Giới hạn ô nhiễm hóa học trong thực phẩm

PROMULGATING THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON THE SAFETY LIMITS OF CHEMICAL CONTAMINATION IN FOOD

THE MINISTER OF HEALTH

Pursuant to the Law on Technical regulations and standards on June 29, 2006 and the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP on August 01, 2007 on detailing the implementation of a number of articles of the Law on Technical regulations and standards;

Pursuant to the Ordinance on food safety and hygiene on August 07, 2003 and the Government's Decree No. 163/2004/ND-CP on September 07, 2004 on detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on food safety and hygiene;

Pursuant to the Government's Decree No. 188/2007/ND-CP on December 27, 2007 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the proposal of the Director of Food safety and hygiene Department, the Director of the Science and Education Department, the Director of the Legal Affair Department

PRESCRIBES:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. QCVN 8-1:2011/BYT the National technical regulation on the safety limits of mycotoxin contamination in food;

2. QCVN 8-2:2011/BYT the National technical regulation on the safety limits of heavy metal contamination in food;

Article 2. This Circular takes effect on August 01, 2011.

Article 3. The Director of the Food Safety and Hygiene Department, Heads of units belonging to the Ministry of Health, Heads of units affiliated to the Ministry of Health, the Directors of the Services of Health of central-affiliated cities and provinces and relevant organizations and individuals are responsible to implementation this Circular.

FOR THE MINISTER DEPUTY MINISTER

Trinh Quan Huan

QCVN 8-1:2011/BYT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ON THE LIMITS OF MYCOTOXINS CONTAMINATION IN FOOD

Foreword

QCVN 8-1:2011/BYT is drafted by the Drafting Committee for National Technical Regulation on the limits of chemical and biological contamination, submitted by Vietnam Food Administration and promulgated together with the Circular No. 02/2011/TT-BYT dated January 13, 2011 of the Minister of Health.

NATIONAL TECHNICAL REGULATION

ON THE LIMITS OF MYCOTOXINS CONTAMINATION IN FOOD

  1. GENERAL PROVISIONS

1. Scope

This document provides for the limits of mycotoxins contamination in food and relevant management requirements.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

This document applies to:

  1. Importers, producers and sellers of food products at risk of mycotixins contamination.
  1. Relevant organizations and individuals.

3. Definitions and abbreviations

For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:

3.1. “limits of mycotixins contamination in food” mean the maximum limit (ML) of mycotixins, which is permitted to be present in foods (unit: µg/kg).

3.2. “food at risk of mycotixins contamination” means the food or food group provided in Section II (Technical requirements) of this document.

3.3. “total aflatoxin” means the total content of aflatoxin B, B2, G1 and G2.

3.4. “total fumonisin” means the total content of fumonisin B1 and B2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.6. “preliminary processing” means the use of classification measures or other physical measures.

3.7. “AOAC” stands for Association of Official Analytical Chemists.

  1. TECHNICAL REQUIREMENTS

1. Limits of aflatoxin contamination in food

No.

Name of food

ML (µg/kg)

Aflatoxin B1

Total aflatoxin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.1

Peanuts and other kinds of oil seeds used as food or food ingredients (excluding peanuts and other kinds of oil seeds used for production of vegetable oil)

Required to undergo preliminary processing before use

8

15

Unspecified

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

4

Unspecified

1.2

Almonds, pistachio and apricot kernels used as food or food ingredients

Required to undergo preliminary processing before use

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

Unspecified

Directly used without preliminary processing

8

10

Unspecified

1.3

Hazelnuts used as food or food ingredients

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required to undergo preliminary processing before use

8

15

Unspecified

Directly used without preliminary processing

5

10

Unspecified

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other kinds of almonds (excluding the products specified in sections 1.2 and 1.3) used as food or food ingredients

Required to undergo preliminary processing before use

5

10

Unspecified

Directly used without preliminary processing (including products processed from these kinds of almonds)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Unspecified

1.5

Dried fruits used as food or food ingredients

Required to undergo preliminary processing before use

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unspecified

Instant use without preliminary use

2

4

Unspecified

1.6

Cereals and processed cereal-based foods including processed cereal products (excluding the products specified in sections 1.7; 1.10; 1.12)

2

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.7

Corn and rice that must undergo preliminary processing before being used as food or food ingredients

5

10

Unspecified

1.8

Milk and milk products (including raw milk)

Unspecified

Unspecified

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.9

Spices:

Chili: all kinds of chilies, chili sauce, chili powder, paprika, hot chilies.

Pepper, including both black and white pepper

5

10

Unspecified

Nutmeg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mixture of the abovementioned spices

1.10

Processed cereal-based food and other foods for young children aged under 36 months (dried) (excluding the products specified in sections 1.11, 1.12)

0,1

Unspecified

Unspecified

1.11

Formulae and follow-on formulae for young children aged under 36 months

Unspecified

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unspecified

1.12

Dietary foods for special medical purposes intended specifically for infants

0.1

Unspecified

0.025

Notes: Sections 1.1 to 1.4 are intended for shelled edible seeds.

2. Limits of ochratoxin A contamination in food

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of food

ML

(µg/kg)

2.1

Unprocessed cereal

5

2.2

Cereal used as food and derived products (processed and unprocessed), (excluding the products specified in 2.9 and 2.10)

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Currants, raisins and sultanas

10

2.4

Roasted coffee and coffee powder (excluding soluble coffee)

5

2.5

Soluble coffee (instant coffee)

10

2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

2.7

Aromatised wine, aromatised wine-based drinks and aromatised wine-product cocktail

2

2.8

Grape juice, reconstituted condensed grape juice, grape nectar, grape must and reconstituted grape must used as food

2

2.9

Processed cereal-based food and other foods for young children aged under 36 months (dried)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.10

Dietary foods for special medical purposes intended specifically for infants

0.5

2.11

Spices:

Chili: all kinds of chilies, chili sauce, chili powder, paprika, hot chilies.

30

Pepper, including both black and white pepper

Nutmeg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mixture of the abovementioned spices

2.12

Liquorice extract (obtained whereby 1 kg of extract is obtained from 3 to 4 kg liquorice root) used for production of drinks and confectionary

80

3. Limits of patulin contamination in food

No.

Name of food

ML

(µg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit juice, reconstituted condensed fruit juice, fruit nectar

50

3.2

Spirit drinks, cider and other fermented apple drinks or fermented apple juice drinks

50

3.3

Apple-based products (apple flesh) including apple jam, ground apples used as food (excluding the products specified in sections 3.4 and 3.5)

25

3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

3.5

Other foods (excluding processed cereal-based food) for young children aged under 36 months

10

4. Limits of deoxynivaleno contamination in food*

No.

Name of food

ML

(µg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unprocessed cereal (excluding oat, wheat and corn)

1,250

4.2

Unprocessed oat and wheat

1,750

4.3

Unprocessed corn (excluding unprocessed corn used for wet grinding)

1,750

4.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

750

4.5

Noodles (dried - water content of around 12%)

750

4.6

Bread, pastries, cookies, snacks and breakfasts from cereal

500

4.7

Processed cereal-based food and other foods for young children aged under 36 months (dried)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

*Note: the limits of deoxynivalenol contamination in cereal and processed cereal-based products shall not be applied to rice and processed rice-based products.

5. Limits of zearalenone contamination in food*

No.

Name of food

ML

(µg/kg)

5.1

Unprocessed cereal, excluding corn

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unprocessed corn (excluding unprocessed corn used for wet grinding)

350

5.3

Cereal, cereal powder, bram and germ used as food (excluding the products specified in sections 5.6, 5.7 and 5.8)

75

5.4

Refined corn oil

400

5.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

5.6

Corn used as food, snacks and breakfasts from corn

100

5.7

Processed cereal-based food and other foods for young children aged under 36 months (dried)

20

*Note: the limits of zearalenone contamination in cereal and processed cereal-based products shall not be applied to rice and processed rice-based products.

6. Limits of fumonisin contamination in food

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of food

ML

(µg/kg)

6.1

Unprocessed corn (excluding unprocessed corn used for wet grinding)

4.000

6.2

Corn used as food, corn-based products (excluding the products specified in sections 6.3 and 6.4)

1.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks and breakfasts from corn

800

6.4

Processed corn-based food and other foods for young children aged under 36 months

200

III. SAMPLING METHODS AND TEST METHODS

1. Sampling methods are specified in the Circular No. 16/2009/TT-BKHCN dated June 02, 2009 of the Ministry of Science and Technology on guidelines for state inspection of quality of goods sold on the market and other relevant regulations of law.

2. Test methods

Technical requirements specified in this document shall be tested using the following methods (it is not mandatory to use these methods, other ones with equivalent accuracy may be used):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

□ Use the methods provided in AOAC 975.36, AOAC 2005.08, AOAC 994.08, AOAC 990.32, AOAC 2000.16, AOAC 2000.08

2.2. Determining ochratoxin A:

□ Use the methods provided in AOAC 991.44, AOAC 2000.09, AOAC 2001.01

2.3. Determining patulin:

□ Use the method provided in AOAC 2000.02

2.4. Determining deoxinivalenol:

□ Use the method provided in AOAC 986.17

2.5. Determining fumonisin:

□ Use the methods provided in AOAC 995.15, AOAC 2001. 04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

□ Use the methods provided in AOAC 994.01, AOAC 985.18

IV. MANAGEMENT REGULATIONS

The food products provided in Section II - Technical requirements must undergo safety inspection in order to ensure that the limits of mycotixins contained in these food products do not exceed the allowable ones specified in this document. The food products at risk of mycotixins contamination shall be inspected in accordance with regulations of law.

  1. RESPONSIBILITY OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

Organizations and individuals must not import, produce or sell the food products containing mycotixins whose limits exceed the allowable ones specified in this document.

VI. IMPLEMENTATION

1.Vietnam Food Administration shall take charge and cooperate with relevant authorities in providing guidance and organizing the implementation of this document.

2.According to management requirements, Vietnam Food Administration shall request the Ministry of Health to make amendments to this document.

3. In the cases any of the standards and regulations referred to in this document is amended or replaced, the newest ones shall prevail./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 8-2:2011/BYT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON THE LIMITS OF HEAVY METALS CONTAMINATION IN FOOD

Foreword

QCVN 8-2:2011/BYT is drafted by the Drafting Committee for National Technical Regulation on the limits of chemical and biological contamination, submitted by Vietnam Food Administration and promulgated together with the Circular No. 02/2011/TT-BYT dated January 13, 2011 of the Minister of Health.

NATIONAL TECHNICAL REGULATION

ON THE LIMITS OF HEAVY METAL CONTAMINATION IN FOOD

  1. GENERAL PROVISIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

This document provides for the limits of heavy metal contamination in food and relevant management requirements.

2. Regulated entities

This document applies to:

2.1. Importers, producers and sellers of food products at risk of heavy metal contamination.

2.2. Relevant organizations and individuals.

3. Definitions

For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:

3.1. “limits of heavy metal contamination in food” mean the maximum limit (ML) of a heavy metal, which is permitted to be present in foods (unit: mg/kg or mg/l).

3.2. “food at risk of heavy metal contamination” means the food or food group provided in Section II (Technical requirements) of this document.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4. “AOAC” stands for Association of Official Analytical Chemists.

Provisional Tolerable Weekly Intake

No.

Heavy metal

PTWI

(mg/kg body weight)

Notes

1

Arsenic (As)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

By inorganic arsenic

2

Cadmium (Cd)

0.007

3

Lead (Pb)

0.025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mercury (Hg)

0.005

5

Mercury Methyl (MeHg)

0.0016

6

Tin (Sn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

  1. TECHNICAL REQUIREMENTS

1. Limits of arsenic (As) contamination in food

No.

Name of food

ML

(mg/kg or mg/l)

1

Powder milk products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Fluid milk products

0.5

3

Cheese products

0.5

4

Dairy fat products

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented milk products

0.5

6

Animal fats and oils

0.1

7

Margarine and vegetable oil

0.1

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.0

9

Tea and tea products

1.0

10

Coffee

1.0

11

Cacao and cacao products (including chocolate)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Spices (excluding curry powder)

5.0

13

Curry powder

1.0

14

Common salt

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sugar

1.0

16

Honey

1.0

17

Natural mineral water

0.01

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

19

Sauce

1.0

20

Vinegar

0.2

2. Limits of cadmium (Cd) contamination in food

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML

(mg/kg or mg/l)

1

Powder milk products

1.0

2

Fluid milk products

1.0

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.0

4

Dairy fat products

1.0

5

Fermented milk products

1.0

6

Buffalo meat, beef, pork, sheep meat, poultry meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Horse meat

0.2

8

Buffalo liver, beef liver, pig liver, lamb liver, poultry liver, horse liver

0.5

9

Buffalo kidney, beef kidney, pig kidney, sheep kidney, poultry kidney, horse kidney

1.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cruciferae (Brassicaceae)

0.05

11

Onion

0.05

12

Fruit vegetables (excluding tomatoes and mushrooms)

0.05

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

14

Legumes

0.1

15

Bulb and root and tuber vegetables (excluding unpeeled potatoes and celery)

0.1

16

Stalk vegetables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

Mushrooms

0.2

18

Cereal (excluding wheat, rice, mash and germs)

0.1

19

White rice

0.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheat

0.2

21

Tea and tea products

1.0

22

Coffee

1.0

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.0

24

Spices (including curry powder)

1.0

25

Common salt

0.5

26

Sugar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

Honey

1.0

28

Dietary supplements

Derived from dried seaweed or seaweed products

3.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.0

29

Natural mineral water

0.003

30

Bottled water

0.003

31

Sauce

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

Vinegar

1.0

33

Anchovy, tuna, two striped bream, eel, mullet, Japanese mackerel, Luvar fish, sardines, herring

0.1

34

Swordfish fillets

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Crustaceans (except for brown crab meat, head and chest of lobsters and big crustaceans)

0.5

36

Bivalve mollusks

2.0

37

Cephalopod mollusks (without internal organs)

2.0

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

3. Limits of Lead (Cd) contamination in food

No.

Name of food

ML

(mg/kg or mg/l)

1

Powder milk products (in 1000 ml of ready to use milk)

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fluid milk products (sterilized fresh whole milk, pasteurized fresh whole milk, sterilized fresh milk, pasteurized fresh milk, sterilized milk)

0.02

3

Cheese products

0.02

4

Condensed milk, blend of condensed skimmed milk (condensed milk) and vegetable fat (in 1000 ml of ready to use milk)

0.02

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

6

Fermented milk products

0.02

7

Buffalo meat, beef, pork, sheep meat, poultry meat

0.1

8

By-products from buffalo, cow, pig, poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Animal fats and oils

0.1

10

Margarine and vegetable oil

0.1

11

Cruciferae (brassicaceae) (excluding kale)

0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Onion

0.1

13

Fruit vegetables (excluding mushrooms)

0.1

14

Leaf vegetables (excluding spinach)

0.3

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.2

16

Bulb and root and tuber vegetables (excluding peeled potatoes)

0.1

17

Mushrooms

0.3

18

Cereal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

Tropical fruits

0.1

20

Berries

0.2

21

Citrus

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Apples

0.1

23

Stone fruits

0.1

24

Jam (fruit jam) and jelly

1.0

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.0

26

Canned vegetables and fruits

1.0

27

Tea and tea products

2.0

28

Coffee

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

Cacao and cacao products (including chocolate)

2.0

30

Spices (including curry powder)

2.0

31

Salt

2.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Refined sugar

0.5

33

Honey

2.0

34

Formulae for young children aged under 36 months (ready to use products)

0.02

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.0

36

Vegetable and fruit juice (including nectar, instant use)

0.05

37

Mineral water

0.01

38

Bottled water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

Wine

0.2

40

Sauce

2.0

41

Vinegar

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fish fillets

0.3

43

Crustaceans (except for brown crab meat, head and chest of lobsters and big crustaceans)

0.5

44

Bivalve mollusks

1.5

45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.0

4. Limits of mercury (Hg) contamination in food

No.

Name of food

ML

(mg/kg or mg/l)

1

Powder milk products

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fluid milk products

0.05

3

Cheese products

0.05

4

Dairy fat products

0.05

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

6

Tea and tea products

0.05

7

Coffee

0.05

8

Cacao and cacao products (including chocolate)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Spices (including curry powder)

0.05

10

Salt

0.1

11

Sugar

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Honey

0.05

13

Dietary supplements

0.1

14

Mineral water

0.001

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.006

16

Sauce

0.05

17

Vinegar

0.05

18

Frogfish, catfish, tuna, eel, cardinal fish, cod, flounder (horse-tongue), marlin, sail flounder, red mullet, giant mudskipper, small cod, dogfish, skate, red-fin fish, sailfish, hairtail, scabbard fish, sea bream, shark, snake mackerel, sturgeon, swordfish

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

Crustaceans (except for brown crab meat, head and chest of lobsters and big crustaceans)

0.5

20

Aquatic products

0.5

5. Limits of mercury methyl (MeHg) contamination in food

No.

Name of food

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(mg/kg )

1

Fish (excluding carnivorous fish)

0.5

2

Carnivorous fish (shark, swordfish, tuna, pike, etc.)

1.0

6. Limits of tin (Sn) contamination in food

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML

(mg/kg or mg/l)

1

Powder milk products (contained in tin-coated package)

250

2

Fluid milk products (contained in tin-coated package)

250

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

4

Dairy fat products (contained in tin-coated package)

250

5

Fermented milk products (contained in tin-coated package)

250

6

Cooked and canned meat (minced meat, pig buttock, pig shoulder), salted beef, treated and canned meat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Products in tin-coated packages

200

Products in tin-uncoated packages

50

7

Canned vegetables and fruits

250

8

Canned beverages

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Other canned products

250

III. SAMPLING METHODS AND TEST METHODS

1. Sampling methods

Sampling methods are specified in the Circular No. 16/2009/TT-BKHCN dated June 02, 2009 of the Ministry of Science and Technology on guidelines for state inspection of quality of goods sold on the market and other relevant regulations of law.

2. Test methods

Technical requirements specified in this document shall be tested using the following methods (other test methods with equivalent accuracy may be used):

2.1. Methods of determining arsenic content

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

□ TCVN 7770: 2007 (ISO 17239: 2004): Fruits, vegetables and derived products - Determination of arsenic content - Method using hydride generation atomic absorption spectrometry.

□ TCVN 6626: 2000 (ISO 11969: 1996): Water quality - Determination arsenic - Atomic absorption spectrometric method (hydride technique).

□ AOAC 973.78 Arsenic (total) Residues in Animal Tissues - Spectrophotometric Method.

□ AOAC 986.15: Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods.

2.2. Methods of determining lead content

□ TCVN 7602: 2007 (AOAC 972.25): Foodstuffs – Determination of lead content by atomic absorption spectrophotometric method.

□ TCVN 7766: 2007 (ISO 6633: 1984): Fruits, vegetables and derived products - Determination of lead content - Flameless atomic absorption spectrometric method.

□ TCVN 8126: 2009: Foods - Determination of lead, cadmium, zinc, copper, and iron-atomic absorption spectrophotometry after microwave digestion.

2.3. Methods of determining cadmium content

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

□ TCVN 7768-1: 2007 (ISO 6561-1: 2005): Fruits, vegetables and derived products – Determination of cadmium content. Part 1: Method using graphite furnace atomic absorption spectrometry.

□ TCVN 7768-2: 2007 (ISO 6561-2: 2005): Fruits, vegetables and derived products – Determination of cadmium content. Part 2: Method using flame atomic absorption spectrometry.

2.4. Methods of determining tin content

□ TCVN 7788: 2007: Canned foods - Determination of tin content by atomic absorption spectrophotometric method.

□ TCVN 7769: 2007 (ISO 17240: 2004): Fruit and vegetable products - Determination of tin content - Method using flame atomic absorption spectrometry.

2.5. Methods of determining mercury content

□ TCVN 7604: 2007 (AOAC 971.21): Foods – Determination of mercury content by flameless atomic absorption spectrophotometric method.□ TCVN 7877: 2008 (ISO 5666: 1999): Water quality - Determination of mercury.

2.6. Methods of determining mercury methyl content

□ AOAC 983.20: Mercury (methyl) in fish and shellfish: Gas chromatographic method.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

□ AOAC 990.04: Mercury (methyl) in seafood: Liquid chromatographic - atomic absorption spectrophotometric method.

IV. MANAGEMENT

The food products provided in Section II - Technical requirements must undergo safety inspection in order to ensure that the limits of heavy metals contained in these food products do not exceed the allowable ones specified in this document. The food products at risk of heavy metal contamination shall be inspected in accordance with regulations of law.

  1. RESPONSIBILITY OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

Organizations and individuals must not import, produce or sell the food products containing heavy metals whose limits exceed the allowable ones specified in this document.

VI. IMPLEMENTATION

1.Vietnam Food Administration shall take charge and cooperate with relevant authorities in providing guidance and organizing the implementation of this document.

2.According to management requirements, Vietnam Food Administration shall request the Ministry of Health to make amendments to this document.

3. In the cases where the standards and regulations referred to in this document are amended or replaced, the new ones shall prevail.