Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 24

Bài 1 trang 23 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm:

a,

Tháng 1Tháng 2 Tháng 3Tháng 4 Tháng 5Tháng 6
…… ngày…… hoặc …… ngày …… ngày…… ngày …… ngày…… ngày
Tháng 7Tháng 8 Tháng 9Tháng 10 Tháng 11Tháng 12
…… ngày…… ngày …… ngày…… ngày …… ngày…… ngày

b) Viết tiếp vào chỗ chấm :

- Năm nhuận có …… ngày.

- Năm không nhuận có …… ngày.

Trả lời

a,

Tháng 1Tháng 2 Tháng 3Tháng 4 Tháng 5Tháng 6
31 ngày28 hoặc 29 ngày 30 ngày30ngày 31 ngày30 ngày
Tháng 7Tháng 8 Tháng 9Tháng 10 Tháng 11Tháng 12
31 ngày31 ngày 30 ngày31 ngày 30 ngày31 ngày

b) Viết tiếp vào chỗ chấm :

- Năm nhuận có 366 ngày.

- Năm không nhuận có 365 ngày.

Bài 2 trang 23 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Vua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ ...

Tính từ năm đó đến năm nay đã được ... năm.

Trả lời

Vua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ XVIII.

Tính từ năm đó đến năm nay đã được 222 năm.

Bài 3 trang 23 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Điền vào chỗ trống (> < =)

2 ngày …… 40 giờ 2 giờ 5 phút …… 25 phút

5 phút …… 1/5 giờ 1 phút 10 giây …… 100 giây

1/2 phút …… 30 giây 1 phút rưỡi …… 90 giây

Trả lời

2 ngày > 40 giờ 2 giờ 5 phút > 25 phút

5 phút < 1/5 giờ 1 phút 10 giây < 100 giây

1/2 phút = 30 giây 1 phút rưỡi = 90 giây

Bài 4 trang 23 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là :

A. Thứ tư     B. Thứ năm

C. Thứ sáu     D. Thứ bảy

b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7kg 2g = ……g là :

A. 72    B. 702

C. 7002    D. 720

Trả lời

a, đáp án đúng là : D. Thứ bảy

b, đáp án đúng là : C. 7002

21. Luyện tập trang 23

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Luyện tập trang 23

Bài 1. (Trang 23 VBT Toán 4)

a) Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm:

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
……….ngày ………. hoặc

………. ngày

………. ngày ………. ngày ………. ngày ………. ngày
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
……….ngày ………. ngày ………. ngày ………. ngày ………. ngày ………. ngày

b) Viết tiếp vào chỗ chấm:

– Năm nhuận có …….. ngày

– Năm không nhuận có ……… ngày

Bài giải

a) Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm:

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
31 ngày 28 hoặc

29 ngày

31 ngày 30 ngày 31 ngày 30 ngày
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
31 ngày .31 ngày 30 ngày 31 ngày 31 ngày .31 ngày

b) Viết tiếp vào chỗ chấm:

– Năm nhuận có 366 ngày

– Năm không nhuận có 365 ngày

Bài 2. (Trang 23 VBT Toán 4)

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Vua Quang Trung qua đời vào năm 1792. Năm đó thuộc thế kỉ ………

Tính từ năm đó đến nay đã được …………… năm

Bài giải

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Vua Quang Trung qua đời vào năm 1792. Năm đó thuộc thế kỉ ………

Tính từ năm đó đến nay đã được 222 năm

Bài 3. (Trang 23 VBT Toán 4)

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

2 ngày …….. 40 giờ

5 phút …….. giờ

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 24
phút …….. 30 giây

2 giờ 5 phút …….. 25 phút

1 phút 10 giây …….. 100 giây

1 phút rưỡi …….. 90 giây

Bài giải

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

2 ngày > 40 giờ

5 phút < giờ

phút = 30 giây

2 giờ 5 phút > 25 phút

1 phút 10 giây < 100 giây

1 phút rưỡi = 90 giây

Bài 4. (Trang 23 VBT Toán 4)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

b) 7kg 2g = …….. g

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 72

B. 702

C. 7002

D. 720

Bài giải

a) Khoanh D

b) Khoanh C

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Tìm số trung bình cộng

1. Ôn bài lí thuyết Toán lớp 4

2. Giải bài tập SGK Toán lớp 4

3. Giải vở bài tập Toán lớp 4

4. Luyện tập Toán lớp 4

5. Đề thi Toán lớp 4 Online

6. Các chuyên đề nâng cao Toán lớp 4

7. Tài liệu tham khảo môn Toán

8. Soạn văn lớp 4 ngắn nhất – đầy đủ – chi tiết

9. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt

10. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh

Bạn có thể in hoặc xuất file pdf! Thật tuyệt!

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 24