Nghĩa là gì: follows follow /'fɔlou/ - danh từ
- nửa suất thêm (ở hàng ăn)
- ngoại động từ
- theo nghề, làm nghề
- to follow the sea: làm nghề thuỷ thủ
- to follow the plough: làm nghề nông
- theo, theo đuổi
- to follow a policy: theo một chính sách
- to follow someone's example: theo gương người nào
- nghe kịp, hiểu kịp
- he spoke so fast that I couldn't follow him: nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp
- tiếp theo, kế theo
- the lecture is followed by a concert: tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc
- nội động từ
- sinh ra, xảy đến
- it must follow at the night the day: điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
- hence it follow that: do đó mà
- the letter reads as follows: bức thư viết như sau
- to follow somebody like a shadow
- to follow somebody like St Anthony pig
- theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai
|