Dụng cụ hốt rác tiếng Anh là gì

Dụng cụ hốt rác tiếng Anh là gì

loading...

Bạn cần đăng nhập để gửi bài hoặc bình luận

Dụng cụ hốt rác tiếng Anh là gì

Tại Việt Nam, có nhiều lại đồ hốt rác, đặc biệt phổ biến là cây hốt rác, vậy cây hốt rác trong tiếng Anh là gì? Mời các bạn cùng Jes tìm hiểu ngay sau đây.
Cây hốt rác dù có cán dài và khá khác biệt về hình dáng so với cây hốt rác cán thấp, nhưng trong  được viết là “dustpan” bao gồm:

Tiếng Việt Tiếng Anh Từ loại Phiên âm
Bụi bặm, rác Dust Danh từ (noun) dəst
Cái chảo, đồ chứa Pan Danh từ (noun) pän
⇒ Dustpan (noun): Đồ hốt rác

Về cách phát âm chúng ta cần nhấn âm đầu trong cụm từ 2 âm tiết “Dustpan” này:
Ví dụ: The garbage should be held in the dustpan certainly. – Rác nên được giữ trong cây hốt rác một cách chắc chắn. Ngoài ra, để mô tả hành động quét nhà, quét rác ta có thể dùng động từ “sweep”, ví dụ:

They have to sweep all the dirt on the floor that was a mess last night . – Họ cần phải quét tất cả những bụi bặm đất cát vươn vãi trên sàn từ cái mớ hỗn độn tối qua.


Cuối cùng, Jes mong những thông tin này có thể giúp ích được cho bạn nhé!

Dụng cụ hốt rác tiếng Anh là gì

Bài viết trước chúng ta đã được học về cái chổi, nhưng lẽ nào lại thiếu đồ hốt rác phải không? Vâng để đáp ứng nhu cầu của các bạn, Jes xin mang đến từ vựng về đồ hốt rác trong tiếng Anh ngay sau đây.
Đồ hốt rác được viết là “dustpan” bao gồm:

Tiếng Việt Tiếng Anh Từ loại Phiên âm
Bụi bặm, rác Dust Danh từ (noun) dəst
Cái chảo, đồ chứa Pan Danh từ (noun) pän
⇒ Dustpan (noun): Đồ hốt rác

Có thể hình dung vì đồ hốt rác có hình dạng như một chiếc chảo có thể đựng hay một hộp phẳng có tay cầm để bạn chứa bụi và chất bẩn nên nó được ví như sự kết hợp của bụi bặm và cái chảo, được viết dính liền nhau, lưu ý nhấn âm đầu. Ngoài ra, để mô tả hành động quét nhà, quét rác ta có thể dùng động từ “sweep”, ví dụ:

She sweeps all the left-over garbage into the dustpan then she throws it away. – Cô ấy quét tất cả rác còn sót lại vào đồ hốt rác sau đó vứt nó đi.