giá xe Honda CR-V 2023 , năm 2022 Honda ra mắt CR-V thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới. được thay đổi toàn diện về thiết kế, mang kích thước rộng rãi, đi kèm với nhiều trang bị tiện nghi và hỗ trợ hơn để tiếp tục duy trì vị thế là mẫu xe bán chạy của hãng xe Nhật
Giới thiệu; Honda CR-V 2023
Mẫu xe Honda CR-V thế hệ mới thay đổi để cạnh tranh các đối thủ Mazda CX-5 và Hyundai Tucson Ở thế hệ thứ sáu, Honda CR-V sẽ được cải thiện về kích thước để tiếp tục duy trì vị thế rộng rãi nhất phân khúc
Trên thế hệ mới, thiết kế CR-V 2023 một số điều chỉnh về mặt cơ khí để đáp ứng các tiêu chuẩn mới. Ví dụ phần nắp capo lớn nhất từ trước đến nay buộc phải sử dụng chất liệu thép cứng và dày. Khung xương bên dưới cũng được thiết kế gia cường lực để phù hợp mục đích đó và bộ phận dập hàn xử lý yêu cầu này.
Honda CR-V 2023 cũng giới thiệu một số cấu trúc hiệu năng cao nhằm tăng cường độ cứng thân xe. Ngoài ra, hãng xe Nhật Bản sử dụng chất liệu mới nhằm cải thiện khả năng cách âm.
Giá xe CR-V 2023 bao nhiêu?
Tại Canada, Honda CR-V 2023 có giá khởi điểm từ 32.355 CAD (567 triệu đồng), nhưng có thể tăng lên 39.845 CAD (698 triệu đồng) cho phiên bản cao nhất, Sport Touring (AWD).
Sau khi ra mắt Bán tại Canada, Mỹ và Thái Lan, có thể về Việt Nam năm sau trước đó Honda Thái Lan đã chạy thử CR-V 2023 thế hệ mới và sẵn sàng sớm ra mắt trong thời gian sắp tới. Khả năng vào nửa cuối năm nay.
Honda CR-V 2022 tại Việt Nam
Tại Việt Nam phiên bản mới nhất là bản đặc biệt L Special Edition vào tháng 04/2021 có giá bán 1,138 tỷ đồng. các phiên bản còn lại ra mắt vào năm 2020 với giá xe CR-V 2022 thấp nhất là 998 triệu đồng. Như vậy, tổng cộng có 4 phiên bản đang được phân phối hiện nay là Honda CR-V L, G, E và LSE
CRV 2023 giá bao nhiêu?
- Giá xe Honda CRV 2023 (bản tiêu chuẩn): từ 32.355 USD (khoảng 744 triệu VNĐ)
Giá xe Honda CRV 2022
Bảng giá xe Honda CR-V 2022 | |
Phiên Bản | Giá niêm yết (VND) |
Honda CR-V 1.5E | 998.000.000 |
Honda CR-V 1.5G | 1.048.000.000 |
Honda CR-V 1.5L | 1.118.000.000 |
Honda CR-V 1.5LSE | 1.138.000.000 |
Thiết kế xe Honda CR-V 2023
Ở thế hệ mới, Honda CR-V sẽ “vay mượn” một vài đường nét thiết kế từ “người anh em” Honda HR-V 2021 và dùng một phần bộ khung tổng thể từ phiên bản cũ
Đầu xe
Honda CR-V 2023 thế hệ mới được thiết kế lại hoàn toàn ngoại thất với lưới tản nhiệt lớn hơn lấy phong cách của mẫu bán tải Honda Ridgeline (bán ở Bắc Mỹ), nối liền với cụm đèn pha Full-LED được thiết kế mỏng hơn nhằm nhấn mạnh cho kích thước của cụm lưới tản nhiệt
Thân xe
Tổng thể CR-V 2023 mang thiết kế vuông vức hơn so với phong cách thiết kế tròn trịa ở thế hệ thứ 5 hiện tại. Tuỳ thuộc vào phiên bản (hybrid Sport và Sport Touring tại Mỹ), xe sẽ được trang trí theo phong cách khác nhau
Thông số thiết kế
Về kích thước Honda CR-V 2023 sở hữu kích thước rộng rãi hơn. Cụ thể, xe có chiều dài hơn 2,7 inch (68mm), rộng hơn khoảng 0,5 inch (12,7mm) đi cùng với chiều dài cơ sở dài hơn 1,6 inch (40mm) so với thế hệ cũ.
Thay đổi hấp dẫn nhất là việc định vị lại cột A, vị trí ngồi lùi lại 4,7 inch (119mm), cao hơn 2,8 inch (71mm) và thấp hơn 1,4 inch (35mm)
Đèn hậu như CR-V thế hệ cũ, tuy nhiên được đồ hoạ sắc sảo hơn.
Đuôi xe CR-V 2023 thế hệ mới không khác biệt nhiều so với thế hệ cũ về mặt tổng thể. Phong cách thiết kế này giúp mẫu CUV của Honda bền dáng hơn theo thời gian.
Nội Thất xe CRV 2023
Nội thất Honda CR-V 2023 mang thiết kế vay mượn nhiều từ “người anh em” Civic 2022 thế hệ mới. Bảng táp lô thiết kế thấp và sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch là trang bị tiêu chuẩn và 9 inch ở phiên bản cao cấp
Honda cho biết bảng điều khiển trung tâm của CR-V cung cấp khả năng lưu trữ nhiều nhất so với bất kỳ loại xe nào cùng phân khúc
Ghế bọc vải màu xám và đen là trang bị tiêu chuẩn, bản cao cấp hơn sử dụng ghế bọc da
Trang bị toàn và hỗ trợ lái.
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto là trang bị tiêu chuẩn trên CR-V 2023. Phiên bản cao cấp CR-V Sport Touring còn có hệ thống âm thanh cao cấp Bose 12 loa.
An toàn Honda CR-V 2023
Gói an toàn và hỗ trợ lái Honda Sensing
- Trang bị camera góc rộng 90 độ mới và radar 120 độ
- Tính năng giám sát điểm mù là tiêu chuẩn
- Hệ thống hỗ trợ ùn tắc giao thông
- Nhận dạng biển báo đường bộ.
Động cơ CR-V 2023
2 lựa chọn động cơ quen thuộc, trong đó bao gồm:
- Động cơ 1.5L Turbo
Động cơ 4cyl dung tích 1.5L tăng áp cho công suất 190 mã lực và mô-men xoắn cực đại 242Nm – Chế độ lái bao gồm Normal/ECON/Snow.
- 2.0L hybrid
Ở các phiên bản cao cấp như CR-V 2023 Sport và bản Sport Touring, xe được trang bị động cơ 4cyl dung tích 2.0L hybrid cho công suất 204 mã lực và mô-men xoắn cực đại 334Nm – Chế độ lái bao gồm Normal/ECON/Snow/Sport.
Xe sử dụng kết hợp với hộp số tự động biến thiên vô cấp CVT. Đáng chú ý, Honda CR-V 2023 được cung cấp hệ dẫn động bốn bánh AWD.
Thông số xe CR-V 2021 tại Việt Nam
Theo Honda, nền tảng khung gầm mới của CR-V mang đến độ ổn định cao hơn, thân xe cứng hơn 15% trong khi hệ thống treo trước kiểu MacPherson được sửa đổi và hệ thống lái với tỷ số được thay đổi để cải thiện cảm giác lái và độ chính xác.
Thông số kỹ thuật | Honda CRV L | CR-V G | CR-V E |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Hộp số | CVT | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.456 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 188 @ 5.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 240 @ 2.000 – 5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Kết hợp | 6.9 | |
Đô thị | 8.9 | ||
Ngoài đô thị | 5.7 | ||
Thiết kếngoại thất | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
D x R x C (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Rộng cơ sở (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/55R18 | ||
La zăng | Hợp kim 18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 5.9 | ||
Hệ thống phanh trước & sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson | |
Sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Tay lái trợ lực điện thích ứng | Có | ||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | |||
Hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu | |||
Chế độ lái thể thao lẫy chuyển số trên vô lăng | – | Có | |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | |||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Chiếu gần | Halogen Projector | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Sương mù | |||
Đèn hậu | |||
Đèn phanh trên cao | Có | ||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | – | Có | |
Đèn tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự điều chỉnh góc chiếu sáng | – | Có | |
Đèn pha thích ứng tự động | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh & gập điện | điện | Chỉnh & gập điện |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||
Gạt mưa tự động | – | Có | |
Ống xả kép | Có | ||
Cản trước viền mạ crom | |||
Thông số trang bị Nội thất | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | ||
Trang trí tablo | Ốp nhựa màu kim loại | Ốp vân gỗ | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | – | Có | |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | |
Ghế lái | Chỉnh điện | 6 hướng | |
Hỗ trợ bơm lưng | 4 hướng | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | ||
Ghế thứ 3 | Gập 5:5 và có thể gập phẳng hoàn toàn | ||
Cửa sổ trời | – | Có | |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đựng kính mát | |||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đựng cốc | |||
Tay lái | Chất liệu | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | |||
Trang bị tiện nghi – giải trí | |||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ phanh tự động | |||
Chìa khóa thông minh | |||
Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến | |||
Cốp sau mở điện tích hợp đá cốp | – | Có | |
Sạc không dây | |||
Màn hình giải trí | 5 inch | Cảm ứng 7 inch | |
Kết nối điện thoại, cho phép nghe nhạc, gọi điện nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói, sử dụng bản đồ | – | Có | |
Chế độ điện thoại rảnh tay | Có | ||
Kết nối wifi và lướt web | – | Có | |
Kết nối USB | 1 cổng | 2 cổng | |
Đài FM/AM | Có | ||
Hệ thống loa | 4 | 8 | |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ SVC | Có | ||
Điều hòa tự động | 1 vùng | 2 vùng độc lập có thể điều chỉnh cảm ứng | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 & 3 | ||
Đèn đọc sách cho hàng ghế trước và sau | LED | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | |||
An toàn CR-V 2022 | |||
Cảnh báo chống buồn ngủ | Có | ||
Hệ thống đánh lái chủ động | |||
Cân bằng điện tử | |||
Kiểm soát lực kéo | |||
Chống bó cứng phanh | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Đèn cảm biến phanh khẩn cấp | |||
Khóa cửa tự động | |||
Hỗ trợ quan sát làn đường | |||
Camera lùi | 3 góc | 3 góc quay hướng dẫn linh hoạt | |
Cảm biến lùi | – | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh | |
Túi khí | Người lái | Có | |
Bên cho hàng ghế trước | |||
Túi khí rèm | – | Có | |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm | |||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | |||
Honda Sensing | |||
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm | Có | ||
Đèn pha thích ứng tự động | |||
Kểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp | |||
Giảm thiểu chệch làn đường | |||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường |