Đường đi trong tiếng anh là gì

Đường đi trong tiếng anh là gì

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Tôi đang trên đường đi trong một câu và bản dịch của họ

Subject: I shoot up like a column of light and I'm on my way.

I

finally saw Peter at the station when I was on my way to Glasgow.

Vì vậy,

tôi

bắt đầu phát chính

So,

I

started sending forth righteous thoughts,

Kết quả: 105411, Thời gian: 0.3247

Từng chữ dịch

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Tiếng anh - Tiếng việt

Đã bao giờ bạn bối rối vì không thể chỉ đường cho người nước ngoài hoặc bạn bị lạc đường tại một đất nước xa lạ và không tìm được nơi mình cần đến? Vậy bạn nên trang bị một vài mẫu câu hỏi đường và chỉ đường bằng tiếng anh dưới đây nhé. Chắc chắn sẽ có lúc bạn cần đến chúng đấy!

Đường đi trong tiếng anh là gì

A. Asking directions – Hỏi đường

1. excuse me, could you tell me how to get to …? —> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?

2. excuse me, do you know where the … is? —> xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?

3. I’m sorry, I don’t know —> xin lỗi, tôi không biết

4. sorry, I’m not from around here —> xin lỗi, tôi không ở khu này

5. I’m looking for … —> tôi đang tìm …

6. are we on the right road for …? —> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?

7. is this the right way for …? —>đây có phải đường đi … không?

8.do you have a map? —> bạn có bản đồ không?

9. can you show me on the map? —> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

10. Where is the J super market,please? —> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)

11. Excuse me,where am i? —> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)

12. I have lost my way —> (Tôi đi lạc)

13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? —> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)

14. Is this the train for Hue? —> (Có phải tàu lửa đi Huế không?)

15. Please tell me the way to the waiting room —> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)

16. Please show me the way —> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)

17. Will you please tell me,where am i? —> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)

18. I don’t remember the street  —> (Tôi quên đường rồi)

19. Where is the police station? —> (Trụ sở công an ở đâu?)

20. Please tell me the way to the custom-office —> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)

21. Pardon me,can you tell me what this office is? —> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)

22. Which way?  —> (Đi đường nào?)

23. Where do i turn? —> (Tôi phải rẽ ngã nào?)

24. What is this street? —> (Đường này gọi là gì?)

25. Where can i buy them? —> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)

B. Giving directions – Chỉ đường

Đường đi trong tiếng anh là gì

1. it’s this way —> chỗ đó ở phía này

2. it’s that way —> chỗ đó ở phía kia

3. you’re going the wrong way —> bạn đang đi sai đường rồi

4. you’re going in the wrong direction —> bạn đang đi sai hướng rồi

5. take this road —> đi đường này

6. go down there —> đi xuống phía đó

7. take the first on the left —> rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

8. take the second on the right —> rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai

9. turn right at the crossroads —> đến ngã tư thì rẽ phải

10. continue straight ahead for about a mile —> tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)

11. continue past the fire station —>tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa

12. you’ll pass a supermarket on your left —> bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái

13. keep going for another (hundred yards) —> tiếp tục đi tiếp thêm (100 thước) nữa

14. it’ll be … —> chỗ đó ở …

15. on your left —> bên tay trái bạn

16. on your right —>bên tay phải bạn

17. straight ahead of you —> ngay trước mặt bạn

18. Here it is —>  (Ở đây)

19. It’s over there —> (Ở đằng kia)

20. Go straight.Turn to the left —> (Hãy đi thẳng,rẽ bên trái)

21. Turn round,you’re going the wrong way —> (Hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)

22. At the first cross-road,turn to the left —> (Tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)

23. Go straight ahead —> (Đi thẳng về phía trước)

24. Is there a bus station near hear? —> (Gần đây có trạm xe buýt nào không?)

C. How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa?

Đường đi trong tiếng anh là gì

1. how far is it?  —> chỗ đó cách đây bao xa?

2. how far is it to …?   —> … cách đây bao xa?

3. how far is it to … from here?  —>   … cách đây bao xa?

4. is it far?  —>chỗ đó có xa không?

5. is it a long way?  —> chỗ đó có xa không?

6. it’s …                                      chỗ đó …

not far                                     không xa

quite close                              khá gần

quite a long way                    khá xa

a long way on foot                 khá xa nếu đi bộ

a long way to walk                 khá xa nếu đi bộ

about a mile from here         cách đây khỏng 1 dặm (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)

7. How far am i from the ASIA commercial bank? —> (Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?)

8. You’re one hundred metres far from it. —> (Ông còn cách 100 m)

9. How long does it take to go on foot from here to the bookshop?  —> (Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?)

D. Giving directions to drivers – Chỉ đường cho lái xe

——————————————————————–

1. follow the signs for (the town centre) —> đi theo biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố

2. continue straight on past some traffic lights —> tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông

3. at the second set of traffic lights, turn left  —> đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái

4. go over the roundabout  —>  đi qua bùng binh

5. take the second exit at the roundabout   —> đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2

6. turn right at the T-junction  —> rẽ phải ở ngã ba hình chữ T

7. go under the bridge —>đi dưới gầm cầu

8. go over the bridge  —> đi trên cầu

9. you’ll cross some railway lines —> bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray