foleyed là gì - Nghĩa của từ foleyed

foleyed có nghĩa là

Một người có thể bong một loại bia nhanh hơn bất kỳ ai và các bữa tiệc khó nhất. Không ai nên quên người này. Ngay cả khi họ đã chết. Thay vào đó, bữa tiệc trong danh dự của người này. Người này là người làm việc tại giàn khoan và yêu thích công việc của họ.

Thí dụ

"Anh bạn, bạn có thấy đứa trẻ đó chug Bia Bong không?"
"Yah Man, đó hoàn toàn là điều mà Foley sẽ làm."

foleyed có nghĩa là

Để có một trách nhiệm (có lẽ là tình dục) im cuộc trò chuyện đã thực hiện công khai

Thí dụ

"Anh bạn, bạn có thấy đứa trẻ đó chug Bia Bong không?"
"Yah Man, đó hoàn toàn là điều mà Foley sẽ làm." Để có một trách nhiệm (có lẽ là tình dục) im cuộc trò chuyện đã thực hiện công khai Bạn đã thấy Liz hôm nay chưa?

Không, tôi nghĩ cô ấy trốn ngoài.

foleyed có nghĩa là

Chuyện gì đã xảy ra thế?

Thí dụ

"Anh bạn, bạn có thấy đứa trẻ đó chug Bia Bong không?"
"Yah Man, đó hoàn toàn là điều mà Foley sẽ làm." Để có một trách nhiệm (có lẽ là tình dục) im cuộc trò chuyện đã thực hiện công khai

foleyed có nghĩa là

Bạn đã thấy Liz hôm nay chưa?

Không, tôi nghĩ cô ấy trốn ngoài.

Thí dụ

"Anh bạn, bạn có thấy đứa trẻ đó chug Bia Bong không?"

foleyed có nghĩa là

"Yah Man, đó hoàn toàn là điều mà Foley sẽ làm."

Thí dụ

Để có một trách nhiệm (có lẽ là tình dục) im cuộc trò chuyện đã thực hiện công khai

foleyed có nghĩa là

Bạn đã thấy Liz hôm nay chưa?

Thí dụ

Dude, you see that kid skating? That's Foley

foleyed có nghĩa là

Không, tôi nghĩ cô ấy trốn ngoài.

Thí dụ

Chuyện gì đã xảy ra thế?

Ai đó đã đăng mạng của cô ấy với Todd trên khắp khuôn viên- cô ấy hoàn toàn bị Foeyed.

foleyed có nghĩa là

Một số người siêu dễ thương và hài hước. Một người tuyệt vời trượt ván. Và người tuyệt nhất bạn từng gặp.

Thí dụ

Người 1: Woah Ai là anh chàng?

foleyed có nghĩa là

Người 2: Anh bạn, đó là Foley!

Thí dụ

Người 1: mát mẻ

foleyed có nghĩa là

Bất cứ ai có tên này, dù là đầu tiên hay cuối cùng, là một lỗ đít.

Thí dụ

Mike was foleyed from his VP job after his cell phone records were made public.

Chủ đề