Honda Sonic 150R 2021 sẽ giữ nguyên kiểu dáng trước đó là Underbone phù hợp với những tính cách của giới trẻ hiện nay với thiết kế hiện đại và đầy tinh tế. Sonic 2021 sẽ sở hữu chiều dài 1941mm, rộng 669mm và cao 977mm.
Trục cơ sở của Sonic là 1.275mm, trọng lượng của xe sẽ ở mức 114kg. Xe có thiết kế đầy đặn và hài hòa với phần ghi đông chắc chắn và không bị rung lắc khi vận hành ở tốc độ cao.
Phần đầu xe
Honda Sonic 150 sở hữu cụm đèn pha phía trước với công nghệ chiếu sáng Led ở Fa/Cos kèm theo các tính năng hiện địa mới giúp tăng ánh sáng khi vận hành cũng như có thể tiết kiệm nhiên liệu rất hiệu quả. Xi nhan hai bên vẫn sử dụng bóng Halogen theo kiểu truyền thống.
Cụm đèn trước của Sonic 2021 được thiết kế theo kiểu 2 tầng thon gọn và được vuốt nhọn về trước. Phần xi nhan đã được tích hợp vào bên trong chóa đèn mang lại tính hài hòa tổng thể cho xe. Vì là mẫu xe nhập khẩu nên sẽ mặc định đèn luôn sáng cả ban ngày cũng như ban đêm và trên tay lái không có nút công tắc Mở/ Tắt đèn.
Phần thân xe
Sonic 150R 2021 vẫn giữ những những thiết kế từ bản tiền nhiệm là Underbone. Ở mẫu thiết kế này, xe sẽ có tính khí động học, thể thao và nổi bật ở các chi tiết nổi bật như dàn áo góc cạnh, thon gọn kèm theo những thay đổi về màu sắc như mâm xe, dàn yếm.
Phần bửng của xe được thiết kế phù hợp hơn với xu hướng hiện tại, tem của xe cũng được cách điệu lại với phong cách đầy trẻ trung, tạo cảm giác thích thú hơn cho người lái.
Phần đuôi xe
Honda Sonic 150 được đánh giá là mẫu xe có kiểu thiết kế rất nịnh mắt người xem. Honda đã tỉ mỉ thiết kế ở phần đuôi xe theo từng chi tiết một và nâng cấp hệ thống ống xả rất cần thiết. Ống xả có tính vuốt nhọn, thon hơn, được bọc kim loại mạ chrome sáng bóng giúp nổi bật không chỉ cho thân xe mà còn phần đuôi xe.
Phần đuôi sau của xe Honda Sonic không có quá nhiều sự thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Với thiết kế vênh cao ôm trọn phần đuôi xe, phần đèn được trang bị bởi công nghệ bóng led thể thao. Đuôi xe vẫn giữ được nét cá tính với phần đèn xi nhan đã được tích hợp vào trong phần chóa đuôi.
- B
- D
- H
- K
- P
- R
- S
- T
- Y
- B
- D
- H
- K
- P
- R
- S
- T
- Y
Trang chủXe máyHonda
Bảng Giá Xe máy Honda
Giá Honda Beat | 26,444 - 27,714 Triệu |
Giá Honda Genio | 28,476 - 29,238 Triệu |
Giá Honda Scoopy | 32,254 - 33,524 Triệu |
Giá Honda CB150 | 32,206 - 33,238 Triệu |
Giá Honda Vario 125 | 33,333 - 34,778 Triệu |
Giá Honda Sonic 150R | 38,222 Triệu |
Giá Honda Vario 150 | 39,238 Triệu |
Giá Honda CB150R | 46,397 - 186,99 Triệu |
Giá Honda ADV 150 | 55,857 - 60,714 Triệu |
Giá Honda CBR150R | 56,032 - 71,29 Triệu |
Giá Honda Sh250i | 79,812 Triệu |
Giá Honda CBR250RR | 97,936 - 116,349 Triệu |
Giá Honda Super Cub C125 | 85,801 Triệu |
Giá Honda CT125 | 121,905 Triệu |
Giá Honda Monkey | 125,936 Triệu |
Giá Honda CB500F | 233,333 Triệu |
Giá Honda CBR500R | 186,99 Triệu |
Giá Honda CB500X | 304,952 Triệu |
Giá Honda Rebel | 304,698 Triệu |
Giá Honda CB650R | 245,99 Triệu |
Giá Honda X-ADV | 714,285 Triệu |
Giá Honda CBR1000RR | 1,049 Tỷ |
Giá Honda CBR1000RR-R | 1,603 - 1,778 Tỷ |
Giá Honda Goldwing | 1,825 Tỷ |
Giá Honda PCX160 | 48,952 - 54,667 Triệu |
Giá Honda PCX eHEV | 69,286 Triệu |
Giá Honda Winner X | 50,06 Triệu |
Giá Honda CBR650R | 253,99 Triệu |
Giá Honda CB1000R | 509 Triệu |
Giá Honda LEAD 125 | 38,99 Triệu |
Giá Honda SH Mode 125 | 55,19 Triệu |
Giá Honda CB300R | 140 Triệu |
Giá Honda Blade 110 | 21,296 Triệu |
Giá Honda Wave RSX FI 110 | 24,634 Triệu |
Giá Honda Vision | 34,943 Triệu |
Giá Honda Africa Twin | 589,99 Triệu |
Giá Honda Africa Twin Adventure | 689,99 Triệu |
Giá Honda Wave Alpha 110 | 18,39 Triệu |
Giá Honda Air Blade | 41,99 Triệu |
Giá Honda SH350i | 145,99 Triệu |
Giá Honda Future 125 FI | 31,507 Triệu |
Giá Honda MSX 125 | Đang cập nhật |
Xe máy Honda Tại Việt Nam
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda Beat CBS
- 2021 Honda Beat CBS-ISS
- 2021 Honda Beat Deluxe
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda Genio CBS
- 2021 Honda Genio CBS-ISS
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda Scoopy Sporty
- 2021 Honda Scoopy Stylish
- 2021 Honda Scoopy Fashion
- 2021 Honda Scoopy Prestige
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda CB150 Verza CW
- 2021 Honda CB150 Verza Spoke
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda Vario 125 CBS
- 2021 Honda Vario 125 CBS ISS
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda Sonic 150R Racing Red
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda Vario 150 Standard
Mẫu xe
Giá xe máy
- Honda CB150R Streetfire Special Edition Racing Red
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda CB150R Streetfire Standard
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda ADV 150 ABS
- 2021 Honda ADV 150 CBS
Mẫu xe
Giá xe máy
- Honda CBR150R MotoGP Edition
- Honda CBR150R Racing Red
- Honda CBR150R STD
- Honda CBR150R STD ABS
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda CBR150R MotoGP Edition ABS
- 2021 Honda CBR150R Racing Red ABS
- 2021 Honda CBR150R ABS
- 2021 Honda CBR150R Racing Red Standard
- 2021 Honda CBR150R Standard
Mẫu xe
Giá xe máy
- Honda Sh250i Standard
Mẫu xe
Giá xe máy
- Honda CBR250RR ABS
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda CBR250RR SP
- 2021 Honda CBR250RR Standard
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda Super Cub C125 Standard
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda CT125 Standard
Mẫu xe
Giá xe máy
- 2021 Honda Monkey Standard
Mẫu xe
Giá xe máy
- Honda CB500F Standard
- 1
- 2
- 3
Tin tức về xe máy Honda tại Việt Nam
Hình ảnh xe máy Honda ở Việt Nam
So sánh ô tô Honda
Câu hỏi thường gặp về xe máy Honda ở Việt Nam 2022
Giá xe máy Honda tại Việt Nam là bao nhiêu?
Giá xe máy Honda rẻ nhất Việt Nam là 18,39 Triệu.
Có bao nhiêu mẫu xe máy Honda?
Có 42 mẫu xe máy Honda tại Việt Nam.
Những xe máy Honda rẻ nhất và đắt nhất là xe nào?
Mẫu xe máy Honda rẻ nhất là 2021 Honda Wave Alpha 110 Standard 18,39 Triệu.Mẫu xe máy Honda đắt nhất là 2021 Honda Goldwing Standard 1,825 Tỷ.
VS
Autofun.vn là trang web ô tô tổng hợp cung cấp tin tức, đánh giá về ô tô với các công cụ giúp bạn so sánh các mẫu xe khác nhau. Tất cả những gì bạn cần để tìm chiếc ô tô tiếp theo phù hợp với mình sẽ có ở đây.
© 2021 WAPCAR AUTOFUN SDN. BHD. (202101026733) All Rights Reserved.