Giá xăng a95 bao nhiêu tiền 1 lít năm 2024

Website cập nhật giá xăng hôm nay, giá xăng dầu tại Việt Nam, giá xăng tại Mỹ và giá xăng dầu trên toàn thế giới. Cung cấp thông tin nhanh và chính xác về giá xăng dầu.

giá theo Petrolimex

Xăng/dầu Tăng giảm Giá vùng 1 Giá vùng 2 0 25,210 25,710 0 24,800 25,290 0 23,910 24,380 0 20,980 21,390 0 21,610 22,040 0 21,010 21,430

Giá của Petrolimex cập nhật 15 phút trước Xem

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

giá theo Pvoil

Xăng/dầu Tăng giảm Giá 0 24,800 0 23,910 0 21,010 0 20,980

Giá của PVOIL cập nhật 15 phút trước (Giá trên đã bao gồm thuế GTGT và thuế môi trường)

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Biểu đồ tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam

Tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam từ 2018 - 2024 / *đơn vị: VND

Giá xăng tại mỹ hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá

WTI Crude

-0.530

$85.370

Natural Gas

-0.010

$1.750

Gasoline

-0.010

$2.750

Heating Oil

-0.020

$2.720

Mars US

0 $77.670

Louisiana Light

0 $89.220

Domestic Swt. @ Cushing

0 $83.070

Giddings

0 $76.820

ANS West Coast

0 $89.710

Gulf Coast HSFO

0 $73.740

Ethanol

0 $2.160

West Texas Sour

0 $82.170

West Texas Intermediate

0 $83.070

Upper Texas Gulf Coast

0 $76.820

Texas Gulf Coast Light

0 $76.820

South Texas Sour

0 $70.320

North Texas Sweet

0 $83.000

Eagle Ford

0 $83.070

Tx. Upper Gulf Coast

0 $76.750

South Texas Light

0 $76.750

W. Tx./N. Mex. Inter.

0 $83.000

W. Cen. Tx. Inter.

0 $83.000

East Texas Sweet

0 $80.250

Arkansas Sweet

0 $80.500

Arkansas Sour

0 $79.000

Arkansas Ex Heavy

0 $74.000

Buena Vista

0 $90.180

Midway-Sunset

0 $86.240

Colorado South East

0 $73.570

NW Kansas Sweet

0 $74.570

SW Kansas Sweet

0 $75.070

Delhi/N. Louisiana

0 $80.000

South Louisiana

0 $81.500

North Louisiana Sweet

0 $80.500

Michigan Sour

0 $75.000

Michigan Sweet

0 $79.750

Nebraska Sweet

0 $74.370

Oklahoma Sweet

0 $83.000

Oklahoma Sour

0 $71.000

Western Oklahoma Swt.

0 $82.250

Oklahoma Intermediate

0 $82.750

Wyoming General Sour

0 $79.650

Wyoming General Sweet

0 $80.170

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu thế giới hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá

WTI Crude

-0.530

$85.370

Brent Crude

-0.570

$89.560

Murban Crude

-0.570

$89.720

Natural Gas

-0.010

$1.750

Gasoline

-0.010

$2.750

Heating Oil

-0.020

$2.720

Mars US

0 $77.670

Opec Basket

0 $89.580

Canadian Crude Index

0 $53.570

DME Oman

0 $91.350

Mexican Basket

0 $79.650

Indian Basket

0 $89.840

Urals

0 $75.550

Western Canadian Select

0 $71.840

Dubai

0 $90.530

Brent Weighted Average

0 $89.660

Louisiana Light

0 $89.220

Domestic Swt. @ Cushing

0 $83.070

Giddings

0 $76.820

ANS West Coast

0 $89.710

Gulf Coast HSFO

0 $73.740

Ethanol

0 $2.160

Dutch TTF Natural Gas

0 $8.360

LNG Japan/Korea Marker

0 $9.540

Murban

0 $91.110

Iran Heavy

0 $87.710

Saharan Blend

0 $93.320

Bonny Light

0 $93.940

Girassol

0 $94.460

Arab Light

0 $91.970

Kuwait Export Blend

0 $88.220

Das

0 $90.520

Umm Lulu

0 $91.470

Upper Zakum

0 $91.500

Marine

0 $90.420

Qatar Land - Qatar

0 $90.080

Al Shaheen - Qatar

0 $91.500

Basrah Heavy

0 $86.380

Basrah Medium

0 $89.780

Arab Extra Light

0 $91.970

Arab Heavy

0 $90.280

Arab Medium

0 $91.120

Brass River

0 $95.050

Qua Iboe

0 $95.050

Cabinda

0 $93.900

Nemba

0 $91.450

Dalia

0 $91.100

Cossack

0 $92.700

Maya

0 $73.750

Isthmus

0 $82.540

Olmeca

0 $83.460

Maya

0 $73.550

Isthmus

0 $80.240

Maya

0 $84.390

Isthmus

0 $84.990

Iran Light

0 $87.360

Iran Heavy

0 $85.460

Forozan Blend

0 $85.710

Iran Light

0 $86.710

Iran Heavy

0 $84.560

Forozan Blend

0 $84.810

Soroosh

0 $81.560

Iran Light

0 $88.610

Iran Heavy

0 $86.460

Forozan Blend

0 $86.710

Iran Light

0 $87.360

Iran Heavy

0 $85.460

Forozan Blend

0 $85.710

Daqing

0 $89.400

Shengli

0 $92.010

South China Sea

0 $85.540

Cinta

0 $76.300

Duri

0 $95.460

Minas

0 $86.500

ESPO

0 $85.960

Sokol

0 $83.910

Tapis (Malaysia)

0 $93.080

Azeri Light

0 $99.090

Lula

0 $89.940

Central Alberta

0 $79.240

Light Sour Blend

0 $78.840

Peace Sour

0 $79.340

Syncrude Sweet Premium

0 $87.590

Sweet Crude

0 $81.590

US High Sweet Clearbrook

0 $84.190

Midale

0 $79.740

Albian Heavy Synthetic

0 $85.790

West Texas Sour

0 $82.170

West Texas Intermediate

0 $83.070

Upper Texas Gulf Coast

0 $76.820

Texas Gulf Coast Light

0 $76.820

South Texas Sour

0 $70.320

North Texas Sweet

0 $83.000

Eagle Ford

0 $83.070

Tx. Upper Gulf Coast

0 $76.750

South Texas Light

0 $76.750

W. Tx./N. Mex. Inter.

0 $83.000

W. Cen. Tx. Inter.

0 $83.000

East Texas Sweet

0 $80.250

Arkansas Sweet

0 $80.500

Arkansas Sour

0 $79.000

Arkansas Ex Heavy

0 $74.000

Buena Vista

0 $90.180

Midway-Sunset

0 $86.240

Colorado South East

0 $73.570

Kansas Common

0 $76.750

NW Kansas Sweet

0 $74.570

SW Kansas Sweet

0 $75.070

Delhi/N. Louisiana

0 $80.000

South Louisiana

0 $81.500

North Louisiana Sweet

0 $80.500

Michigan Sour

0 $75.000

Michigan Sweet

0 $79.750

Nebraska Sweet

0 $74.370

Oklahoma Sweet

0 $83.000

Oklahoma Sour

0 $71.000

Western Oklahoma Swt.

0 $82.250

Oklahoma Intermediate

0 $82.750

Wyoming General Sour

0 $79.650

Wyoming General Sweet

0 $80.170

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay 08/04/2024

Thông tin nhanh cập nhật giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay ngày 08/04/2024. Giá xăng RON 95-III có giá bán 24,800 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày hôm qua. Giá dầu KO có mức giá 23,910 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày trước đó. Giá xăng dầu trên thế giới cũng có nhiều thay đổi ví dụ giá xăng dầu WTI Crude tại Mỹ có giá $85.37/1 thùng thay đổi -0.53/1 thùng.

Giá xăng dầu một số tỉnh thành tại Việt Nam

Các loại xăng dầu tại Việt Nam

Xăng RON 95

Xăng RON 95 hay còn được gọi với hai tên gọi khác là A95, Mogas 95 hoặc gọi đơn giản hơn là xăng 95. Xăng RON 95 là xăng không chì thuộc nhóm xăng cao cấp, có khả năng chống kích nổ cao và giúp động cơ hoạt động trơn tru hơn. Để tối ưu hiệu quả thì xăng 95 phải được sử dụng cho xe có tỷ số nén cao. Hiện tại, xăng 95 được phát hành tại Việt Nam có 4 loại bao gồm: 95 II (còn rất ít đại lý kinh doanh), 95 III và 95 IV đang được bán rộng rãi toàn quốc và loại mới nhất là Xăng RON 95-V.

Chỉ số càng thấp càng tốt đối với hàm lượng chì, lưu huỳnh, benzen.

Xăng RON 95-V

Xăng RON 95 V là mặt hàng xăng có phẩm cấp cao nhất tại thị trường Việt Nam với các chỉ tiêu chất lượng vượt trội theo tiêu chuẩn EURO 5, thân thiện với môi trường và phát huy tối đa công năng của động cơ.

Xăng RON 95-III

Xăng RON 95-III là mức chất lượng của xăng RON 95 không chì tương ứng với tiêu chuẩn khí thải mức 3 quy định tại Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô 2 bánh sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới ban hành ngày 01/9/2011

Tài liệu kỹ thuật

Xăng E5 RON 92-II

Tên đầy đủ: Xăng sinh học E5 RON 92-II (tên viết tắt: Xăng E5 RON 92-II) Tên khác (không là tên khoa học): 5% ethanol unleaded gasoline blends Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu cho các loại động cơ xăng. Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm xăng E5 RON 92-II được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06/2015/PLX thay thế TCCS 06:2014/PETROLIMEX Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì pha 5% ethanol đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.)

Tài liệu kỹ thuật

DO 0,001S-V

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 10 ppm (part per million - phần triệu), đáp ứng tiêu chuẩn mức V của châu Âu.

DO 0,05S-II

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 500 mg/kg.

Dầu KO

Dầu hỏa dân dụng (KO – Kerosene Oil) gồm các loại dầu đốt chủ yếu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, đôi khi được dùng làm chất hòa tan trong công nghiệp sản xuất vải dầu. Dầu hỏa dân dụng phải đáp ứng được những tiêu chuẩn quy định như thành phần cất, màu sắc, chiều cao ngọn lửa không khói, nhiệt độ bắt cháy, điểm đông đặc, hàm lượng lưu huỳnh.

1 lít xăng A92 bao nhiêu tiền?

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Xăng RON 95-V 24.690 25.180
Xăng RON 95-III 24.280 24.760
Xăng E5 RON 92-II 23.210 23.670
DO 0,001S-V 21.640 22.070

Xăng RON 92 giảm hơn 700 đồng/lít từ 15h00 hôm nay - Petrolimexwww.petrolimex.com.vn › bao-chi-viet-ve-petrolimex-va-xang-daunull

Giá dầu diesel hiện nay là bao nhiêu?

Giá bán lẻ xăng dầu hôm nay.

Giá xăng dầu hiện nay là bao nhiêu?

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Xăng RON 95-III 24.810 25.300
Xăng E5 RON 92-II 23.620 24.090
DO 0,001S-V 21.320 21.740
DO 0,05S-II 20.690 21.100

Trang chủ :: Petrolimex (PLX) - Tập đoàn Xăng dầu Việt Namwww.petrolimex.com.vnnull

Đầu 001 và 0.05 giá bao nhiêu?

Giá bán lẻ xăng dầu.

Chủ đề