Giải bài tập Toán lớp 2 trang 22

Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 13: Luyện tập trang 22 sách "Cánh diều". Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

Bài 1. Tính nhẩm:

a)   9 + 2 = ...                      5 + 7 = ...                      5 + 9 = ...

      9 + 3 = ...                      6 + 8 = ...                      5 + 8 = ...

b)   9 + 6 = ...                      5 + 6 = ...                      8 + 7 = ...

      6 + 9 = ...                       6 + 5 = ...                      7 + 8 = ...

Trả lời:

a)   9 + 2 = 11                      5 + 7 = 12                      5 + 9 = 14

      9 + 3 = 12                      6 + 8 = 14                      5 + 8 = 13

b)   9 + 6 = 15                      5 + 6 = 11                      8 + 7 = 15

      6 + 9 = 15                       6 + 5 = 11                      7 + 8 = 15

Bài 2. Số?

Trả lời:

Bài 3. a) Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:

b) Tính:

9 + 5 + 1 = ...             7 + 2 + 6 = ...

5 + 3 + 4 = ...             8 + 4 + 5 = ...

Trả lời:

a) 

3 + 8 = 11              6 + 7 = 13              9 + 4 = 13              7 + 4 = 11

7 + 7 = 14              9 + 5 = 14              8 + 4 = 12              6 + 6 = 12

Nối kết quả với phép tính

b)

9 + 5 + 1 = 15             7 + 2 + 6 = 15

5 + 3 + 4 = 12             8 + 4 + 5 = 17

Bài 4. Chọn số hạng trong các số đã cho và tính tổng (theo mẫu):

7 + 4 = 11                 .................                 8 + 6 = 14                 ...................

7 + ... = ...                 ................                  8 + ... = ...                 ...................

................                  ................                  ................                  ................                  

................                                                    ................                  

Trả lời:

7 + 1 = 8                              8 + 1 = 9

7 + 5 = 12                            8 + 5 = 13

7 + 3 = 10                            8 + 3 = 11

7 + 2 = 9                              8 + 2 = 10

7 + 9 = 16                            8 + 9 = 17

Bài 5. Sau chuyến học tập trải nghiệm, tổ Một vẽ được 6 bức tranh, tổ Hai vẽ được 7 bức tranh. Hỏi hai tổ vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh?

Phép tính: ....   ....   ....  =  ....

Trả lời: Hai tổ vẽ được tất cả .... bức tranh.

Trả lời:

Phép tính: 6 + 7 = 13   

Trả lời: Hai tổ vẽ được tất cả 13 bức tranh.

Nguyễn Văn Hiệp Ngày: 22-09-2022 Lớp 2

1.057

Với giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 22, 23, 24, 25 Em làm được những gì? sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 2. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 22, 23, 24, 25 Em làm được những gì?

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 22, 23, 24, 25 Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22 Bài 1Đánh dấu 

  vào số phù hợp với hình.

Có bao nhiêu khối lập phương? 

Lời giải

a) 

Em thấy có một thanh 1 chục hình lập phương và 8 hình lập phương rời. Em tính 10 + 8 = 18

Em chọn đáp án 18.

 

b) Em thấy có ba thanh, mỗi thanh có 1 chục hình lập phương và 4 hình lập phương rời. Em tính 10 + 10 + 10 + 4 = 34 

Em chọn đáp án 34.

c) Em thấy có 6 thanh, mỗi thanh có 1 chục hình lập phương và 3 hình lập phương rời. Em tính: 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 3 = 63

Em chọn đáp án 63.

d) Em thấy có 3 thanh lập phương rời, mỗi thanh có 1 chục hình lập phương và 5 hình lập phương rời. Em tính: 10 + 10 + 10 + 5 = 35 

Em chọn đáp án 35.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22 Bài 2Số?

Ước lượng: Có khoảng ………. con mèo.

Đếm: Có …….. con mèo. 

Ước lượng: Có khoảng ………. quả táo.

Đếm: Có …….. quả táo. 

Lời giải

a) 

Ước lượng: Có khoảng 40 con mèo

Đếm: Có 43 con mèo

b) 

Ước lượng: Có khoảng 40 quả táo

Đếm: Có 38 quả táo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 23 Bài 3Nối mỗi số với tên gọi các thành phần của phép tính (theo mẫu):

Lời giải

Em nhớ lại kiến thức đã học về số hạng – tổng

Trong phép tính cộng, số hạng là các số đứng trước dấu “=” còn tổng chính là kết quả của phép tính cộng

Em nối:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 23 Bài 4Đúng ghi Đ, sai ghi S. Làm lại các phép tính sai.

Lời giải

*) Điền Đ, S vào ô trống:

*) Tính lại: 

                                                                                                             

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 23 Bài 5Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 

9 … 29

60 + 8 … 8 + 60

74 - 24 … 74 + 24

Lời giải

9 < 29

60 + 8 = 8 + 60

74 – 24 < 74 + 24

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 24 Bài 6Nối hai số có tổng bằng 80 để giúp chim mẹ tìm con.

Lời giải

 Em tìm được hai số có tổng bằng 80 là:

40 + 40 = 80

80 + 0 = 80

60 + 20 = 80

50 + 30 = 80

70 + 10 = 80

Em nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 24 Bài 7

Mai sưu tầm được được 45 con tem, Lê sưu tầm được 15 con tem. Hỏi Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê bao nhiêu con tem??

Trả lời: Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê ……. con tem.

Lời giải

Em thực hiện phép tính trừ lấy: 45 – 15 = 30 (con tem)

Em điền:

Trả lời: Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê 30 con tem. 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 25 Bài 8Vui học. 

Quan sát các số sau.

Chọn hai số thích hợp viết vào nhị hoa rồi viết 4 phép tính theo mẫu.

Lời giải

a) Em chọn hai số 40 và 60 có tổng bằng 100

Em viết được các phép tính từ các số trên là:

40 + 60 = 100

60 + 40 = 100

100 – 40 = 60

100 – 60 = 40

Em điền

b) Em chọn hai số 50 và 20 có tổng bằng 70

Em viết được các phép tính từ các số trên là:

50 + 20 = 70

20 + 50 = 70

70 – 50 = 20

70 – 20 = 50

Em điền

Video liên quan

Chủ đề