Giải Tiếng Anh lớp 11 Unit 7 looking Back

(1)

SOẠN TIẾNG ANH 11 MỚI THEO UNIT


UNIT 7 - LOOKING BACK



I. Mục tiêu bài học
1. Aims:


– revise what they have learned in unit 7:


+ Vocabulary: words and phrases related to further education.+ Pronunciation: intonation in wh- questions


+ Grammar: the present perfect and the present perfect continuous
2. Objectives:


- Vocabulary: words related to the topic “Further Education”- Grammar: the present perfect, the present perfect continuous


II. Nội dung soạn Looking back Unit 7 Further Education lớp 11
Pronunciation


1. Listen and repeat. Pay attention to the intonation. (Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến
ngữ điệu.)


Bài nghe:


1. What qualifications have you got?


2. Have you chosen a university to continue your education? /3. Where are you going during your gap year?



(2)

5. How can we apply for an internship?
Hướng dẫn dịch:


1. Tại sao bạn quyết định đi du học?2. Bạn học ngành gì vậy?


3. Khi nào bạn sẽ nộp đơn xin học bổng?


4. Bạn mất bao lâu để hồn thành khóa học luyện thi?5. Bạn sẽ làm việc ở đâu trong thời gian thực tập?


2. Listen and mark the rising ( ) or falling ( ) intonation for each question.↗ (Nghe
và đánh dấu ngữ điệu lên ( ) hoặc xuống ( ) cho từng câu hỏi.)↗ ↘


Bài nghe:Đáp án:


1. What qualifications have you got? ↘


2. Have you chosen a university to continue your education? ↗3. Where are you going during your gap year? ↘


4. Have you been searching lor postgraduate scholarships? ↗5. How can we apply for an internship? ↘


Vocabulary


1. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets. (Hoàn
thành câu, sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)



(3)

1. academic 2. broaden 3. graduation


4. analytical 5. internship 6. respectively


Hướng dẫn dịch:


1. Mặc dù Kevin khơng có trình độ học vấn cao, nhưng anh ấy đã có nhiều kinh nghiệmthực tiễn.


2. Có hai chuyên ngành có thể mở rộng tiềm năng việc làm của bạn.3. Maria muốn dành một năm nghỉ sau khi tốt nghiệp trung học.


4. Hầu hết các trường đại học đang cung cấp các khóa học để giúp học sinh nâng cao kỹnăng phân tích.


5. Thời gian thực tập ngành y của bạn trong bệnh viện này là bao lâu?


6. Bằng cử nhân và bằng thạc sĩ ở Vương quốc Anh thường yêu cầu học ba năm và mộtnăm.


Grammar


1. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the present perfect or the
present perfect continuous. (Hoàn thành câu với các động từ cho sẵn trong khung. Sử
dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)


Đáp án:1. have taken



(4)

Hướng dẫn dịch:



1. Từ tháng 1, chúng tôi đã tham gia vào ba cuộc thảo luận về giáo dục đại học.2. Tôi xin lỗi tôi đã đến muộn! Bạn đã chờ tôi bao lâu rồi?


3. Bạn đã tham dự bao nhiêu khố học?


4. Tơi đã viết bài báo nghiên cứu của tôi kể từ tháng 10 và tơi cố gắng hết sức để hồnthành và gửi cho giáo sư của tôi vào tuần tới.


5. Alice đã đi du lịch ở Việt Nam trong khoảng thời gian nghỉ học của cô ấy và sẽ trở lạiMỹ vào tháng Mười Hai.


2. Rewrite the sentences, using the present perfect or the present perfect
continuous. (Viết lại câu bằng cách sử dụng thì Hiện tại hồn thành hoặc Hiện tại hoàn
thành tiếp diễn.)


Đáp án:


1. The graduate students have been arriving since four o'clock.2. The graduate students have all arrived at the lecture hall.3. She has been doing her research project since last month.4. They have visited this college three times (before).


5. I have been learning to play the piano over the last eight months / for eight months.6. I have been discussing my research proposal with my professor since the beginning ofmy course.


Hướng dẫn dịch:



(5)

3 - Cô đã làm dự án nghiên cứu của mình kể từ tháng trước.



4 - Họ đã đến thăm trường cao đẳng này ba lần trước đó/ khoảng ba lần.5 - Tơi đã học chơi piano trong tám tháng qua/ khoảng 8 tháng.


6 - Tôi đã thảo luận về đề xuất nghiên cứu của tôi với giáo sư kể từ khi bắt đầu khóa họccủa mình.


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 11 tại đây:



Anh lớp 11
Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-11-moi
https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-11
https://vndoc.com/test/mon-tieng-anh-lop-11

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 7 Looking back SGK trang 18 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 7 lớp 11 - Looking back dưới đây.

Soạn Looking back Unit 7 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới

Pronunciation

1. Listen and repeat. Pay attention to the intonation. 

(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)

2. Listen and mark the rising (/) or falling () intonation for each question. 

(Nghe và đánh dấu ngữ điệu lên (/) hoặc xuống () cho từng câu hỏi.)

Bài nghe:

1. What qualifications have you got?

2. Have you chosen a university to continue your education? /

3. Where are you going during your gap year?

4. Have you been searching lor postgraduate scholarships? /

5. How can we apply for an internship?

Vocabulary

1. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets. 

(Hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng cùa động từ trong ngoặc.)

1. academic 2. broaden 3. graduation
4. analytical 5. internship 6. respectively

Grammar

1. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the present perfect or the present perfect continuous. 

(Hoàn thành câu với các động từ cho sẵn trong khung. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)

1. have taken 2. have ... been waiting 3. have ... attended 4. have been writing 5. has been travelling

2. Rewrite the sentences, using the present perfect or the present perfect continuous. 

(Viết lại câu bằng cách sử dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)

1. The graduate students have been arriving since four o'clock.

2. The graduate students have all arrived at the lecture hall.

3. She has been doing her research project since last month.

4. They have visited this college three times (before).

5. I have been learning to play the piano over the last eight months / for eight months.

6. I have been discussing my research proposal with my professor since the beginning of my course.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 7 đầy đủ, chi tiết

1. abroad /əˈbrɔːd/ (adv):ở nước ngoài

2. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj):thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật

3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/(n): phòng ở

4. achieve /əˈtʃiːv/ (v):đạt được

5. admission /ədˈmɪʃn/(n): sự vào hoặc được nhận vào một trường học

6. analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/(adj):(thuộc) phân tích

7. baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/(n):kì thi tú tài

8. bachelor /ˈbætʃələ(r)/(n):người có bằng cử nhân

9. broaden /ˈbrɔːdn/ (n):mở rộng, nới rộng

10. campus  /ˈkæmpəs/ (n): khu trường sở, sân bâi (của các trường trung học, đại học)

11. collaboration/kəˌlæbəˈreɪʃn/  (n): cộng tác

12. college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp

13. consult /kənˈsʌlt/(v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo

14. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ (n):người điều phối, điều phối viên

15. course /kɔːs/ (n): khoá học, chương trình học

16. critical /ˈkrɪtɪkl/(adj):thuộc bình phẩm, phê bình

17. CV/ˌsiːˈviː/ (n):   viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch

18. dean /diːn/(n):chủ nhiệm khoa (một trường đại học)

19. degree /dɪˈɡriː/ (n):học vị, bằng cấp

20. diploma /dɪˈpləʊmə/(n) : bằng cấp, văn bằng

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết