Fill with là gì

Fill out, fill up:

Fill out:

Become larger, rounder or fatter. (Trở nên lớn hơn, tròn hơn hoặc mập hơn).

Ex: The baby's filled out a lot recently.

(Gần đây đứa bé đã trở nên tròn trĩnh hơn).

Fill sth out:

To make sth larger or more complete. (Làm thứ/việc gì đó lớn hơn hay hoàn thiện hơn).

Ex: We'll need to fill the story out to make a full page article.

(Chúng ta cần phải hoàn thiện câu chuyện này để có được một trang hoàn chỉnh).

Fill up, fill sth up:

(With sb/ sth) if a container or a place fills up or sb fills up, it becomes completely full. (Nếu một thùng chứa hoặc một nơi fills up hoặc sb fills up, thì nó trở nên hoàn thiện đầy đủ).

Ex: People began filling up the empty seats.

(Mọi người đã băt đầu ngồi hết các chỗ trống rồi).

To fill your vehicle with petrol/ gas. (Làm đầy xe của bạn với xăng, dầu).

Ex: I need to fill up with petrol before we go.

(Tôi cần đổ xăng đầy trước khi đi).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách dùng fill out, fill up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn