Giải phẫu học tiếng anh là gì

Mình muốn hỏi chút "giải phẫu học ứng dụng" dịch sang tiếng anh như thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn.

I don't want to say we give up entirely on anatomy.

Khi cơ thể của bạn tăng trưởng, những vết sẹo của cuộc giải phẫu cũng lớn theo.

And as your body grows, the scars of an operation might also grow.

Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ có thể.

The nurse says they're gonna try and operate on her as soon as they can.

Chưa qua giải phẫu thẩm mỹ hoặc chuyển đổi giới tính.

They have not yet been purified, or their genes cloned.

Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.

While vacationing in the United States in 1968, Masako became ill and had to have an operation.

Vì Anne không khỏe và cần giải phẫu, chúng tôi trở về Quebec.

Since Anne was not well and needed an operation, we returned to Quebec.

Sau cuộc giải phẫu, lại có biến chứng.

After the operation, there were medical complications.

Chiếc bàn cũng không phải chỉ dùng để giải phẫu.

It doesn't have to be always dissection.

Giải phẫu có những lợi ích nào?

What are the benefits of having the operation?

Giải phẫu ở đâu?

Where will the operation be done?

Hai ngày sau cuộc giải phẫu, tôi đến thăm Giang và Hiền trong bệnh viện.

Two days following the operation, I visited John and Heather in the hospital.

Tôi muốn trở thành một bác sĩ giải phẫu.

I wanted to become a surgeon.

Và đúng, yếu tố tội lỗi trong việc giải phẫu đã giảm dần so với những ngày xưa.

And yes, the transgressive element of dissection had certainly decreased from the bad old days.

Bỗng nhiên anh Hai phải nằm bệnh viện để được giải phẫu nhẹ.

Unexpectedly Heinz was hospitalized for a common operation.

Các nhà giải phẫu học đã tranh cãi rất nhiều về điều đó.

Anatomists were arguing very much about that.

Sinh lý học và giải phẫu.

Physiology and biomechanics.

Bao nhiêu kiến thức về giải phẫu để làm vậy?

How much knowledge of anatomy would someone need to do this?

Phải giải phẫu ngay.

We're gonna need to take her right now.

Là một bác sĩ giải phẫu, Russell M.

As a surgical resident, Russell M.

Các phẫu thuật gia khác tại cùng bệnh viện dùng máu trong 70 phần trăm ca giải phẫu hông.

Other surgeons at the same hospital used blood in 70 percent of hip surgeries.

Cô Muca nhìn cuộc đời một cách rất khác sau cuộc giải phẫu thành công của mình.

Ms. Muca sees life much differently following her successful surgery.

Dụng cụ giải phẫu: Một số dụng cụ vừa cắt vừa hàn kín các mạch máu.

Surgical tools: Some devices cut and seal blood vessels simultaneously.

Sau cuộc giải phẫu này, thì câu hỏi là tôi có cần điều trị thêm hay không.

Following this was the question as to whether I should undergo further treatment.

Buồn thay, cuộc giải phẫu không thành công và chị Carmen đã qua đời.

As it turned out, the operation did not go well, and sadly, Carmen died.

Cho tôi hỏi là "giải phẫu học" dịch thế nào sang tiếng anh? Đa tạ nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Môn giải phẫu học tiếng Anh là gì?

Giải phẫu học (tiếng Anh: anatomy, lấy từ tiếng Hy Lạp là anatomē, nghĩa là "mổ xẻ") là một trong các phân ngành của sinh học, liên quan đến nghiên cứu hình thái và cấu tạo của cơ thể sinh vật. Giải phẫu học cũng là một nhánh trong khoa học tự nhiên đi sâu vào tổ chức cấu trúc trong các sinh vật sống.

TT giải phẫu là gì?

Đơn nguyên Giải phẫu bệnh là nơi thực hiện các xét nghiệm vi thể Giải phẫu bệnh và các xét nghiệm sinh học phân tử các bệnh phẩm khối u phục vụ cho chẩn đoán, điều trị ung thư và nghiên cứu khoa học gồm các phòng sau: Phòng nhận xét đại thể để phẫu tích bệnh phẩm phục vụ đào tạo học viên, nghiên cứu sinh; Phòng chuyển ...

Khoa giải phẫu bệnh tiếng Anh là gì?

3.

Anatomy Art là gì?

Anatomy ( giải phẫu học) là kiến thức nền tảng của việc vẽ, và ứng dụng hầu hết trong mọi công việc, ngành nghề, lĩnh vực liên quan đến tạo hình nhân vật như: Vẽ minh hoạ, vẽ nhân vật, game, 2D-3D character, motion, animation, storyboard…

Chủ đề