Bài 1 trang 23 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm: Show a,
b) Viết tiếp vào chỗ chấm : - Năm nhuận có …… ngày. - Năm không nhuận có …… ngày. Trả lời a,
b) Viết tiếp vào chỗ chấm : - Năm nhuận có 366 ngày. - Năm không nhuận có 365 ngày. Bài 2 trang 23 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm : Vua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ ... Tính từ năm đó đến năm nay đã được ... năm. Trả lời Vua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ XVIII. Tính từ năm đó đến năm nay đã được 222 năm. Bài 3 trang 23 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Điền vào chỗ trống (> < =) 2 ngày …… 40 giờ 2 giờ 5 phút …… 25 phút 5 phút …… 1/5 giờ 1 phút 10 giây …… 100 giây 1/2 phút …… 30 giây 1 phút rưỡi …… 90 giây Trả lời 2 ngày > 40 giờ 2 giờ 5 phút > 25 phút 5 phút < 1/5 giờ 1 phút 10 giây < 100 giây 1/2 phút = 30 giây 1 phút rưỡi = 90 giây Bài 4 trang 23 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là : A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7kg 2g = ……g là : A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720 Trả lời a, đáp án đúng là : D. Thứ bảy b, đáp án đúng là : C. 7002 21. Luyện tập trang 23
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Luyện tập trang 23
Bài 1. (Trang 23 VBT Toán 4)a) Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm:
b) Viết tiếp vào chỗ chấm: – Năm nhuận có …….. ngày – Năm không nhuận có ……… ngày Bài giảia) Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm:
b) Viết tiếp vào chỗ chấm: – Năm nhuận có 366 ngày – Năm không nhuận có 365 ngày Bài 2. (Trang 23 VBT Toán 4)Viết tiếp vào chỗ chấm: Vua Quang Trung qua đời vào năm 1792. Năm đó thuộc thế kỉ ……… Tính từ năm đó đến nay đã được …………… năm Bài giảiViết tiếp vào chỗ chấm: Vua Quang Trung qua đời vào năm 1792. Năm đó thuộc thế kỉ ……… Tính từ năm đó đến nay đã được 222 năm
Bài 3. (Trang 23 VBT Toán 4)Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày …….. 40 giờ 5 phút …….. giờ phút …….. 30 giây2 giờ 5 phút …….. 25 phút 1 phút 10 giây …….. 100 giây 1 phút rưỡi …….. 90 giây Bài giảiĐiền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày > 40 giờ 5 phút < giờ phút = 30 giây 2 giờ 5 phút > 25 phút 1 phút 10 giây < 100 giây 1 phút rưỡi = 90 giây Bài 4. (Trang 23 VBT Toán 4)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là: A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy b) 7kg 2g = …….. g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720 Bài giảia) Khoanh D b) Khoanh C Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Tìm số trung bình cộng
1. Ôn bài lí thuyết Toán lớp 4 2. Giải bài tập SGK Toán lớp 4 3. Giải vở bài tập Toán lớp 4 4. Luyện tập Toán lớp 4 5. Đề thi Toán lớp 4 Online 6. Các chuyên đề nâng cao Toán lớp 4 7. Tài liệu tham khảo môn Toán 8. Soạn văn lớp 4 ngắn nhất – đầy đủ – chi tiết 9. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt 10. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh
Bạn có thể in hoặc xuất file pdf! Thật tuyệt! |