Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển environment [in'vaiərənmənt] | danh từ điều kiện, hoàn cảnh tác động đến đời sống của mọi người; môi trường an unhappy home environment can affect a child's behaviour môi trường gia đình không hạnh phúc có thể tác hại đến hành vi của trẻ con a noisy smoke-filled room is not the best environment to work in căn phòng ồn ào quyện khói thuốc không phải là môi trường tốt nhất để làm việc trong đó ( the environment ) điều kiện thiên nhiên (không khí, nước, đất đai tásông trong đó); môi sinh pollution of environment sự ô nhiễm môi sinh the Department of the Environment Bộ môi trường environment [in'vaiərənmənt] | Hoá học môi trường bao quanh, môi trường Kỹ thuật môi trường; hoàn cảnh Sinh học môi trường Tin học môi trường
Phần cứng và/hoặc hệ điều hành mà các chương trình ứng dụng đòi hỏi. Ví dụ môi trường Macintosh. Trong DOS, môi trường còn có nghĩa là một phần trong bộ nhớ được lưu trữ để cất giữ các biến số mà các chương trình ứng dụng đang chạy trên hệ máy của bạn có thể dùng đến.
Xem environment variable Toán học môi trường Vật lý không gian xung quanh, môi trường xung quanh Xây dựng, Kiến trúc môi trường; hoàn cảnh environment | environment environment (ĕn-vīʹrən-mənt, -vīʹərn-) noun 1. The circumstances or conditions that surround one; surroundings. 2. The totality of circumstances surrounding an organism or a group of organisms, especially: a. The combination of external physical conditions that affect and influence the growth, development, and survival of organisms: "We shall never understand the natural environment until we see it as a living organism" (Paul Brooks). b. The complex of social and cultural conditions affecting the nature of an individual or a community. 3. An artistic or theatrical work that surrounds or involves the audience.
environment | environment
environment
(n)
|