Đừng khách sáo tiếng Trung

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Định nghĩa - Khái niệm

khách sáo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khách sáo trong tiếng Trung và cách phát âm khách sáo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khách sáo tiếng Trung nghĩa là gì.

Đừng khách sáo tiếng Trung
khách sáo
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Đừng khách sáo tiếng Trung
客气; 客套 《说客气的话; 做客气的动
(phát âm có thể chưa chuẩn)
客气; 客套 《说客气的话; 做客气的动作。》
anh ngồi đi, đừng khách sáo.
你坐, 别客气。
anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.
他客气了一 番, 把礼物收下了。 外气 《因见外而客气。》
作假 《故作客套, 不爽直。》
chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!
没吃饱就说没吃饱, 别作假!
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khách sáo hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • tằn tiện tiếng Trung là gì?
  • thái độ lạnh nhạt tiếng Trung là gì?
  • vi ai pi tiếng Trung là gì?
  • dưỡng sinh tiếng Trung là gì?
  • dồi nhét tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khách sáo trong tiếng Trung

客气; 客套 《说客气的话; 做客气的动作。》anh ngồi đi, đừng khách sáo. 你坐, 别客气。anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà. 他客气了一 番, 把礼物收下了。 外气 《因见外而客气。》作假 《故作客套, 不爽直。》chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!没吃饱就说没吃饱, 别作假!

Đây là cách dùng khách sáo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khách sáo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 客气; 客套 《说客气的话; 做客气的动作。》anh ngồi đi, đừng khách sáo. 你坐, 别客气。anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà. 他客气了一 番, 把礼物收下了。 外气 《因见外而客气。》作假 《故作客套, 不爽直。》chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!没吃饱就说没吃饱, 别作假!