GB (32-bit kênh đôi, 500 MHz, LPDDR2) 1 GB (32-bit kênh đơn, 533 MHz, LPDDR2) 2 GB (32-bit kênh đôi, 800 MHz, LPDDR3

Thế hệ thứ ba (Windows Phone 8.1)[sửa | sửa mã nguồn]

Thế hệ thứ ba (Windows Phone 8.1) Ngày giới thiệu Phiên bản HĐH cao nhất được hỗ trợ Có thể cập nhật lên Windows 10[109]Kích thước
mm (in)chiều caochiều rộngchiều dày Màu Trọng lượng
g (oz)Mở rộng Trong RAMKích thước chéo
mm (in)Cải thiện Glance Gorilla GlassNút trên màn hình Mật độ điểm ảnh
ppiĐộ phân giải
pixelsCảm ứng siêu nhạy Công nghệ Mạng GSMLTEW-CDMA (UMTS)Cấu trúc CPU Tốc độ CPU
GHzGPU SoCThời gian sử dụng tối đa
giờPhát video Lướt web Wi-Fi Dung lượng
mAhCó thể tháo rời Công nghệ Máy ảnh trước Khẩu độ Megapixel Độ phân giải video Máy ảnh chính Tự động lấy nét Khẩu độ Ống kính Carl Zeiss Thu phóng kỹ thuật số với binning điểm ảnh Flash Tiêu cự
mm (in)Megapixel Ổn định hình ảnh quang học Kích thước cảm biền
inchTốc độ khung hình video
fpsĐộ phân giải video Định dạng ảnh lossless (DNG) Gia tốc kế Cảm biến ánh sáng Con quay quy hồi Từ kế Microphone Cảm biến tiệm cận SensorCore SIM Số thẻ Kích thước Cổng kết nối AV Bluetooth Sạc/truyền dữ liệu NFCWi-Fi Sạc không dây Qi FM Radio TV kỹ thuật số
Mẫu [86] Lumia 430[87][88] Lumia 435[89][90] Lumia 530 [91][92] Lumia 532[93][94] Lumia 535[95][96] Lumia 630 [97][98] Lumia 635 [99][100] Lumia 730 [101][102] Lumia 735 [103][104] Lumia 830 [105][106] Lumia 930 [107][108]
tháng 3 năm 2015 tháng 1 năm 2015 tháng 7 năm 2014 tháng 1 năm 2015 tháng 11 năm 2014 tháng 4 năm 2014 tháng 9 năm 2014 tháng 4 năm 2014
Windows Phone 8.1 Update 2
Thông số kỹ thuật Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
120,5 (4,74) 118,1 (4,65) 119,7 (4,71) 118,9 (4,68) 140,2 (5,52) 129,5 (5,10) 134,7 (5,30) 139,4 (5,49) 137 (5,4)
63,2 (2,49) 64,7 (2,55) 62,3 (2,45) 65,5 (2,58) 72,4 (2,85) 66,7 (2,63) 68,5 (2,70) 70,7 (2,78) 71 (2,8)
10,6 (0,42) 11,7 (0,46) 11,6 (0,46) 8,8 (0,35) 9,2 (0,36) 8,7 (0,34) 8,9 (0,35) 8,5 (0,33) 9,8 (0,39)
                                                                                                                                                                                   
127,9 (4,51) 134,1 (4,73) 129 (4,6) 136,3 (4,81) 146 (5,1) 134 (4,7) 130 (4,6) 134 (4,7) 150 (5,3) 167 (5,9)
Bộ nhớ Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
microSD, lên tới 128 GB Không
8 GB 4 GB 8 GB 8 GB 16 GB 32 GB
1 GB 512 MB 1 GB 512 MB 1 GB 2 GB
Hiển thị Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
101 (4,0) 101,6 (4,00) 101 (4,0) 127 (5,0) 114,3 (4,50) 119,4 (4,70) 127 (5,0)
Không có Không có Không có Không có Không có ClearBlack polarizer ClearBlack polarizer, 60 Hz
Không Không Không Không Không Không Không Không Không
Không Không Không Không
Không Không Không Không Không
235 245 233 220 221 316 294 441
800 x 480 480 x 854 800 x 480 960 x 540 480 x 854 720 x 1280 1080 x 1920
Không Không Không Không Không Không Không
LCD IPS OLED AMOLED IPS AMOLED
Công nghệ Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
850/900/1800/1900
Không có Không có Không có Không có Không có Không có 800/1800/2600 Không có 800/900/1800/2600 800/900/1800/2100/2600
900/2100 850/900/1900/2100 850/900/1900/2100
900/2100 (Hai SIM)
900/2100 850/900/1900/2100
Lõi kép, 28 nm Lõi tứ, 28 nm
1.2 2.2
Adreno 302 Adreno 305 Adreno 330
Qualcomm Snapdragon 200
MSM8210
Qualcomm Snapdragon 200
MSM8212
Qualcomm Snapdragon 400
MSM8226
Qualcomm Snapdragon 400
MSM8926
Qualcomm Snapdragon 400
MSM8226
Qualcomm Snapdragon 400
MSM8926
Qualcomm Snapdragon 800
MSM8974
Pin Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
6.5 6.6 5.5 7.4 6.5 7 9 10 9
9 9.4 8.5 12.5 8.5 9.4 9 10 9
1500 1560 1430 1560 1905 1830 2200 2420
Không
Lithium-ion
Máy ảnh Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
f/2.8 f/2.7 Không có f/2.7 f/2.5 Không có Không có f/2.4
0.3 Không có 0.3 5 Không có Không có 5 0.9 1.2
VGA (640 x 480) Không có VGA (640 x 480) FWVGA (848 x 480) Không có Không có FHD (1920 x 1080) HD (1280 x 720)
Không Không Không Không
f/2.2 f/2.7 f/2.4 f/2.5 f/2.4 f/1.9 f/2.2 f/2.4
Không Không Không Không Không Không Không
Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không
Không Không Không Không LED Không Không LED LED LED Dual LED
36 (1,4) 28 (1,1) 26 (1,0)
2 5 6.7 10 20
Không Không Không Không Không Không Không Không Không
1/5 1/4 1/3.4 1/2.5
30
FWVGA (848 x 480) WVGA (800 x 448) FWVGA (848 x 480) HD (1280 x 720) FHD (1920 x 1080) 4K (4096 × 2160)
Không Không Không Không Không Không Không Không Không
Cảm biến Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
Không Không Không
Không Không Không Không Không Không Không Không Không
Không Không Không Không Không Không Không
1 2 3 4
Không Không Không
Không Không Không Không Không
Kết nối Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
Hai Một/hai Một Hai Một
Micro-SIM Nano-SIM
Jack âm thanh 3.5mm
4.0
Micro-USB 2.0
Không Không Không Không Không Không Không
b/g/n a/b/g/n a/b/g/n/ac
Không Không Không Không Không Không Không Không cần vỏ riêng
Khác Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930
Không một số biến thể Không một số biến thể Không một số biến thể Không Không Không Không Không
Mẫu Lumia 430 Lumia 435 Lumia 530 Lumia 532 Lumia 535 Lumia 630 Lumia 635 Lumia 730 Lumia 735 Lumia 830 Lumia 930

Thế hệ thứ tư (Windows Phone 8.1 Update 2)[sửa | sửa mã nguồn]

Thế hệ thứ tư (Windows Phone 8.1 Update 2) Ngày giới thiệu Phiên bản HĐH cao nhất được hỗ trợ Có thể cập nhật lên Windows 10 Kích thước
mm (in)chiều caochiều rộngchiều dày Màu Trọng lượng
g (oz)Mở rộng Trong RAMKích thước chéo
mm (in)Cải thiện Glance Gorilla GlassNút trên màn hình Mật độ điểm ảnh
ppiĐộ phân giải
pixelsCảm ứng siêu nhạy Công nghệ Mạng GSMLTEW-CDMA (UMTS)Cấu trúc CPU Tốc độ CPU
GHzGPU SocThời gian sử dụng tối đa
giờPhát video Lướt web Wi-Fi Dung lượng
mAhCó thể tháo rời Công nghệ Máy ảnh trước Khẩu độ Megapixel Độ phân giải video Máy ảnh chính Tự lấy nét Khẩu độ Ống kính Carl Zeiss Thu phóng kỹ thuật số với
binning điểm ảnh Flash Tiêu cự
mm (in)Megapixel Ổn định hình ảnh quang học Kích thước cảm biến
inchTốc độ khung hình video
fpsĐộ phân giải video Định dạng ảnh lossless (DNG) Gia tốc kế Cảm biến ánh sáng Con quay quy hồi Từ kế Microphone Cảm biến tiệm cận SensorCore SIM Số thẻ Kích thước Cổng kết nối AV Bluetooth Sạc/truyền dữ liệu NFCWi-Fi Sạc không dây Qi FM Radio TV kỹ thuật số
Mẫu Lumia 540[110] Lumia 640[111] Lumia 640 XL[112]
tháng 4 năm 2015 tháng 3 năm 2015
Windows Phone 8.1 Update 2
Thông số kỹ thuật Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
144 (5,7) 141,3 (5,56) 157,9 (6,22)
73,9 (2,91) 72,2 (2,84) 81,5 (3,21)
9,35 (0,368) 8,8 (0,35) 9 (0,35)
                   
152 (5,4) 144 (5,1) 171 (6,0)
Bộ nhớ Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
microSD, lên tới 128 GB
8 GB
1 GB
Hiển thị Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
127 (5,0) 127 (5,0) 145 (5,7)
ClearBlack polarizer
Không
Không
294 259
1280 x 720
Không Không Không
IPS
Công nghệ Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
850/900/1800/1900
Khác nhau giữa các biến thể
Dải 1 (2100 MHz), Dải 8 (900 MHz)
Lõi tứ, 28 nm
1.2
Adreno 302 Adreno 305
Qualcomm Snapdragon 200 Qualcomm Snapdragon 400
MSM8926
Pin Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
6.9 8.6 10.6
10.1 10.8 14.2
2200 2500 3000
TBC
Máy ảnh Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
f/2.4 f/2.2
5 0.9 5
FWVGA (848 x 480) HD (1280 x 720) FHD (1080 x 1920)
f/2.2 f/2.0
Không Không
Không Không Không
LED LED LED
28 mm
8 8 13
Không Không Không
1/4 1/3
30
FWVGA (848 x 480) FHD (1080 x 1920)
Không Không Không
Cảm biến Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
Không Không Không
Không
Kết nối Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
2 1/2 (tùy biến thể)
Micro-SIM
Jack âm thanh 3.5mm
4.0
Micro USB
chỉ biến thể LTE
b/g/n
Không Không Không
Khác Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL
Không Không Không
Mẫu Lumia 540 Lumia 640 Lumia 640 XL

Bán ra[sửa | sửa mã nguồn]

Doanh thu quý của thiết bị Nokia Lumia (triệu đơn vị) Bán ra
Vùng Q4 2011 Q1 2012 Q2 2012 Q3 2012 Q4 2012 Q1 2013 Q2 2013 Q3 2013 Q4 2013 Q1 2014 Q2 2014 Q3 2014 Q4 2014 Q1 2015 Q2 2015 Tổng
Bắc Mỹ 0.0 0.6 0.6 0.3 0.7 0.4 0.5 1.4 - - - - - - -
Khu vực còn lại 1.0 1.4 3.4 2.6 3.7 5.2 6.9 7.4 - - - - - - -
Quý bán hàng toàn cầu 1 2 4 2.9 4.4 5.6 7.4 8.8 8.2 8 7.4 9.3 10.5 8.6 8.4 96.5

Biểu đồ doanh thu quý toàn cầu của Nokia Lumia (triệu đơn vị):

[113][114][115][116][117][118]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Windows Phone
  • Windows Mobile

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sẽ không bao giờ có những smartphone khác của Nokia”. The Verge. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ “Nokia Lumia 800 and 710 price and release dates confirmed”. Cnet. ngày 26 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ Millward, Steven (ngày 28 tháng 3 năm 2012). “Nokia and China Telecom to Launch Lumia 800C March 31st, WP7 Marketplace Now Live in China”. Tech in Asia.
  4. ^ “T-Mobile's Nokia Lumia 710 is official, on January 11th”. Reuters. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
  5. ^ “Nokia Lumia 900 Release Date April 8th”. International Business Times. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
  6. ^ F., Alan (ngày 27 tháng 5 năm 2012). “Nokia #1 again in Finland as Nokia Lumia 610 and Nokia Lumia 900 launch”. PhoneArena.
  7. ^ Hashmi, Saad (ngày 28 tháng 3 năm 2012). “Nokia Lumia 800C and Lumia 610C announced for China Telecom's CDMA network”. Windows Phone Daily.
  8. ^ a b c Dhingra, Deepak (ngày 23 tháng 10 năm 2012). “Nokia launches budget Lumia 510: Windows Phone 7.5, 4-inch display and 5-megapixel camera (video)”. Engadget. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Engadget” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Engadget” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  9. ^ Summers, Nick (ngày 5 tháng 9 năm 2012). “Nokia launches the Lumia 820, the 920's little brother with 8 megapixel camera, 4.3" screen”. The Next Web.
  10. ^ “Nokia Lumia 810 for T-Mobile review”. engadget.com. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
  11. ^ “HTC 8X, Nokia Lumia 822 release & price on Verizon”. Phones Review. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012.
  12. ^ “Nokia Lumia 920 release date UK: 2 November”. Pocket-lint. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012.
  13. ^ Eddy, Nathan (ngày 12 tháng 5 năm 2012). “Nokia, Verizon Prepare for Lumia 928 Smartphone Launch”. eWeek.
  14. ^ “Live from Nokia's MWC 2013 Press Conference”. AnandTech. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2013.
  15. ^ Admin, Site (ngày 17 tháng 12 năm 2012). “Nokia Lumia 505: New Windows Phone 7.8”. Release Phones. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  16. ^ Dolcourt, Jessica. “Nokia Lumia 620 Review – Watch CNET's Video Review – page 2”. Reviews.cnet.com. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  17. ^ Saxena, Anupam (ngày 20 tháng 3 năm 2013). “Nokia launches Lumia 720 and Lumia 520 with Windows Phone 8 in India”. NDTV Gadgets.
  18. ^ Vasil, Cosmin (ngày 21 tháng 3 năm 2013). “Nokia Lumia 520T Arriving in China for $225/€175”. Softpedia.
  19. ^ a b c H., Victor (ngày 27 tháng 2 năm 2013). “Nokia Lumia 720 and Lumia 520 release date set for April 1 (not a joke)”. Phone Arena. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Phonearena” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Phonearena” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  20. ^ Viswav, Pradeep (ngày 20 tháng 3 năm 2013). “China Mobile Variant Of Nokia Lumia 720 To Include CMMB Mobile TV Technology”. Windows Mobile PowerUser.
  21. ^ Epstein, Zach (ngày 14 tháng 5 năm 2013). “Nokia unveils Lumia 925 with aluminum body, PureView camera; headed to T-Mobile”. BGR.
  22. ^ Delaney, Ian (ngày 12 tháng 9 năm 2013). “Nokia and Telefonica launch 64GB Nokia Lumia 1020”. Microsoft Lumia Conversations. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  23. ^ of India, Trust (ngày 20 tháng 12 năm 2013). “Nokia announces Lumia 1320, 525, Asha 500, 502, 503 India launch”. IBN Live. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  24. ^ “Nokia Lumia 625: hero of the big screen”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  25. ^ Nokia Lumia 525 unveiled as successor to the most popular Windows Phone | The Verge
  26. ^ Twitter / evleaks: Nokia Glee = Lumia 525
  27. ^ GSM, Arena (ngày 9 tháng 2 năm 2014). “Nokia Lumia Icon launching on February 20”. GSM Arena.
  28. ^ Page, Carly (ngày 21 tháng 7 năm 2014). “Lumia 930 release date, price, specs and availability”. The Inquirer. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  29. ^ Rougeau, Micheal (ngày 2 tháng 4 năm 2014). “New Lumia 630, Lumia 635 are the first to launch with Windows Phone 8.1”. Tech Radar.
  30. ^ Taylor, April (ngày 4 tháng 11 năm 2014). “Nokia Lumia 635 Windows Phone 8.1, quad-core LTE smartphone hits Cricket Wireless on Nov. 7”. iTech Post.
  31. ^ developer.nokia.com/devices
  32. ^ a b c Sharma, Ravi (ngày 26 tháng 11 năm 2014). “Nokia Lumia 730 review: Not just a selfie phone”. Times of India. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Timesofindia” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  33. ^ McGregor, Jay (ngày 4 tháng 10 năm 2014). “Microsoft Launches The Nokia Lumia 830, Dual-Sim 730 And 4G 735”. Forbes.
  34. ^ Ranger, Steve (ngày 2 tháng 12 năm 2014). “Nokia Lumia 830 review: Smart, cheeky design, elegant software - and the end of an era”. ZDNet.
  35. ^ Finance, Yahoo! (ngày 11 tháng 11 năm 2014). “Microsoft Lumia 535: "5x5x5" Innovation with an Affordable Price Tag”. Yahoo! Finance.
  36. ^ Bulletin, Maynila (ngày 19 tháng 1 năm 2015). “Microsoft Lumia 435 and Lumia 532: Affordable Lumia smartphones”. Manila Bulletin.
  37. ^ Nishta, author (ngày 14 tháng 1 năm 2015). “Introducing the Lumia 435: our most affordable Lumia yet”. Lumia Conversations. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  38. ^ K., Pranav (ngày 2 tháng 3 năm 2015). “MWC15: Microsoft launches Microsoft Lumia 640”. Windows Mobile PowerUser.
  39. ^ K., Pranav (ngày 2 tháng 3 năm 2015). “MWC15: Microsoft announces Lumia 640 XL”. Windows Mobile PowerUser.
  40. ^ Fraser, Adan (ngày 19 tháng 3 năm 2015). “Hello, Lumia 430 Dual SIM”. Lumia Conversations. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  41. ^ Fraser, Adan (15 April 20 ~15). “The brand new Microsoft Lumia 540 Dual SIM”. Lumia Conversations. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  42. ^ “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 510”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2012.
  43. ^ “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 610”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  44. ^ “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 710”. Nokia. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  45. ^ “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 800”. Nokia. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  46. ^ “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 900”. Nokia. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  47. ^ Mundy, Jon (22 tháng 3 năm 2012). “Nokia Lumia 900 AMOLED vs Nokia Lumia 800 AMOLED – Có gì khác biệt?”. NokNok.tv. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  48. ^ Savov, Vlad (ngày 11 tháng 1 năm 2012). “Lumia 900 không sở hữu ma trận Pentile, Nokia xác nhận”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  49. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 520”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  50. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 525”. Nokia.
  51. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 620”. Nokia.
  52. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 625”. Nokia.
  53. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 720”. Nokia.
  54. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 810”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
  55. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 820”. Nokia. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012.
  56. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 822”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012.
  57. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 920”. Nokia. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012.
  58. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 925”. Nokia. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013.
  59. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 928”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2013.
  60. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 1020”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2013.
  61. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 1320”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  62. ^ a b “Thông số kĩ thuật Nokia Lumia 1520”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  63. ^ Out with the old, in with the new: T-Mobile EOLs Lumia 810, getting Lumia 521 April 24th | Windows Phone Central
  64. ^ tiết thiết bị - Nokia Lumia 810. Developer.nokia.com. Truy cập 2013-11-27.
  65. ^ tiết thiết bị - Nokia Lumia 822. Developer.nokia.com. Truy cập 2013-11-27.
  66. ^ Device Details - Nokia Lumia 920. Developer.nokia.com. Truy cập 2013-11-27.
  67. ^ Nokia Developer - Compare Devices. Developer.nokia.com. Truy cập 2013-11-27.
  68. ^ “Device Details – Nokia Lumia 520”. Developer.nokia.com. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  69. ^ “Device Details – Nokia Lumia 720”. Developer.nokia.com. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  70. ^ “Nokia Developer – Compare Devices”. Developer.nokia.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  71. ^ “Nokia Developer – Compare Devices”. Developer.nokia.com. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2013.
  72. ^ “Nokia Lumia 925 preview: First look”. GSMArena.com. 20 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  73. ^ “Nokia Lumia 1020 preview: Take two”. GSMArena.com. 12 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  74. ^ Finland  Change country (11 tháng 7 năm 2013). “Lumia 1020 Tarkka tuoteseloste – Nokia – Suomi” (bằng tiếng (tiếng Phần Lan)). Nokia. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. ^ “Review Nokia Lumia 820 Smartphone – NotebookCheck.net Reviews”. Notebookcheck.net. 20 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  76. ^ “Nokia Lumia 920 disassembly/internal photos (BP-4GW 2000mAh battery inside)”. My Nokia Blog. 7 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  77. ^ “Nokia Lumia 928 Tear Down – Internals/Disassembly pictures”. My Nokia Blog. 18 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  78. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  79. ^ “Lack of FM chip not the reason the Nokia Lumia 620 is not getting FM Radio support”. WMPoweruser.
  80. ^ a b Windows Phone Amber Update Lưu trữ 2014-01-05 tại Wayback Machine. Nokia. Truy cập 2013-11-27.
  81. ^ “Microsoft and Nokia are already beta testing GDR2 Windows Phone 8 OS update”. Windows Phone Central.
  82. ^ "Hỗ trợ Bluetooth 4.0 cho Nokia Lumia 520,620 và 720 với Nokia Amber Lưu trữ 2014-01-30 tại Wayback Machine". Windows Phone Central.
  83. ^ a b //www.nokia.com/us-en/support/faq/?action=singleTopic&topic=FA142060
  84. ^ Twitter / herr_lampe: BT LE is enabled on Nokia Lumia. Twitter.com (2013-09-30). Truy cập 2013-11-27.
  85. ^ Twitter / NokiaAustralia: @GCrane1982 BT LE support will. Twitter.com. Truy cập 2013-11-27.
  86. ^ microsoft.com. Microsoft //www.microsoft.com/en-gb/mobile/support/faq/?action=singleTopic&topic=FA143602. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015.
  87. ^ “Microsoft Lumia 430 - Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  88. ^ “Microsoft Lumia 430 Full phone specification”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  89. ^ “Microsoft Lumia 435 - Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  90. ^ “Microsoft Lumia 435 Full phone specification”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  91. ^ “Nokia Lumia 530 detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  92. ^ “Nokia Lumia 530 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  93. ^ “Microsoft Lumia 532 - Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  94. ^ “Microsoft Lumia 532 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  95. ^ “Microsoft Lumia 535 - Detailed specifications”. Microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  96. ^ “Microsoft Lumia 535 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  97. ^ “Nokia Lumia - 630 Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  98. ^ “Nokia Lumia 630 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  99. ^ “Nokia Lumia - 635 Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  100. ^ “Nokia Lumia 635 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  101. ^ “Nokia Lumia - 730 Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  102. ^ “Nokia Lumia 730 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  103. ^ “Nokia Lumia - 735 Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  104. ^ “Nokia Lumia 735 - Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  105. ^ “Nokia Lumia 830- Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  106. ^ “Nokia Lumia 830- Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  107. ^ “Nokia Lumia 930- Detailed specifications”. microsoft.com. Microsoft. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  108. ^ “Nokia Lumia 930- Full phone specifications”. gsmarena.com. gsmarena. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  109. ^ //www.windowscentral.com/next-windows-10-phones-build-will-expand-massive-number-devices
  110. ^ “Microsoft Lumia 640 - Announced specifications”. microsoft.com. Microsoft. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2015.
  111. ^ “The brand new Microsoft Lumia 540 Dual SIM”. microsoft.com. Microsoft. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
  112. ^ “Microsoft Lumia 640 XL - Announced specifications”. microsoft.com. Microsoft. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2015.
  113. ^ “Nokia — Results and Reports”.
  114. ^ “Nokia Lumia sales hit record 8.8 million in Q3, North America doubles”.
  115. ^ “Nokia Lumia sales weaker over holidays, but doubled in 2013”.
  116. ^ “9.3 million Lumia smartphones were sold by Microsoft last quarter”.
  117. ^ “Nokia Lumia sales hit record 7.4 million in Q2”.
  118. ^ “Microsoft sold 8.6 million Lumia phones in its Q3 2015 fiscal quarter”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Microsoft Lumia.
  • Trang web chính thức
  • Nokia Lumia Series: The Champion of Generations!

Chủ đề