VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương tại Tờ trình số 202/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH-GTVT-NNPTNT-CT ngày 18/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Khi sử dụng, vận dụng, tham khảo Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình ban hành kèm theo Quyết định này để xác định giá xây dựng công trình các đơn vị căn cứ quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quyết định trước đây về đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt.
Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu (giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); Bảng giá vữa; Bảng giá nhân công; Bảng giá ca máy. (Chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc phát sinh đề nghị các đơn vị gửi về Sở Xây dựng để phối hợp với các Sở: Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Xây dựng; - Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c); - PCT UBND TP Dương Đức Tuấn; - VPUB: PVP Võ Tuấn Anh, các phòng ĐT, TH; KTN, KTTH; - Lưu: VT, ĐT.(Thắng, Mạnh)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Đức Tuấn
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp xác định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống,... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình được xác định trên cơ sở:
- Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện;
- Văn bản số 02.02/2022/CBGVL-SXD ngày 28/6/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6 và quý II năm 2022;
- Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex;
Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình gồm các chi phí sau.
Đơn giá xây dựng chi tiết không đầy đủ bao gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công với các thành phần chi phí được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục IV - Phương pháp xác định giá xây dựng công trình của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá xây dựng công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; mức độ trang bị máy thi công; biện pháp thi công phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.
Đơn giá xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá; trong đó bao gồm thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
Bảng các chi phí đơn giá gồm:
2.1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội theo mặt bằng giá Quý II năm 2022 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại các địa bàn quận của thành phố Hà Nội. Đối với các loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá, giá vật liệu được xác định theo giá khảo sát tại thị trường theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.
Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của thành phố Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá vật liệu rời tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực và thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế để so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá làm cơ sở xác định mức chênh lệch chi phí vật liệu để xác định giá vật liệu xây dựng tại chi phí trực tiếp trong dự toán xây dựng công trình.
2.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Chi phí nhân công được tính bằng lượng hao phí lao động (tính bằng ngày công trực tiếp theo cấp bậc bình quân cho một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt) nhân với đơn giá nhân công tương ứng.
Đơn giá nhân công là đơn giá nhân công trung bình trong khu vực, làm việc 26 ngày công/tháng; 1 ngày công là 8 giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kính phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).
Cấp bậc công nhân được lấy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá nhân công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm) theo Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá nhân công xây dựng tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
2.3. Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm, theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
Đơn giá nhiên liệu, năng lượng trong đơn giá ca máy áp dụng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): Giá điện: 1.685 đ/1kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương - lấy theo mức giá bán điện giờ bình bình thường, bán điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV).Đối với nhiên liệu xăng và dầu diesel: Giá xăng RON 92-II: 22.791 đ/lít; Giá dầu diesel (0,05S-II): 22.591 đ/lít (theo Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex).
II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH
Tập Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình bao gồm 5 phần, 4 chương, 1319 công tác, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình công bố kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng:
Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình, hệ thống chiếu sáng công cộng
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV: Công tác khác
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
Các tổ chức, cá nhân tham khảo Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo hệ thống Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
2. Ngoài thuyết minh áp dụng chung, trong các chương công tác của Đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
3. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở bộ đơn giá này được điều chỉnh các thành phần chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (bao gồm: chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công điều khiển máy) theo công bố của các cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức có chức năng cung cấp tại thời điểm lập dự toán.
4. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn đơn giá cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.
5. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo Đơn giá xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình;
6. Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 6m, nếu thi công ở độ cao > 6m thì định mức bốc xếp, vận chuyển lên cao được áp dụng theo quy định trong Đơn giá xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình;
7. Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép trong Đơn giá xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình;
8. Đối với một số công tác lắp đặt trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình có thuyết minh chưa bao gồm vật liệu thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức khảo sát, tham khảo giá vật liệu thị trường, quyết định áp dụng theo quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
9. Khi lập dự toán trên cơ sở Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình.
- Chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hoặc theo công bố, hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền.
10. Đối với những công tác xây dựng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xây dựng đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.
Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình nếu gặp vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để tổng hợp, nghiên cứu báo cáo UBND thành phố Hà Nội xem xét, giải quyết./.
CHƯƠNG I
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.11110
Lắp đặt quạt điện
Quạt trần
cái
565.600
48.664
2.231
616.495
BA.11120
Quạt treo tường
cái
372.690
36.498
1.487
410.675
BA.11130
Quạt ốp trần
cái
295.425
97.327
2.231
394.983
BA.11140
Quạt thông gió trên tường
cái
231.290
36.498
1.041
268.829
Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k = 1,3.
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, công suất quạt
BA.11210
≤ 1,5kW
cái
236.018
164
236.182
BA.11220
≤ 3,0kW
cái
394.175
283
394.458
BA.11230
≤ 4,5kW
cái
552.332
387
552.719
BA.11240
≤ 7,5kW
cái
788.350
565
788.915
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.12120
Lắp đặt quạt ly tâm, công suất quạt
≤ 2,5kW
cái
367.410
149
367.559
BA.12130
≤ 5,0kW
cái
613.161
297
613.458
BA.12140
≤ 10kW
cái
858.913
446
859.359
BA.13101
≤ 22kW
cái
1.226.323
595
1.226.918
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (ĐIỀU HÒA CỤC BỘ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC
Đơn vị tính: đồng/1 máy
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt máy điều hoà 2 cục
BA.12110
Loại treo tường
máy
47.728
189.788
4.462
241.978
BA.12120
Loại ốp trần
máy
47.728
245.751
4.908
298.387
BA.12130
Loại âm trần
máy
47.728
318.747
5.354
371.829
BA.12140
Loại tủ đứng
máy
47.728
418.507
5.949
472.184
Ghi chú: Đơn giá dự toán công tác lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường. Trường hợp khi lắp đặt điều hòa không phải đục lỗ qua tường, khoan lỗ luồn ống qua tường thì chi phí nhân công nhân hệ số 0,8.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
BA.13101
Đèn thường có chụp
bộ
84.000
24.332
108.332
BA.13102
Đèn sát trần có chụp
bộ
121.485
29.198
150.683
BA.13103
Đèn chống nổ
bộ
1.422.750
41.364
1.464.114
BA.13104
Đèn chống ẩm
bộ
372.750
36.498
409.248
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt các loại đèn ống
Dài 0,6m
BA.13210
Loại hộp đèn 1 bóng
bộ
30.600
31.631
62.231
BA.13220
Loại hộp đèn 2 bóng
bộ
60.900
36.498
97.398
BA.13230
Loại hộp đèn 3 bóng
bộ
95.950
51.097
147.047
Dài 1,2m
BA.13310
Loại hộp đèn 1 bóng
bộ
50.750
36.498
87.248
BA.13320
Loại hộp đèn 2 bóng
bộ
101.000
46.230
147.230
BA.13330
Loại hộp đèn 3 bóng
bộ
151.125
58.396
209.521
BA.13340
Loại hộp đèn 4 bóng
bộ
301.500
68.129
369.629
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5M
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m
BA.13410
Loại hộp đèn 1 bóng
bộ
118.755
41.364
160.119
BA.13420
Loại hộp đèn 2 bóng
bộ
212.100
53 530
265.630
BA.13430
Loại hộp đèn 3 bóng
bộ
317.363
65.696
383.059
BA.13440
Loại hộp đèn 4 bóng
bộ
422.100
75.429
497.529
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt các loại đèn chùm
BA.13510
Loại 3 bóng
bộ
567.567
41.364
608.931
BA.13520
Loại 5 bóng
bộ
720.720
48.664
769.384
BA.13530
Loại 10 bóng
bộ
1.035 518
80.295
1.115.813
BA.13540
Loại > 10 bóng
bộ
1.620.486
85.161
1.705.647
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác. Loại đèn
BA.13601
Đèn tường kiểu ánh sáng hắt
bộ
170.568
43.797
214.365
BA.13602
Đèn đũa
bộ
1.066.050
48.664
1.114.714
BA.13603
Đèn cổ cò
bộ
20.600
38.931
59.531
BA.13604
Đèn trang trí nổi
bộ
92.700
29.198
121.898
BA.13605
Đèn trang trí âm trần
bộ
82.400
36.498
118.898
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn
BA.14110
Đường kính ≤ 26mm
m
10.513
9.733
149
20.395
BA.14120
Đường kính ≤ 35mm
m
21.414
12.166
149
33.729
BA.14130
Đường kính ≤ 40mm
m
25.361
14.599
164
40.124
BA.14140
Đường kính ≤ 50mm
m
32.291
17.032
178
49.501
BA.14150
Đường kính ≤ 66mm
m
57.293
18.249
208
75.750
BA.14160
Đường kính ≤ 80mm
m
58.144
19.465
223
77.832
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm dây dẫn
BA.14210
Đường kính ≤ 26mm
m
10.513
36.498
223
47.234
BA.14220
Đường kính ≤ 35mm
m
21.414
41.364
223
63.001
BA.14230
Đường kính ≤ 40mm
m
25.361
48.664
253
74.278
BA.14240
Đường kính ≤ 50mm
m
32.291
58.396
253
90.940
BA.14250
Đường kính ≤ 66mm
m
57.293
65.696
283
123.272
BA.14260
Đường kính ≤ 80mm
m
58.144
75.429
297
133.870
Ghi chú:
- Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
- Trường hợp ống kim loại đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh thì áp dụng đơn giá công tác lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn.
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn
BA.14301
Đường kính ≤ 15mm
m
7.150
6.813
149
14.112
BA.14302
Đường kính ≤ 27mm
m
13.823
8.273
149
22.245
BA.14303
Đường kính ≤ 34mm
m
27.805
9.489
178
37.472
BA.14304
Đường kính ≤ 48mm
m
31.380
11.193
208
42.781
BA.14305
Đường kính ≤ 76mm
m
45.518
13.139
253
58.910
BA.14306
Đường kính ≤ 90mm
m
59.226
15.329
297
74.852
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn
BA.14401
Đường kính ≤ 15mm
m
7.831
26.765
149
34.745
BA.14402
Đường kính ≤ 27mm
m
15.140
36.498
149
51.787
BA.14403
Đường kính ≤ 34mm
m
30.453
41.364
178
71.995
BA.14404
Đường kính ≤ 48mm
m
34.369
48.664
208
83.241
BA.14405
Đường kính ≤ 76mm
m
49.853
55.963
253
106.069
BA.14406
Đường kính ≤ 90mm
m
64.867
63.263
297
128.427
Ghi chú:
- Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
- Trường hợp ống nhựa đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh thì áp dụng đơn giá công tác lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn.
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa
Chiều dài ống ≤150mm
BA.15101
- Tường gạch
cái
2.625
36.498
149
39.272
BA.15102
- Tường bê tông
cái
2.625
51.097
178
53.900
Chiều dài ống ≤250mm
BA.15103
- Tường gạch
cái
7.350
51.097
178
58.625
BA.15104
- Tường bê tông
cái
7.350
58.396
223
65.969
Chiều dài ống ≤350mm
BA.15105
- Tường gạch
cái
8.925
58.396
223
67.544
BA.15106
- Tường bê tông
cái
8.925
70.562
253
79.740
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt các loại sứ hạ thể
BA.15201
- Sứ các loại
sứ
2.625
12.166
14.791
BA.15202
- Sứ tai mèo
sứ
2.625
14.599
17.224
BA.15203
- 2 sứ
sứ
31.500
53.530
85.030
BA.15204
- 3 sứ
sứ
52.500
75.429
127.929
BA.15205
- 4 sứ
sứ
73.500
107.060
180.560
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì đơn giá bao gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.15301
Lắp đặt puli
Loại puli - Sứ kẹp trên tường
cái
3.090
5.596
149
8.835
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 hộp
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt hộp các loại
Diện tích hộp
BA.15401
- ≤ 40cm2
hộp
6.300
46.230
297
52.827
BA.15402
- ≤ 225cm2
hộp
12.600
51.097
297
63.994
BA.15403
- ≤ 500cm2
hộp
21.000
60.830
297
82.127
BA.15404
- ≤ 1600cm2
hộp
63.000
72.995
297
136.292
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.16101
Lắp đặt dây đơn
Loại dây ≤ 0,7mm2
m
1.769
3.893
5.662
BA.16102
Loại dây ≤ 1,0mm2
m
5.155
4.866
10.021
BA.16103
Loại dây ≤ 2,5mm2
m
7.223
5.840
13.063
BA.16104
Loại dây ≤ 6mm2
m
11.181
6.570
17.751
BA.16105
Loại dây ≤ 10mm2
m
16.595
7.300
23.895
BA.16106
Loại dây ≤ 25mm2
m
59.759
8.759
68.518
BA.16107
Loại dây ≤ 50mm2
m
133.110
10.219
143.329
BA.16108
Loại dây ≤ 95mm2
m
176.939
12.896
189.835
BA.16109
Loại dây ≤ 150mm2
m
336.119
16.059
352.178
BA.16110
Loại dây ≤ 200mm2
m
521.093
18.979
540.072
BA.16111
Loại dây ≤ 300mm2
m
842.070
24.818
866.888
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
BA.16201
Loại dây ≤1mm2
m
9.779
5.596
15.375
BA.16202
Loại dây ≤4mm2
m
16.257
6.813
23.070
BA.16203
Loại dây ≤10mm2
m
36.695
8.029
44.724
BA.16204
Loại dây ≤25mm2
m
52.781
9.976
62.757
BA.16205
Loại dây ≤50mm2
m
317.292
11.436
328.728
BA.16206
Loại dây ≤95mm2
m
442.128
13.869
455.997
Ghi chú: Tiết diện nêu trong đơn giá là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 2 ruột.
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
BA.16301
Loại dây ≤1mm2
m
9.883
5.840
15.723
BA.16302
Loại dây ≤3mm2
m
24.967
7.300
32.267
BA.16303
Loại dây ≤10mm2
m
62.418
12.166
74.584
BA.16304
Loại dây ≤25mm2
m
210.394
14.599
224.993
BA.16305
Loại dây ≤50mm2
m
337.993
16.546
354.539
BA.16306
Loại dây ≤95mm2
m
656.949
18.979
675.928
Ghi chú: Tiết diện nêu trong đơn giá là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 3 ruột.
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
BA.16401
Loại dây ≤1mm2
m
13.524
6.083
19.607
BA.16402
Loại dây ≤ 3mm2
m
39.918
7.543
47.461
BA.16403
Loại dây ≤10mm2
m
93.718
11.436
105.154
BA.16404
Loại dây ≤25mm2
m
201.329
15.329
216.658
BA.16405
Loại dây ≤50mm2
m
455.529
17.276
472.805
BA.16406
Loại dây ≤95mm2
m
980.971
20.925
1.001.896
Ghi chú: Tiết diện nêu trong đơn giá là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 4 ruột.
BA.17000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.17100 LẮP CÔNG TẮC
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt công tắc
Số hạt trên một công tắc
BA.17101
- 1 hạt
cái
37.278
19.465
56.743
BA.17102
- 2 hạt
cái
56.870
21.412
78.282
BA.17103
- 3 hạt
cái
76.461
23.359
99.820
BA.17104
- 4 hạt
cái
93.876
25.305
119.181
BA.17105
- 5 hạt
cái
112.924
27.252
140.176
BA.17106
- 6 hạt
cái
131.971
33.091
165.062
BA.17200 LẮP Ổ CẮM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ổ cắm
BA.17201
Loại ổ đơn
cái
38.367
19.465
57.832
BA.17202
Loại ổ đôi
cái
59.047
23.359
82.406
BA.17203
Loại ổ ba
cái
79.727
27.252
106 979
BA.17204
Loại ổ bốn
cái
83.214
31.145
114.359
BA.17300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bảng
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp. Loại công tắc, ổ cắm:
BA.17301
1 công tắc, 1 ổ cắm
Bảng
47.686
19.465
67.151
BA.17302
1 công tắc, 2 ổ cắm
Bảng
86.053
21.412
107.465
BA.17303
1 công tắc, 3 ổ cắm
Bảng
124.420
23 359
147.779
BA.17304
2 công tắc, 1 ổ cắm
Bảng
57.006
27.252
84.258
BA.17305
2 công tắc, 2 ổ cắm
Bảng
95.372
31.145
126.517
BA.17306
2 công tắc, 3 ổ cắm
Bảng
133.739
35.038
168.777
BA.17400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều. Cường độ dòng điện
BA.17401
- ≤60Ampe
Bộ
43.200
48.664
1.041
92.905
BA.17402
- ≤100Ampe
Bộ
102.000
92.461
1.190
195.651
BA.17403
- ≤200Ampe
Bộ
153.000
97.327
1.487
251.814
BA.17404
- ≤400Ampe
Bộ
252.500
145.991
1.785
400.276
BA.17500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều. Cường độ dòng điện
BA.17501
- ≤60Ampe
Bộ
159.000
58.396
1.413
218.809
BA.17502
- ≤100Ampe
Bộ
204.000
111.926
1.710
317.636
BA.17503
- ≤200Ampe
Bộ
353.500
116.793
1.859
472.152
BA.17504
- ≤400Ampe
Bộ
502.500
165 456
1.933
669.889
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.18100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt các loại đồng hồ
Loại đồng hồ
BA.18101
Vol kế
cái
207.909
26.765
234.674
BA.18102
Ampe kế
cái
261.792
29.198
290.990
BA.18103
Oát kế công tơ
cái
151.500
36.498
187.998
BA.18104
Rơ le
cái
204.000
53.530
257.530
BA.18200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt các aptomat 1 pha
Cường độ dòng điện
BA.18201
- ≤10Ampe
cái
83.012
26.765
109.777
BA.18202
- ≤50Ampe
cái
88.124
36.498
124.622
BA.18203
- ≤100Ampe
cái
113.780
55.963
169.743
BA.18204
- ≤150Ampe
cái
132.600
58.396
190.996
BA.18205
- ≤200Ampe
cái
214.200
82.728
296.928
BA.18206
- >200Ampe
cái
251.250
197.088
448.338
BA.18300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt các aptomat 3 pha
Cường độ dòng điện
BA.18301
- ≤10Ampe
cái
255.528
43.797
299.325
BA.18302
- ≤50Ampe
cái
408.000
72.995
480.995
BA.18303
- ≤100Ampe
cái
535.300
102.194
637.494
BA.18304
- ≤150Ampe
cái
1.020.100
124.092
1.144.192
BA.18305
- ≤200Ampe
cái
1.020.100
218.986
1.239.086
BA.18306
- >200Ampe
cái
1.662.818
291.982
1.954.800
BA.18400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy Máy biến dòng
Cường độ dòng điện
BA.18401
- ≤ 50/5A
bộ
83.738
51.097
134.835
BA.18402
- ≤ 100/5A
bộ
83.738
94.894
178.632
BA.18403
- ≤ 200/5A
bộ
83 325
175.189
258.514
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy Máy biến dòng
BA.18404
Linh kiện chống điện giật
bộ
101.000
43.797
144.797
BA.18405
Linh kiện báo cháy
bộ
101.000
36.498
137.498
BA.18500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt công tơ điện
Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn
BA.18501
- 1 pha
cái
137.700
34.065
2.231
173.996
BA.18502
- 3 pha
cái
973.636
38.931
2.231
1.014.798
Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường
BA.18503
- 1 pha
cái
142.800
46.230
2.231
191.261
BA.18504
- 3 pha
cái
969.140
65.696
2.231
1.037.067
BA.18600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.18601
Lắp đặt chuông điện
cái
154.229
21.899
1.487
177.615
BA.19000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.19100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cọc
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Gia công, đóng cọc chống sét
BA.19101
Gia công và đóng cọc
cọc
304.500
121.659
426.159
BA 19102
Đóng cọc đã có sẵn
cọc
292.900
65.696
358.596
BA.19103
Đóng cọc ống đồng Փ ≤ 50mm có sẵn
cọc
546.318
77.862
624.180
BA.19200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất
BA.19201
Dây đồng Փ = 8mm
m
22.055
4.380
1.689
28.124
BA.19202
Dây thép Փ = 10mm
m
14.758
5.110
1.689
21.557
BA.19203
Dây thép Փ = 12mm
m
21.226
5.110
1.689
28.025
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.19300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột, mái nhà
BA.19301
Dây đồng Փ = 8mm
m
27.807
14.112
2.433
44.352
BA.19302
Dây thép Փ = 10mm
m
17.709
16.546
2.433
36.688
BA.19303
Dây thép Փ = 12mm
m
22.769
30.171
2.433
55.373
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.19400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Gia công kim thu sét
BA.19401
Chiều dài kim 0,5m
cái
28.736
43.797
359
72.892
BA.19402
Chiều dài kim 1,0m
cái
57.656
58.396
359
116.411
BA.19403
Chiều dài kim 1,5m
cái
86.393
72.995
359
159.747
BA.19404
Chiều dài kim 2,0m
cái
115.313
87.594
359
203.266
BA.19500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt kim thu sét
BA.19501
Chiều dài kim 0,5m
cái
53.867
160.590
60.815
275.272
BA.19502
Chiều dài kim 1,0m
cái
79.156
189.788
60.815
329.759
BA.19503
Chiều dài kim 1,5m
cái
54.945
233.585
77.708
366.238
BA.19504
Chiều dài kim 2,0m
cái
123.123
272.516
77.708
473.347
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
BA.20000 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
BA.21000 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công;
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế;
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công
Cột bê tông chiều cao cột
BA.21101
- ≤10m
cột
1.400.000
712.922
2.112.922
BA.21102
- >10m
cột
1.900.000
790.784
2.690.784
Cột thép, cột gang chiều cao cột
BA.21103
- ≤8m
cột
2.500.000
474.470
2.974.470
BA.21104
- ≤10m
cột
3.250.000
712.922
3.962.922
BA.21105
- ≤12m
cột
4.150.000
790.784
4.940.784
Lắp dựng cột đèn bằng máy
Cột bê tông chiều cao cột
BA.21201
- ≤10m
cột
1.400.000
396.608
234.595
2.031.203
BA.21202
- >10m
cột
1.900.000
554.765
312.793
2.767.558
Cột thép, cột gang chiều cao cột
BA.21203
- ≤8m
cột
2.500.000
335.779
156.397
2.992.176
BA.21204
- ≤10m
cột
3.250.000
396.608
156.397
3.803.005
BA.21205
- ≤12m
cột
4.150.000
474.470
234.595
4.859.065
BA.22000 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp chụp đầu cột. Chiều cao cột đèn (m)
BA.22001
- ≤10,5
Bộ
90.000
80.295
245.217
415.512
BA.22002
- \>10,5
Bộ
90.000
80.295
287.279
457.574
BA.23000 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động;
- Vận chuyển cần đèn lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.23100 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN D60
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp cần đèn D60
Chiều dài cần đèn
BA.23101
- ≤2,8m
Cần đèn
150.857
245.217
396.074
BA.23102
- ≤3,2m
Cần đèn
165.456
245.217
410.673
BA.23103
- ≤3,6m
Cần đèn
180.055
245.217
425.272
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BA.23200 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp cần đèn chữ S
Chiều dài cần đèn
BA.23201
- ≤2,8m
Cần đèn
75.000
158.157
277.913
511.070
BA.23202
- ≤3,2m
Cần đèn
75.000
182.489
277.913
535.402
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm vật liệu cần đèn chữ S.
BA.23300 LẮP ĐẶT ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn;
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp chóa đèn
Đèn cao áp ở độ cao
BA.23301
- ≤12m
bộ
150.000
63.263
212.522
425.785
BA.23302
- \>12m
bộ
150.000
94.894
248.975
493.869
BA.23303
Lắp chao cao áp
bộ
560.000
48.664
245.217
853.881
BA.24000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ;
- Khoan lỗ để lắp xà đưa xà lên cao;
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.24100 KHOAN LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.24101
Khoan lỗ để lắp xà và luồn cáp
1 bộ
31.631
196.174
227.805
BA.24200 LẮP ĐẶT XÀ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt xà
BA.24201
Lắp thủ công
1 bộ
250.000
82.728
332.728
BA.24202
Lắp bằng máy (chiều dài \>1m)
1 bộ
250.000
55.963
163.478
469.441
Ghi chú:
- Đối với công tác lắp xà bằng máy chiều dài ≤1m, thì chi phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2.
BA.25000 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Đóng cọc tiếp địa;
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa;
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn;
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.25100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.25101
Lắp đặt tiếp địa cho cột điện
1 bộ
315.000
75.429
38.287
428.716
BA.25200 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.25201
Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
1 bộ
290.000
63.263
38.287
391.550
BA.25300 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.25301
Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
1 bộ
80.295
325.195
405.490
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BA.30000 KÉO DÂY, KÉO CÁP- LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
BA.31000 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí;
- Cảnh giới, giám sát an toàn;
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ;
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng
BA.31001
Tiết diện 6÷25mm2
100m
997.700
238.452
408.696
1.644.848
BA.31002
Tiết diện 6÷50mm2
100m
7.103.366
396.608
1.634.782
9.134.756
Ghi chú: Trường hợp kéo dây tiết diện >25mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
BA.32000 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha;
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp;
- Bóp đầu cốt, cố định đầu cáp;
- Đấu các đầu cáp vào bảng điện;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.32001
Làm đầu cáp khô
đầu cáp
10.000
48.664
58.664
BA.33000 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí;
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí;
- Đặt lưới bảo vệ;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.33001
Rải cáp ngầm
100m
8.099.903
238.452
8.338.355
BA.34000 LUỒN CÁP NGẦM CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng;
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp;
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột;
- Lấp đất chân cột;
- Hoàn chỉnh bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.34001
Luồn cáp ngầm cửa cột
đầu cáp
31.631
31.631
BA.35000 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
BA.35100 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
- Định vị và lắp bu lông;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bảng
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.35101
Lắp bảng điện cửa cột
Bảng
40.000
22.251
62.251
BA.35200 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột;
- Lắp cửa cột;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cửa
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.35201
Lắp cửa cột
Cửa
29.980
48.664
38.287
116.931
BA.36000 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.36100 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.36101
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
100m
615.192
396.608
1.634.782
2.646.582
BA.36200 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.36201
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
100m
615.192
316.313
931.505
BA.37000 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
BA.37100 LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp giá đỡ tủ;
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BA.37101
Lắp giá đỡ tủ điện
Bộ
200.000
316.313
516.313
BA.37200 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp tủ;
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ;
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
Độ cao của tủ điện
BA.37201
- <2m
Tủ
2.430.000
372.277
2.802.277
BA.37202
- ≥2m
Tủ
2.430.000
372.277
326.956
3.129.233
BA.38000 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Kiểm tra hoàn thiện;
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
BA.38001
Đèn cầu
Bộ
140.000
34.337
245.217
419.554
BA.38002
Đèn nấm
Bộ
1.620.000
52.826
245.217
1.918.043
BA.38003
Đèn chiếu sáng thảm cỏ
Bộ
270.000
103.010
373.010
BA.39000 LẮP ĐẶT ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật tư, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế;
- Kéo dây nguồn đấu điện;
- Kiểm tra, hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đèn pha trên cạn
BA.39001
Lắp đèn pha trên cạn ở độ cao H≥3m
Bộ
378.000
171.683
228.869
778.552
BA.39002
Lắp đèn pha dưới nước
Bộ
378.000
258.845
636.845
Ghi chú: Đối với việc lắp bằng máy ở độ cao <3m thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số 0,8 và chi phí ca máy được nhân với hệ số 0,86 đối với công tác lắp bằng máy ở độ cao ≥3m.
CHƯƠNG II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THUYẾT MINH ÁP DỤNG
1. Đơn giá dự toán công tác lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được dùng cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá là đường kính trong.
2. Chi phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức chi phí lắp đặt đoạn ống, chi phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập đơn giá được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình ≤1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế và ở độ cao từ mặt nền (hoặc mặt các tầng sàn) ≤6,0m.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt độ sâu >1,2m.
Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)
Điều kiện lắp đặt
≤ 2,5
≤ 3,5
≤ 4,5
≤ 5,5
≤ 7,0
≤ 8,5
Hệ số điều chỉnh
1,06
1,08
1,14
1,21
1,28
1,34
2.3. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ cao lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh bảng dưới đây:
Bảng 2: Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt ở độ cao >6,0m.
Điều kiện lắp đặt
Độ cao lớn hơn quy định (m)
≤ 6,5
≤ 8,5
≤ 10,5
≤ 12,5
Hệ số điều chỉnh
1,08
1,14
1,21
1,28
2.4. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn (từ độ cao > 6m) bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao trong đơn giá dự toán xây dựng công trình để tính vào dự toán.
3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1. Nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể của công trình.
4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với đơn giá tương ứng (đơn giá điều chỉnh chưa bao gồm chi phí máy thi công theo biện pháp thi công).
5. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá dự toán xây dựng công trình.
6. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
7. Đơn giá lắp đặt cho 100m ống thép, ống nhựa các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong đơn giá. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì đơn giá vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 3 và bảng 4 dưới đây.
Bảng 3. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong đơn giá
Loại ống
Chiều dài ống (m)
4
6
7
8
9
12
Ống thép các loại
1,56
-
0,88
0,81
0,69
0,5
Ống nhựa nối măng sông
1,92
1,23
-
-
0,85
0,62
Ống nhựa nối miệng bát
1,56
-
0,88
0,81
-
-
Bảng 4. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong đơn giá
Loại ống
Chiều dài ống (m)
4
6
7
8
9
12
Ống thép các loại
1,15
-
0,97
0,95
0,89
0,87
Ống nhựa nối măng sông
1,2
1,05
-
-
0,89
0,91
Ống nhựa nối miệng bát
1,15
-
0,97
0,95
-
-
8. Chi phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập đơn giá này chưa tính chi phí hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ chi phí hao hụt thi công là 0,5% trên 100m chiều dài ống, cống hộp.
9. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì đơn giá nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
10. Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.
11. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng Cần cẩu thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
12. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
13. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Đơn giá dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:
- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đối với ống có đường kính ≥ 100mm trong đơn giá chưa tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.10000 LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG CÁC LOẠI
BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB. 11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công
BB.11111
Đường kính 200mm
đoạn
46.230
46.230
BB.11112
Đường kính 300mm
đoạn
63.263
63.263
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB. 11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công
BB.11121
Đường kính 200mm
đoạn
60.830
60.830
BB.11122
Đường kính 300mm
đoạn
85.161
85.161
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB. 11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB. 11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m
BB.11211
Đường kính D≤600mm
đoạn
63.263
65.951
129.214
BB.11212
Đường kính D≤1000mm
đoạn
114.359
65.951
180.310
BB.11213
Đường kính D≤1250mm
đoạn
180 055
71.299
251.354
BB.11214
Đường kính D≤1800mm
đoạn
272.516
78.428
350.944
BB.11215
Đường kính D≤2250mm
đoạn
360.111
108.395
468.506
BB.11216
Đường kính D≤3000mm
đoạn
520.701
138.351
659.052
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m
BB.11221
Đường kính D≤600mm
đoạn
85.161
99.818
184.979
BB.11222
Đường kính D≤1000mm
đoạn
153.290
106.948
260.238
BB.11223
Đường kính D≤1250mm
đoạn
240.885
147.601
388.486
BB.11224
Đường kính D≤1800mm
đoạn
360.111
168.358
528.469
BB.11225
Đường kính D≤2250mm
đoạn
476.903
210.293
687.196
BB.11226
Đường kính D≤3000mm
đoạn
691.023
272.915
963.938
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5M
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m
BB.11231
Đường kính D≤600mm
đoạn
92.461
110.513
202.974
BB.11232
Đường kính D≤1000mm
đoạn
167.889
117.643
285.532
BB.11233
Đường kính D≤1250mm
đoạn
262.783
161.439
424.222
BB.11234
Đường kính D≤1800mm
đoạn
396.608
182.195
578.803
BB.11235
Đường kính D≤2250mm
đoạn
520.701
229.662
750.363
BB.11236
Đường kính D≤3000mm
đoạn
756.719
298.303
1.055.022
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3M
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m
BB.11241
Đường kính D≤600mm
đoạn
99.760
119.425
219.185
BB.11242
Đường kính D≤1000mm
đoạn
182.489
128.337
310.826
BB.11243
Đường kính D≤1250mm
đoạn
284.682
175.277
459.959
BB.11244
Đường kính D≤1800mm
đoạn
428.240
237.964
666.204
BB.11245
Đường kính D≤2250mm
đoạn
564.498
285.609
850.107
BB.11246
Đường kính D≤3000mm
đoạn
817.548
400.872
1.218.420
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4M
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m
BB.11251
Đường kính D≤600mm
đoạn
126.525
191.420
317.945
BB.11252
Đường kính D≤1000mm
đoạn
226.286
207.564
433.850
BB.11253
Đường kính D≤1250mm
đoạn
355.244
260.100
615.344
BB.11254
Đường kính D≤1800mm
đoạn
535.300
339.558
874.858
BB.11255
Đường kính D≤2250mm
đoạn
703.189
444.531
1.147.720
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m
BB.11261
Đường kính D≤600mm
đoạn
145.991
268.401
414.392
BB.11262
Đường kính D≤1000mm
đoạn
265.217
287.770
552.987
BB.11263
Đường kính D≤1250mm
đoạn
413.641
349.078
762.719
BB.11264
Đường kính D≤1800mm
đoạn
622.894
496.129
1.119.023
BB.11265
Đường kính D≤2250mm
đoạn
819.982
688.836
1.508.818
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.12000 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.12100 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2M
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn cống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m; quy cách cống:
BB.12101
- 1000 x 1000(mm)
đoạn
148.424
104.911
253.335
BB.12102
- 1200 x 1200(mm)
đoạn
160.590
104.911
265.501
BB.12103
- 1600 x 1600(mm)
đoạn
218.986
144.790
363.776
BB.12104
- 1600 x 2000(mm)
đoạn
272.516
165.151
437.667
BB.12105
- 2000 x 2000(mm)
đoạn
291.982
198.145
490.127
BB.12106
- 2500 x 2500(mm)
đoạn
326.046
233.431
559.477
BB.12107
- 3000 x 3000(mm)
đoạn
399.042
280.169
679.211
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.12200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2M
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m; quy cách cống:
BB.12201
- 2(1600x1600)mm
đoạn
291.982
206.288
498.270
BB.12202
- 2(1600x2000)mm
đoạn
364.977
233.431
598.408
BB.12203
- 2(2000x2000)mm
đoạn
391.742
244.288
636.030
BB.12204
- 2(2500x2500)mm
đoạn
435.539
348.655
784.194
BB.12205
- 2(3000x3000)mm
đoạn
532.866
529.506
1.062.372
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.13000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG, LẮP ĐẶT GỐI ĐỠ ỐNG BÊ TÔNG
BB.13100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công
BB.13101
Đường kính ống 200mm
mối nối
5.751
12.166
17.917
BB.13102
Đường kính ống 300mm
mối nối
7.669
17.032
24.701
BB.13103
Đường kính ống 400mm
mối nối
8.627
19.465
28.092
BB.13104
Đường kính ống 500mm
mối nối
9.586
24.332
33.918
BB.13105
Đường kính ống 600mm
mối nối
10.544
31 631
42.175
BB.13106
Đường kính ống 750mm
mối nối
12.461
38.931
51.392
BB.13107
Đường kính ống 800mm
mối nối
13.420
43.797
57.217
BB.13108
Đường kính ống 900mm
mối nối
14.379
51.097
65.476
BB.13109
Đường kính ống 1000mm
mối nối
15.337
55.963
71.300
BB.13110
Đường kính ống 1050mm
mối nối
16.296
58.396
74.692
Ghi chú: Đơn giá vật liệu đã bao gồm vữa xi măng cát, chưa bao gồm chi phí của vành đaibê tông
BB.13200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần cẩu
BB.13201
Đường kính ống 1200mm
mối nối
19.171
51.097
70.268
BB.13202
Đường kính ống 1250mm
mối nối
20.130
53.530
73.660
BB.13203
Đường kính ống 1350mm
mối nối
22.047
55.963
78.010
BB.13204
Đường kính ống 1500mm
mối nối
23.964
65.696
89.660
BB.13205
Đường kính ống 1650mm
mối nối
25.881
70.562
96.443
BB.13206
Đường kính ống 1800mm
mối nối
29.716
75.429
105.145
BB.13207
Đường kính ống 1950mm
mối nối
31.633
82.728
114.361
BB.13208
Đường kính ống 2000mm
mối nối
32.591
85.161
117.752
BB.13209
Đường kính ống 2100mm
mối nối
34.508
90.028
124.536
BB.13210
Đường kính ống 2250mm
mối nối
34.508
94.894
129.402
BB.13211
Đường kính ống 2400mm
mối nối
36.426
102.194
138.620
BB.13212
Đường kính ống 2550mm
mối nối
39.301
107.060
146.361
BB.13213
Đường kính ống 2700mm
mối nối
41.218
114.359
155.577
BB.13214
Đường kính ống 2850mm
mối nối
46.970
121.659
168.629
BB.13215
Đường kính ống 3000mm
mối nối
48.887
126.525
175.412
Ghi chú: Đơn giá vật liệu đã bao gồm vữa xi măng cát, chưa bao gồm chi phí của vành đai bê tông
BB.13300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22)CM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối ống bê tông bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22cm)
BB.13301
Đường kính ống 200mm
mối nối
19.593
17.032
36.625
BB.13302
Đường kính ống 300mm
mối nối
29.869
24.332
54.201
BB.13303
Đường kính ống 400mm
mối nối
40.666
31.631
72.297
BB.13304
Đường kính ống 500mm
mối nối
47.981
36.498
84.479
BB.13305
Đường kính ống 600mm
mối nối
58.694
43.797
102.491
BB.13306
Đường kính ống 750mm
mối nối
75.680
55.963
131.643
BB.13307
Đường kính ống 800mm
mối nối
85.956
60.830
146.786
BB.13308
Đường kính ống 900mm
mối nối
104.858
70.562
175.420
BB.13309
Đường kính ống 1000mm
mối nối
118.447
77.862
196.309
BB.13310
Đường kính ống 1050mm
mối nối
123.845
80.295
204.140
BB.13311
Đường kính ống 1200mm
mối nối
135.601
92.461
228.062
BB.13400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20CM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối ống bê tông bằng gạch thẻ(5x10x20cm)
BB.13401
Đường kính ống 200mm
mối nối
8.360
21.899
30.259
BB.13402
Đường kính ống 300mm
mối nối
13.923
34.065
47.988
BB.13403
Đường kính ống 400mm
mối nối
17.789
41.364
59.153
BB.13404
Đường kính ống 500mm
mối nối
23.131
48.664
71.795
BB.13405
Đường kính ống 600mm
mối nối
30.501
55.963
86.464
BB.13406
Đường kính ống 750mm
mối nối
40.857
72.995
113.852
BB.13407
Đường kính ống 800mm
mối nối
51.323
77.862
129.185
BB.13408
Đường kính ống 900mm
mối nối
69.347
87.594
156.941
BB.13409
Đường kính ống 1000mm
mối nối
80.661
97.327
177.988
BB.13410
Đường kính ống 1050mm
mối nối
84.935
102.194
187.129
BB.13411
Đường kính ống 1200mm
mối nối
88.911
114.359
203.270
BB.13500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm
BB.13501
Đường kính ống 200mm
mối nối
3.067
12.166
15.233
BB.13502
Đường kính ống 300mm
mối nối
4.601
17.032
21.633
BB.13503
Đường kính ống 400mm
mối nối
6.135
21.899
28.034
BB.13504
Đường kính ống 500mm
mối nối
7.669
26.765
34.434
BB.13505
Đường kính ống 600mm
mối nối
9.202
31.631
40.833
BB.13506
Đường kính ống 750mm
mối nối
11.503
38.931
50.434
BB.13507
Đường kính ống 800mm
mối nối
12.174
43.797
55.971
BB.13508
Đường kính ống 900mm
mối nối
13.708
48.664
62.372
BB.13509
Đường kính ống 1000mm
mối nối
15.241
53.530
68.771
BB.13510
Đường kính ống 1050mm
mối nối
16.008
55.963
71.971
BB.13511
Đường kính ống 1200mm
mối nối
18.309
63.263
81.572
BB.13512
Đường kính ống 1250mm
mối nối
19.075
68.129
87.204
BB.13513
Đường kính ống 1350mm
mối nối
20.609
72.995
93.604
BB.13514
Đường kính ống 1500mm
mối nối
22.910
82.728
105.638
BB.13515
Đường kính ống 1650mm
mối nối
25.210
87.594
112.804
BB.13516
Đường kính ống 1800mm
mối nối
29.811
97.327
127.138
BB.13517
Đường kính ống 1950mm
mối nối
30.578
104.627
135.205
BB.13518
Đường kính ống 2000mm
mối nối
31.537
107.060
138.597
BB.13519
Đường kính ống 2100mm
mối nối
32.112
111.926
144.038
BB.13520
Đường kính ống 2250mm
mối nối
34.413
119.226
153.639
BB.13521
Đường kính ống 2400mm
mối nối
36.617
128.959
165.576
BB.13522
Đường kính ống 2550mm
mối nối
38.918
136.258
175.176
BB.13523
Đường kính ống 2700mm
mối nối
41.218
143.558
184.776
BB.13524
Đường kính ống 2850mm
mối nối
43.519
153.290
196.809
BB.13525
Đường kính ống 3000mm
mối nối
45.820
160.590
206.410
BB.13600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối ống bê tông bằng gioăng cao su
BB.13601
Đường kính ống 200mm
mối nối
41.306
7.300
48.606
BB.13602
Đường kính ống 300mm
mối nối
80.569
12.166
92.735
BB.13603
Đường kính ống 400mm
mối nối
90.611
17.032
107.643
BB.13604
Đường kính ống 500mm
mối nối
104.736
19.465
124.201
BB.13605
Đường kính ống 600mm
mối nối
107.917
21.899
129.816
BB.13606
Đường kính ống 750mm
mối nối
117.986
29.198
147.184
BB.13607
Đường kính ống 800mm
mối nối
121.153
31.631
152.784
BB.13608
Đường kính ống 900mm
mối nối
127.333
34.065
161.398
BB.13609
Đường kính ống 1000mm
mối nối
157.639
38.931
196.570
BB.13610
Đường kính ống 1050mm
mối nối
157.708
41.364
199.072
BB.13611
Đường kính ống 1200mm
mối nối
171.778
46.230
218.008
BB.13612
Đường kính ống 1250mm
mối nối
199.347
48 664
248.011
BB.13613
Đường kính ống 1350mm
mối nối
215.300
51.097
266.397
BB.13614
Đường kính ống 1500mm
mối nối
227.222
58.396
285.618
BB.13615
Đường kính ống 1650mm
mối nối
249.944
63.263
313.207
BB.13616
Đường kính ống 1800mm
mối nối
244.567
68.129
312.696
BB.13617
Đường kính ống 1950mm
mối nối
264.889
72.995
337.884
BB.13618
Đường kính ống 2000mm
mối nối
271.722
75.429
347.151
BB.13619
Đường kính ống 2100mm
mối nối
285.311
80.295
365.606
BB.13620
Đường kính ống 2250mm
mối nối
305.633
85.161
390.794
BB.13621
Đường kính ống 2400mm
mối nối
293.856
92.461
386.317
BB.13622
Đường kính ống 2550mm
mối nối
312.178
97.327
409.505
BB.13623
Đường kính ống 2700mm
mối nối
330.500
102.194
432.694
BB.13624
Đường kính ống 2850mm
mối nối
348.922
109.493
458.415
BB.13625
Đường kính ống 3000mm
mối nối
367.244
114.359
481.603
BB.13700 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt khối móng bê tông
BB.13701
Đường kính ống 200mm
cái
35.000
12.166
47.166
BB.13702
Đường kính ống 300mm
cái
47.975
17.762
65.737
BB.13703
Đường kính ống ≤ 600mm
cái
58.017
26.765
84.782
BB.13704
Đường kính ống ≤ 1000mm
cái
103.223
48.664
151.887
BB.13705
Đường kính ống ≤ 1250mm
cái
233.000
75.429
308.429
BB.13706
Đường kính ống ≤ 1800mm
cái
370.000
126.525
496.525
BB.13707
Đường kính ống ≤ 2250mm
cái
466.000
180.055
646.055
BB.13708
Đường kính ống ≤ 3000mm
cái
1.022.000
277.383
1.299.383
Ghi chú: Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì chi phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và chi phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của chi phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.
BB.14000 NỐI CỐNG HỘP BÊ TÔNG
BB.14100 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm, quy cách:
BB.14101
- 1000 x 1000(mm)
mối nối
19.171
68.129
87.300
BB.14102
- 1200 x 1200(mm)
mối nối
23.006
82.728
105.734
BB.14103
- 1200 x 1200(mm)
mối nối
30.674
107.060
137.734
BB.14104
- 1600 x 1600(mm)
mối nối
35.467
119 226
154.693
BB.14105
- 1600 x 2000(mm)
mối nối
39.301
136.258
175.559
BB.14106
- 2500 x 2500(mm)
mối nối
48.887
160.590
209.477
BB.14107
- 3000 x 3000(mm)
mối nối
58.473
192.221
250.694
BB.14200 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm, quy cách:
BB.14201
- 2(1600x1600)mm
mối nối
46.970
155.724
202.694
BB.14202
- 2(1600x2000)mm
mối nối
52.721
172.756
225.477
BB.14203
- 2(2000x2000)mm
mối nối
58.473
192.221
250.694
BB.14204
- 2(2500x2500)mm
mối nối
72.851
240.885
313.736
BB.14205
- 2(3000x3000)mm
mối nối
87.230
289.548
376.778
BB.20000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG, NỐI ỐNG GANG
BB.21000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠNỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m
BB.21001
Đường kính ống 100mm
đoạn
262.783
262.783
BB.21002
Đường kính ống 150mm
đoạn
313.880
313.880
BB.21003
Đường kính ống 200mm
đoạn
364.977
364.977
BB.21004
Đường kính ống 250mm
đoạn
430.673
430.673
BB.21005
Đường kính ống ≤ 400mm
đoạn
318.747
191.827
510.574
BB.21006
Đường kính ống ≤ 600mm
đoạn
476.903
191.827
668.730
BB.21007
Đường kính ống ≤ 900mm
đoan
817.548
222.384
1.039.932
BB.21008
Đường kính ống ≤ 1200mm
đoạn
1.087.631
222.384
1.310.015
BB.21009
Đường kính ống ≤ 1600mm
đoạn
1.493.973
316.289
1.810.262
BB.21010
Đường kính ống ≤ 2200mm
đoạn
1.802.986
411.100
2.214.086
BB.21011
Đường kính ống ≤ 2500mm
đoạn
2.209.327
510.772
2.720.099
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.22000 NỐI ỐNG GANG CÁC LOẠI
BB.22100 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối ống gang bằng phương pháp xảm
BB.22101
Đường kính ống 100mm
mối nối
5.526
24.332
29.858
BB.22102
Đường kính ống 150mm
mối nối
8.178
29.198
37.376
BB.22103
Đường kính ống 200mm
mối nối
11.046
38.931
49.977
BB.22104
Đường kính ống 250mm
mối nối
14.468
51.097
65.565
BB.22105
Đường kính ống 300mm
mối nối
17.254
80.295
97.549
BB.22106
Đường kính ống 350mm
mối nối
20.614
99.760
120.374
BB.22107
Đường kính ống 400mm
mối nối
24.611
138.691
163.302
BB.22108
Đường kính ống 450mm
mối nối
28.682
155.724
184.406
BB.22109
Đường kính ống 500mm
mối nối
32.764
175.189
207.953
BB.22110
Đường kính ống 600mm
mối nối
42.585
228.719
271.304
BB.22111
Đường kính ống 700mm
mối nối
51.705
282.249
333.954
BB.22112
Đường kính ống 800mm
mối nối
61.583
338.212
399.795
BB.22113
Đường kính ống 900mm
mối nối
74.550
374.710
449.260
BB.22114
Đường kính ống 1000mm
mối nối
85.001
428.240
513.241
BB.22115
Đường kính ống 1100mm
mối nối
90.170
435.539
525.709
BB.22116
Đường kính ống 1200mm
mối nối
95.546
489.069
584.615
BB.22117
Đường kính ống 1400mm
mối nối
109.611
569.364
678.975
BB.22118
Đường kính ống 1500mm
mối nối
117.249
625.327
742.576
BB.22119
Đường kính ống 1600mm
mối nối
125.054
664.258
789.312
BB.22120
Đường kính ống 1800mm
mối nối
140.692
673.991
814.683
BB.22121
Đường kính ống 2000mm
mối nối
156.329
746.986
903.315
BB.22122
Đường kính ống 2200mm
mối nối
171.964
822.415
994.379
BB.22123
Đường kính ống 2400mm
mối nối
187.586
897.843
1.085.429
BB.22124
Đường kính ống 2500mm
mối nối
195.415
934.341
1.129.756
BB.22200 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối ống gang bằng gioăng cao su
BB.22201
Đường kính ống 100mm
mối nối
14.725
17.032
31.757
BB.22202
Đường kính ống 150mm
mối nối
23.522
36.498
60.020
BB.22203
Đường kính ống 200mm
mối nối
41.306
36.498
77.804
BB.22204
Đường kính ống 250mm
mối nối
76.472
53.530
130.002
BB.22205
Đường kính ống 300mm
mối nối
80.569
53.530
134.099
BB.22206
Đường kính ống 350mm
mối nối
81.611
94.894
176.505
BB.22207
Đường kính ống 400mm
mối nối
90.653
124.092
214.745
BB.22208
Đường kính ống 450mm
mối nối
97.667
141.124
238.791
BB.22209
Đường kính ống 500mm
mối nối
104.694
155.724
260.418
BB.22210
Đường kính ống 600mm
mối nối
107.736
187.355
295.091
BB.22211
Đường kính ống 700mm
mối nối
115.778
211.687
327.465
BB.22212
Đường kính ống 800mm
mối nối
120.875
236.018
356.893
BB.22213
Đường kính ống 900mm
mối nối
126.958
265.217
392.175
BB.22214
Đường kính ống 1000mm
mối nối
157.333
294.415
451.748
BB.22215
Đường kính ống 1100mm
mối nối
164.183
299.281
463.464
BB.22216
Đường kính ống 1200mm
mối nối
171.208
335.779
506.987
BB.22217
Đường kính ống 1400mm
mối nối
211.375
389.309
600.684
BB.22218
Đường kính ống 1500mm
mối nối
226.722
442.839
669.561
BB.22219
Đường kính ống 1600mm
mối nối
249.278
469.604
718.882
BB.22220
Đường kính ống 1800mm
mối nối
244.025
476.903
720.928
BB.22221
Đường kính ống 2000mm
mối nối
271.111
530.433
801.544
BB.22222
Đường kính ống 2200mm
mối nối
304.897
583.963
888.860
BB.22223
Đường kính ống 2400mm
mối nối
293.133
635.060
928.193
BB.22224
Đường kính ống 2500mm
mối nối
305.258
661.825
967.083
BB.22300 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Nối ống gang bằng mặt bích
BB.22301
Đường kính ống 100mm
mối nối
19.040
17.032
36.072
BB.22302
Đường kính ống 150mm
mối nối
19.040
31.631
50.671
BB.22303
Đường kính ống 200mm
mối nối
19.040
31.631
50.671
BB.22304
Đường kính ống 250mm
mối nối
28.560
48.664
77.224
BB.22305
Đường kính ống 300mm
mối nối
28.560
48.664
77.224
BB.22306
Đường kính ống 350mm
mối nối
38.080
85.161
123.241
BB.22307
Đường kính ống 400mm
mối nối
38.080
111.926
150.006
BB.22308
Đường kính ống 450mm
mối nối
42.840
126.525
169.365
BB.22309
Đường kính ống 500mm
mối nối
47.600
141.124
188.724
BB.22310
Đường kính ống 600mm
mối nối
47.600
167.889
215.489
BB.22311
Đường kính ống 700mm
mối nối
57.120
189.788
246.908
BB.22312
Đường kính ống 800mm
mối nối
57.120
211.687
268.807
BB.22313
Đường kính ống 900mm
mối nối
59.500
238.452
297.952
BB.22314
Đường kính ống 1000mm
mối nối
66.640
265.217
331.857
BB.22315
Đường kính ống 1100mm
mối nối
76.160
270.083
346.243
BB.22316
Đường kính ống 1200mm
mối nối
76.160
301.714
377.874
BB.22317
Đường kính ống 1400mm
mối nối
85.680
350.378
436.058
BB.22318
Đường kính ống 1500mm
mối nối
85.680
391.742
477.422
BB.22319
Đường kính ống 1600mm
mối nối
95.200
413.641
508.841
BB.22320
Đường kính ống 1800mm
mối nối
104.720
423.373
528.093
BB.22321
Đường kính ống 2000mm
mối nối
114.240
469.604
583.844
BB.22322
Đường kính ống 2200mm
mối nối
123.760
515.834
639.594
BB.22323
Đường kính ống 2400mm
mối nối
133.280
562.065
695.345
BB.22324
Đường kính ống 2500mm
mối nối
142.800
586.396
729.196
Ghi chú:
- Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của tấm đệm cao su.
- Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.
BB.30000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP CÁC LOẠI
BB.31000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m
BB.31001
Đường kính ống 15mm
100m
2.518.494
4.060.977
60.303
6.639.774
BB.31002
Đường kính ống 20mm
100m
3.625.887
4.608.443
60.303
8.294.633
BB.31003
Đường kính ống 25mm
100m
5.035.205
5.153.475
60.303
10.248.983
BB.31004
Đường kính ống 32mm
100m
6.345.598
5.435.724
76.383
11.857.705
BB.31005
Đường kính ống 40mm
100m
7.957.522
6.204.609
104.525
14.266.656
BB.31006
Đường kính ống 50mm
100m
10.276.580
6.399.263
132.666
16.808.509
BB.31007
Đường kính ống 60mm
100m
14.604.452
7.085.420
164.827
21.854.699
BB.31008
Đường kính ống 75mm
100m
17.122.946
7.090.287
196.989
24.410.222
BB.31009
Đường kính ống 80mm
100m
17.132.847
7.615.853
245.231
24.993.931
BB.31010
Đường kính ống 100mm
100m
24.479.982
8.584.259
305.533
33.369.774
BB.31011
Đường kính ống 125mm
100m
39.671.257
9.494.268
373.876
49.539.401
BB.31012
Đường kính ống 150mm
100m
47.424.392
10.394.545
446.240
58.265.177
BB.31013
Đường kính ống 200mm
100m
74.605.868
12.900.720
761.422
88.268.010
BB.31014
Đường kính ống 250mm
100m
80.609.624
14.735.338
1.075.397
96.420.359
BB.31015
Đường kính ống 300mm
100m
149.769.731
9.752.185
4.791.550
164.313.466
BB.31016
Đường kính ống 350mm
100m
180.721.720
10.842.250
5.352.767
196.916.737
BB.32000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m
BB.32001
Đường kính ống 15mm
100m
21.602
2.562.139
16.081
2.599.822
BB.32002
Đường kính ống 20mm
100m
28 803
3.586.507
24.121
3.639.431
BB.32003
Đường kính ống 25mm
100m
44.404
4.489.217
36.182
4.569.803
BB.32004
Đường kính ống 32mm
100m
55.206
5.046.415
44.222
5.145.843
BB.32005
Đường kính ống 40mm
100m
67.207
5.735.005
56.282
5.858.494
BB.32006
Đường kính ống 50mm
100m
82.808
6.053.752
68.343
6.204.903
BB.32007
Đường kính ống 60mm
100m
100.810
6.576.886
84.424
6.762.120
BB.32008
Đường kính ống 75mm
100m
124.812
6.640.148
104.525
6.869.485
BB.32009
Đường kính ống 80mm
100m
138.014
7.073.254
112.565
7.323.833
BB.32010
Đường kính ống 100mm
100m
200.420
8.134.121
164.827
8.499.368
BB.32011
Đường kính ống 125mm
100m
218.422
9.555.098
221.110
9.994.630
BB.32012
Đường kính ống 150mm
100m
336.034
10.825.218
281.412
11.442.664
BB.32013
Đường kính ống 200mm
100m
982.898
11.107.467
820.116
12.910.481
BB.32014
Đường kính ống 250mm
100m
1.219.322
13.959.154
1.021.125
16.199.601
BB.32015
Đường kính ống 300mm
100m
1.458.146
9.061.162
3.409.071
13.928.379
BB.32016
Đường kính ống 350mm
100m
1.695.770
9.572.130
3.610.079
14.877.979
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống thép không rỉ.
BB.33000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m
BB.33001
Đường kính ống ≤25mm
100m
2.554.839
2.554.839
BB.33002
Đường kính ống 32mm
100m
3.017.143
3.017.143
BB.33003
Đường kính ống 40mm
100m
3.455.116
3.455.116
BB.33004
Đường kính ống 50mm
100m
3.795.761
3.795.761
BB.33005
Đường kính ống 67mm
100m
4.131.540
4.131.540
BB.33006
Đường kính ống 76mm
100m
4.603.577
4.603.577
BB.33007
Đường kính ống 89mm
100m
4.849.328
4.849.328
BB.33008
Đường kính ống 100mm
100m
5.121.844
5.121.844
BB.33009
Đường kính ống 110mm
100m
5.350.563
5.350.563
BB.33010
Đường kính ống 150mm
100m
5.890.729
5.890.729
BB.33011
Đường kính ống 200mm
100m
7.881.070
7.881.070
BB.33012
Đường kính ống 250mm
100m
9.241.218
9.241.218
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu; Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8.
BB.40000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA CÁC LOẠI
BB.41000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC
BB.41100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo,lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m
BB.41101
Đường kính 20mm
100m
866.172
605.862
1.472.034
BB.41102
Đường kính 25mm
100m
1.096.868
710.489
1.807.357
BB.41103
Đường kính 32mm
100m
1.327.220
854.046
2.181.266
BB.41104
Đường kính 40mm
100m
1.516.031
1.065.733
2.581.764
BB.41105
Đường kính 50mm
100m
1.761.557
1.333.383
3.094.940
BB.41106
Đường kính 60mm
100m
2.300.615
1.455.042
3.755.657
BB.41107
Đường kính 89mm
100m
5.043.342
1.537.770
6.581.112
BB.41108
Đường kính 100mm
100m
7.536.569
1.871.115
9.407.684
BB.41109
Đường kính 125mm
100m
9.264.051
2.034.138
11.298.189
BB.41110
Đường kính 150mm
100m
15.382.369
2.197.162
17.579.531
BB.41111
Đường kính 200mm
100m
23.112.076
2.766.526
25.878.602
BB.41112
Đường kính 250mm
100m
37.125.734
3.109.604
40.235.338
BB.41113
Đường kính 300mm
100m
56.260.350
3.732.498
59.992.848
BB.41200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m
BB.41201
Đường kính 100mm
100m
234.923
1.622.931
1.857.854
BB.41202
Đường kính 150mm
100m
374.337
1.703.226
2.077.563
BB.41203
Đường kính 200mm
100m
658.466
2.272.590
2.931.056
BB.41204
Đường kính 250mm
100m
1.219.522
2.841.954
4.061.476
BB.41205
Đường kính 300mm
100m
1.285.429
3.416.185
4.701.614
Ghi chú:
- Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống nhựa PVC miệng bát.
- Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.41300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m
BB.41301
Đường kính 20mm
100m
1.605.899
1.966
1.607.865
BB.41302
Đường kính 25mm
100m
1.744.590
2.228
1.746.818
BB.41303
Đường kính 32mm
100m
1.815.152
2.883
1.818.035
BB.41304
Đường kính 40mm
100m
2.026.839
3.276
2.030.115
BB.41305
Đường kính 50mm
100m
2.131.466
3.800
2.135.266
BB.41306
Đường kính 60mm
100m
2.311.521
4.718
2.316.239
BB.41307
Đường kính 75mm
100m
2.345.586
5.242
2.350.828
BB.41308
Đường kính 80mm
100m
2.484.277
5.897
2.490.174
BB.41309
Đường kính 100mm
100m
2.990.378
7.601
2.997.979
BB.41310
Đường kính 125mm
100m
3.141.235
9.567
3.150.802
BB.41311
Đường kính 150mm
100m
3.564.609
10.877
3.575.486
BB.41312
Đường kính 200mm
100m
3.922.286
12.712
3.934.998
BB.41313
Đường kính 250mm
100m
4.413.789
15.726
4.429.515
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.41400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m
BB.41401
Đường kính 15mm
100m
183.716
1.316.350
1.500.066
BB.41402
Đường kính 20mm
100m
533.782
1.382.046
1.915.828
BB.41403
Đường kính 25mm
100m
607.749
1.408.811
2.016.560
BB.41404
Đường kính 32mm
100m
731.099
1.447.742
2.178.841
BB.41405
Đường kính 40mm
100m
1.278.046
1.817.585
3.095.631
BB.41406
Đường kính 50mm
100m
1.499.323
1.841.917
3.341.240
BB.41407
Đường kính 67mm
100m
2.333.023
1.975.742
4.308.765
BB.41408
Đường kính 76mm
100m
2.774.667
2.240.959
5.015.626
BB.41409
Đường kính 89mm
100m
2.832.291
2.625.401
5.457.692
BB.41410
Đường kính 100mm
100m
5.027.572
2.800.590
7.828.162
BB.41411
Đường kính 110mm
100m
5.111.653
3.080.406
8.192.059
BB.41412
Đường kính 150mm
100m
6.956.590
3.781.162
10.737.752
BB.41413
Đường kính 200mm
100m
16.624.882
5.043.982
21.668.864
BB.41414
Đường kính 250mm
100m
22.839.247
6.165.678
29.004.925
Ghi chú:
- Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của măng sông nhựa PVC.
- Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.42000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, đo và lấy dấu, cắt ống theo chiều dài yêu cầu, tẩy vát mép và vệ sinh mối nối, hàn nối ống (gia nhiệt, ghép nối, làm nguội và ổn định mối nối), lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.42010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42011
Chiều dày 2,3mm
100m
2.314.859
1.292.019
5.216
3.612.094
BB.42012
Chiều dày 2,8mm
100m
2.566.939
1.309.051
5.216
3.881.206
BB.42013
Chiều dày 3,4mm
100m
2.848.065
1.338.249
5.216
4.191.530
BB.42014
Chiều dày 4,1mm.
100m
3.148.590
1.355.281
5.216
4.509.087
BB.42020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42021
Chiều dày 2,8mm
100m
4.120.865
1.420.977
6.356
5.548.198
BB.42022
Chiều dày 3,5mm
100m
4.731.564
1.438.009
6.356
6.175.929
BB.42023
Chiều dày 4,2mm
100m
4.993.292
1.467.208
6.356
6.466.856
BB.42024
Chiều dày 5,1mm
100m
5.216.224
1.484.240
6.356
6.706.820
BB.42030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42031
Chiều dày 2,9mm
100m
5.366.501
1.552.369
7.548
6.926.418
BB.42032
Chiều dày 4,4mm
100m
6.423.163
1.569.401
7.548
8.000.112
BB.42033
Chiều dày 5,4mm
100m
5.036.929
1.598.599
7.548
6.643.076
BB.42034
Chiều dày 6,5mm
100m
8.071.026
1.615.632
7.548
9.694.206
BB.42040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42041
Chiều dày 3,7mm
100m
7.222.896
1.683.761
8.728
8.915.385
BB.42042
Chiều dày 5,5mm
100m
8.725.420
1.700.793
8.728
10.434.941
BB.42043
Chiều dày 6,7mm
100m
10.748.487
1.729.991
8.728
12.487.206
BB.42044
Chiều dày 8,1mm
100in
12.350.918
1.747.023
8.728
14.106.669
BB.42050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42051
Chiều dày 4,6mm
100m
10.653.614
1.946.544
11.074
12.611.232
BB.42052
Chiều dày 6,9mm
100m
13.716.960
1.963.576
11.074
15.691.610
BB.42053
Chiều dày 8,3mm
100m
17.490.609
1.992.774
11.074
19.494.457
BB.42054
Chiều dày 10,1mm
100m
19.446.032
2.009.807
11.074
21.466.913
BB.42060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42061
Chiều dày 5,8mm
100m
16.836.088
2.214.194
13.485
19.063.767
BB.42062
Chiều dày 8,6mm
100m
21.706.302
2 231.226
13.485
23.951.013
BB.42063
Chiều dày 10,5mm
100m
27.718.613
2.260.424
13.485
29.992.522
BB.42064
Chiều dày 12,7mm
100m
30.779.646
2.277.456
13.485
33.070.587
BB.42070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42071
Chiều dày 6,8mm
100m
23.613.666
2.476.977
15.831
26.106.474
BB.42072
Chiều dày 10,3mm
100m
29.817.849
2.494.010
15.831
32.327.690
BB.42073
Chiều dày 12,5mm
100m
38.598.809
2.523 208
15.831
41.137.848
BB.42074
Chiều dày 15,1mm
100m
43.660.797
2.540.240
15.831
46.216.868
BB.42080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42081
Chiều dày 8,2mm
100m
34.732.182
2.749.493
18.268
37.499.943
BB.42082
Chiều dày 12,3mm
100m
42.087.708
2.766.526
18.268
44.872.502
BB.42083
Chiều dày 15,0mm
100m
57.940.857
2.795.724
18.268
60.754.849
BB.42084
Chiều dày 18,1mm
100m
63.094.309
2.812.756
18.268
65.925.333
BB.42090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42091
Chiều dày 10,0mm
100m
55.638.292
3.265.328
22.894
58.926.514
BB.42092
Chiều dày 15,1mm
100m
64.327.888
3.279.927
22.894
67.630.709
BB.42093
Chiều dày 18,3mm
100m
81.990.218
3.309.125
22 894
85.322.237
BB.42094
Chiều dày 22,1mm
100m
93.932.621
3.326.157
22.894
97.281.672
BB.42100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42101
Chiều dày 11,4mm
100m
71.119.199
4.024.480
29.709
75.173.388
BB.42102
Chiều dày 17,1mm
100m
85.446.404
4.041.512
29.709
89.517.625
BB.42103
Chiều dày 20,8mm
100m
112.182.078
4.070.710
29.709
116.282.497
BB.42104
Chiều dày 25,1mm
100m
127.934.817
4.087.742
29.709
132.052.268
BB.42110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42111
Chiều dày 12,7mm
100m
88.952.908
5.404.093
42.093
94.399.094
BB.42112
Chiều dày 19,2mm
100m
105.281.168
5.421.125
42.093
110.744.386
BB.42113
Chiều dày 23,3mm
100m
143.474.987
5.450.323
42.093
148.967.403
BB.42114
Chiều dày 28,1mm
100m
169.251.291
5.467.355
42.093
174.760.739
BB.42120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42121
Chiều dày 14,6mm
100m
121.706.909
6.418.729
51.188
128.176.826
BB.42122
Chiều dày 21,9mm
100m
146.057.780
6.435.761
51.188
152.544.729
BB.42123
Chiều dày 26,6mm
100m
191.415.252
6.464.959
51.188
197.931.399
BB.42124
Chiều dày 32,1mm
100m
220.151.980
6.481.992
51.188
226.685.160
BB.42130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.42131
Chiều dày 18,2mm
100m
231.015.916
8.450.434
69.404
239.535.754
BB.42132
Chiều dày 27,4mm
100m
318.194.715
8.467.466
69.404
326.731.585
BB.42133
Chiều dày 33,2mm
100m
368.614.174
8.496.665
69.404
377.180.243
BB.43000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE
BB.43100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GIAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai
BB.43101
Đường kính 100mm
100m
364.977
364.977
BB.43102
Đường kính 150mm
100m
396.608
396.608
BB.43103
Đường kính 200mm
100m
462.304
462.304
BB.43104
Đường kính 250mm
100m
608.295
608.295
BB.43105
Đường kính 300mm
100m
907.576
907.576
BB.43106
Đường kính 350mm
100m
1.058.433
1.058.433
BB.43107
Đường kính 400mm
100m
1.330.949
1.330.949
BB.43108
Đường kính 500mm
100m
1.849.217
1.849.217
BB.43109
Đường kính 600mm
100m
2.384.516
2.384.516
BB.43110
Đường kính 700mm
100m
2.919.816
2.919.816
BB.43111
Đường kính 800mm
100m
3.513.512
3.513.512
BB.43112
Đường kính 1000mm
100m
4.686.305
4.686.305
Ghi chú:
- Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của vật liệu
- Trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, đơn giá nhân công được nhân hệ số k \= 1,1
BB.43200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo
BB.43201
Đường kính 100mm
100m
7.501
420.940
428.441
BB.43202
Đường kính 150mm
100m
17.402
455.005
472.407
BB.43203
Đường kính 200mm
100m
29.403
532.866
562.269
BB.43204
Đường kính 250mm
100m
46.505
700.756
747.261
BB.43205
Đường kính 300mm
100m
66.607
1.043.834
1.110.441
BB.43206
Đường kính 350mm
100m
101.410
1.219.023
1.320.433
BB.43207
Đường kính 400mm
100m
115.912
1.530.470
1.646.382
BB.43208
Đường kính 500mm
100m
177.618
2.126.599
2.304.217
BB.43209
Đường kính 600mm
100m
256.526
2.980.646
3.237.172
BB.43210
Đường kính 700mm
100m
340.634
3.357.788
3.698.422
BB.43211
Đường kính 800mm
100m
454.945
3.841.991
4.296.936
BB.43212
Đường kính 1000mm
100m
741.874
5.389.494
6.131.368
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp và cùm nhựa nối ống.
BB.44000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.44100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông
BB.44101
Đường kính 12mm
100m
1.001.100
161.118
1.162.218
BB.44102
Đường kính 16mm
100m
1.141.254
166.401
1.307.655
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống nhựa nhôm.
BB.44200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông
BB.44201
Đường kính 20mm
100m
1.271.524
343.366
1.614.890
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống nhựa nhôm.
BB.44300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông
BB.44301
Đường kính 26mm
100m
1.742.088
2.641.280
4.383.368
BB.44302
Đường kính 32mm
100m
2.382.856
2.905.408
5.288.264
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống nhựa nhôm.
BB.45000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
BB.45100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.45110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 300M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông
BB.45111
Đường kính 16 mm
100m
500.550
355.244
855.794
BB.45112
Đường kính 20mm
100m
617.178
374.710
991.888
BB.45113
Đường kính 25mm
100m
900.590
394.175
1.294.765
BB.45120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 200M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông
BB.45121
Đường kính 32 mm
100m
1.601.059
588.830
2.189.889
BB.45130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 150M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông
BB.45131
Đường kính 40mm
100m
2.027.628
666.691
2.694.319
BB.45140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 100M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông
BB.45141
Đường kính 50mm
100m
3.089.695
744.553
3.834.248
BB.45150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 50M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông
BB.45151
Đường kính 63 mm
100m
4.828.088
783.484
5.611.572
BB.45152
Đường kính 75mm
100m
6.855.818
822.415
7.678.233
BB.45160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 25M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông
BB.45161
Đường kính 90mm
100m
10.814.864
944.074
11.758.938
BB.45200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
BB.45210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn
BB.45211
Đường kính 20mm
100m
622.727
1.007.337
131
1.630.195
BB.45220 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn
BB.45221
Đường kính 25mm
100m
908.687
1.094.931
157
2.003.775
BB.45230 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn
BB.45231
Đường kính 32mm
100m
1.615.455
1.518.304
170
3.133.929
BB.45240 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn
BB.45241
Đường kính 32mm
100m
2.045.859
1.693.493
197
3.739.549
BB.45250 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn
BB.45251
Đường kính 20mm
100m
622.727
1.274.986
183
1.897.896
BB.45252
Đường kính 25mm
100m
908.687
1.386.913
223
2.295.823
BB.45253
Đường kính 32mm
100m
1.615.455
1.442.876
236
3.058.567
BB.45254
Đường kính 40mm
100m
2.045.859
1.610.765
275
3.656.899
BB.45260 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn
BB.45261
Đường kính 50mm
100m
3.117.475
1.377.180
262
4.494.917
BB.45262
Đường kính 63 mm
100m
4.871.010
1.532.903
315
6.404.228
BB.45270 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40M
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn
BB.45271
Đường kính 75mm
100m
6.916.768
1.632.664
341
8.549.773
BB.45272
Đường kính 90mm
100m
10.911.010
1.863.816
393
12.775.219
BB.46000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội), hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.46010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46011
Chiều dày 4,2mm
100m
2.009.807
295.496
2.305.303
BB.46012
Chiều dày 5,3mm
100m
2.170.397
316.941
2.487.338
BB.46013
Chiều dày 6,6 mm
100m
2.279.890
324.210
2.604.100
BB.46014
Chiều dày 8,1mm
100m
2.476.977
348.199
2.825.176
BB.46015
Chiều dày 10,0mm
100m
2.708.129
374.731
3.082.860
BB.46016
Chiều dày 12,3mm
100m
2.978.212
403.082
3.381.294
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46021
Chiều dày 4,8mm
100m
2.036.572
301.312
2.337.884
BB.46022
Chiều dày 6,0mm
100m
2 194.728
323.483
2.518.211
BB.46023
Chiều dày 7,4mm
100m
2.369.917
346.745
2.716.662
BB.46024
Chiều dày 9,2mm
100m
2.576.738
372.187
2.948.925
BB.46025
Chiều dày 11,4mm
100m
2.815.189
400.174
3.215.363
BB.46026
Chiều dày 14mm
100m
3.090.139
430.341
3.520.480
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46031
Chiều dày 5,4mm
100m
2.129.033
323.483
2.452.516
BB.46032
Chiều dày 6,7mm
100m
2.221.493
330.389
2.551.882
BB.46033
Chiều dày 8,3mm
100m
2.399.115
354.014
2.753.129
BB.46034
Chiều dày 10,3mm
100m
2.605.936
380.183
2.986.119
BB.46035
Chiều dày 12,7mm
100m
2.844.387
408.534
3.252.921
BB.46036
Chiều dày 15,7mm
100m
3.588.941
547.740
4.136.681
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46041
Chiều dày 6,2mm
100m
2.170.397
332.933
2.503.330
BB.46042
Chiều dày 7,7mm
100m
2.330.986
356.195
2.687.181
BB.46043
Chiều dày 9,5mm
100m
2.513.475
381.274
2.894.749
BB.46044
Chiều dày 11,8mm
100m
2.727.595
408.897
3.136.492
BB.46045
Chiều dày 14,6 mm
100m
2.978.212
439.428
3.417.640
BB.46046
Chiều dày 17,9mm
100m
3.856.590
611.346
4.467.936
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46051
Chiều dày 6,9mm
100m
2.209.327
342.020
2.551.347
BB.46052
Chiều dày 8,6mm
100m
2.377.217
366.735
2.743.952
BB.46053
Chiều dày 10,7mm
100m
2.569.438
393.632
2.963.070
BB.46054
Chiều dày 13,3mm
100m
2.861.420
438.338
3.299.758
BB.46055
Chiều dày 16,4mm
100m
3.576.775
578.635
4.155.410
BB.46056
Chiều dày 20,1mm
100m
4.138.839
675.680
4.814.519
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46061
Chiều dày 7,7mm
100m
2.562.139
383.818
2.945.957
BB.46062
Chiều dày 9,6mm
100m
2.754.360
409.624
3.163.984
BB.46063
Chiều dày 11,9mm
100m
2.973.346
437.611
3.410.957
BB.46064
Chiều dày 14,7mm
100m
3.228.830
468.505
3.697.335
BB.46065
Chiều dày 18,2mm
100m
4.126.673
641.877
4.768.550
BB.46066
Chiều dày 22,4mm
100m
4.878.526
773.088
5.651.614
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46071
Chiều dày 8,6 mm
100m
2,620.535
397.630
3.018.165
BB.46072
Chiều dày 10,8mm
100m
2.824.922
425.253
3.250.175
BB.46073
Chiều dày 13,4mm
100m
3.119.337
470.686
3.590.023
BB.46074
Chiều dày 16,6 mm
100m
3.849.291
612.073
4.461.364
BB.46075
Chiều dày 20,5mm
100m
4.496.517
726.565
5.223.082
BB.46076
Chiều dày 25,2mm
100m
5.262.968
861.410
6.124.378
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46081
Chiều dày 9,6 mm
100m
2.785.991
428.888
3.214.879
BB.46082
Chiều dày 11,9mm
100m
2.990.378
457.601
3.447.979
BB.46083
Chiều dày 14,8mm
100m
3.231.263
489.949
3.721.212
BB.46084
Chiều dày 18,4mm
100m
4.175.337
680.041
4.855.378
BB.46085
Chiều dày 22,7 mm
100m
4.837.162
797.440
5.634.602
BB.46086
Chiều dày 27,9mm
100m
5.691.208
951.185
6.642.393
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46091
Chiều dày 10,7mm
100m
2.868.719
448.878
3.317.597
BB.46092
Chiều dày 13,4mm
100m
3.155.834
495.765
3.651.599
BB.46093
Chiều dày 16,6 mm
100m
3.866.323
637.879
4.504.202
BB.46094
Chiều dày 20,6 mm
100m
4.494.083
754.188
5.248.271
BB.46095
Chiều dày 25,4mm
100m
5.238.637
890.850
6.129.487
BB.46096
Chiều dày 31,3mm
100m
6.185.144
1.065.313
7.250.457
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46101
Chiều dày 12,1mm
100m
3.228.830
661.493
3.890.323
BB.46102
Chiều dày 15,0mm
100m
3.844.424
821.695
4.666.119
BB.46103
Chiều dày 18,7mm
100m
4.406.489
956.880
5.363.369
BB.46104
Chiều dày 23,2mm
100m
5.155.908
1.140.655
6.296.563
BB.46105
Chiều dày 28,6mm
100m
6.031.853
1.352.814
7.384.667
BB.46106
Chiều dày 35,2mm
100m
7.121.918
1.617.892
8.739.810
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46111
Chiều dày 13,6 mm
100m
3.438.083
725.959
4.164.042
BB.46112
Chiều dày 16,9mm
100m
4.165.604
920.799
5.086.403
BB.46113
Chiều dày 21,7mm
100m
4.910.157
1.106.498
6.016.655
BB.46114
Chiều dày 26,1mm
100m
5.652.277
1.294.602
6.946.879
BB.46115
Chiều dày 32,2mm
100m
6.627.982
1.537.551
8.165.533
BB.46116
Chiều dày 39,7mm
100m
7.893.236
1.855.549
9.748.785
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46121
Chiều dày 15,3mm
100m
3.287.226
4.076.656
7.363.882
BB.46122
Chiều dày 19,1mm
100m
3.820.093
4.235.415
8.055.508
BB.46123
Chiều dày 23,7mm
100m
4.452.719
4.418.227
8.870.946
BB.46124
Chiều dày 29,4mm
100m
5.194.839
4.634.716
9.829.555
BB.46125
Chiều dày 36,3mm
100m
6.117.015
4.904.124
11.021.139
BB.46126
Chiều dày 44,7mm
100m
7.294.674
5.245.695
12.540.369
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46131
Chiều dày 17,2mm
100m
3.579.208
4.172.873
7.752.081
BB.46132
Chiều dày 21,5mm
100m
4.126.673
4.336.443
8.463.116
BB.46133
Chiều dày 26,7mm
100m
4.837.162
4.548.120
9.385.282
BB.46134
Chiều dày 33,1mm
100m
5.722.839
4.807.907
10.530.746
BB.46135
Chiều dày 40,9mm
100m
6.735.042
5.106.180
11.841.222
BB.46136
Chiều dày 50,3mm
100m
8.000.296
5.481.427
13.481.723
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46141
Chiều dày 19,1mm
100m
3.978.249
4.283.523
8.261.772
BB.46142
Chiều dày 23,9mm
100m
4.610.876
4.471.147
9.082.023
BB.46143
Chiều dày 29,7mm
100m
5.348.130
4.687.635
10.035.765
BB.46144
Chiều dày 36,8mm
100m
6.328.701
4.976.287
11.304.988
BB.46145
Chiều dày 45,4mm
100m
7.501.494
5.322.669
12.824.163
BB.46146
Chiều dày 55,8mm
100m
8.939.503
5.746.025
14.685.528
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46151
Chiều dày 21,4mm
100m
4.314.028
4.394.173
8.708.201
BB.46152
Chiều dày 26,7mm
100m
5.022.084
4.605.851
9.627.935
BB.46153
Chiều dày 33,2mm
100m
5.907.761
4.870.448
10.778.209
BB.46154
Chiều dày 41,2mm
100m
6.978.360
5.192.776
12.171.136
BB.46155
Chiều dày 50,8mm
100m
8.241.181
5.568.023
13.809.204
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46161
Chiều dày 24,1mm
100m
4.849.328
5.722.447
10.571.775
BB.46162
Chiều dày 30,0mm
100m
5.649.844
6.004.916
11.654.760
BB.46163
Chiều dày 37,4mm
100m
6.632.849
6.349 529
12.982.378
BB.46164
Chiều dày 46,3mm
100m
7.808.075
6.761.933
14.570.008
BB.46165
Chiều dày 57,2mm
100m
9.316.646
7.292.975
16.609.621
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46170 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46171
Chiều dày 27,2mm
100m
5.401.660
7.079.277
12.480.937
BB.46172
Chiều dày 33,9mm
100m
6.289.770
7.395.642
13.685.412
BB.46173
Chiều dày 42,1mm
100m
7.362.803
7.774.151
15.136.954
BB.46174
Chiều dày 52,2mm
100m
8.703.485
8.248.698
16.952.183
BB.46175
Chiều dày 64,5mm
100m
10.384.812
8.847.533
19.232.345
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46180 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46181
Chiều dày 30,6 mm
100m
6.099.982
7.322.200
13.422.182
BB.46182
Chiều dày 38,1mm
100m
7.087.853
7.672.462
14.760.315
BB.46183
Chiều dày 47,4mm
100m
8.338.508
8.118.763
16.457.271
BB.46184
Chiều dày 58,8mm
100m
9.864.112
8.661.103
18.525.215
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46190 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46191
Chiều dày 34,4mm
100m
6.861.568
7.615.968
14.477.536
BB.46192
Chiều dày 42,9mm
100m
7.951.632
8.005.775
15.957.407
BB.46193
Chiều dày 53,3mm
100m
9.370.176
8.519.869
17.890.045
BB.46194
Chiều dày 66,2mm
100m
11.080.702
9.130.002
20.210.704
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46201
Chiều dày 38,2mm
100m
7.662.084
7.904.086
15.566.170
BB.46202
Chiều dày 47,7mm
100m
8.988.167
8.378.634
17.366.801
BB.46203
Chiều dày 59,3mm
100m
10.530.803
8.932.273
19.463.076
BB.46204
Chiều dày 72,5mm
100m
12.331.356
9.581.952
21.913.308
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.46210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.46211
Chiều dày 45,9mm
100m
9.328.812
8.548.116
17.876.928
BB.46212
Chiều dày 57,2mm
100m
10.869.015
9.107.404
19.976.419
BB.46213
Chiều dày 67,9mm
100m
12.321.624
9.638.446
21.960.070
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.50000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.51000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn
BB.51001
Đường kính 6,4mm
100m
2.986.246
3.284.793
6.271.039
BB.51002
Đường kính 9,5mm
100m
4.591.021
3.868.756
8.459.777
BB.51003
Đường kính 12,7mm
100m
6.233.661
4.073.143
10.306.804
BB.51004
Đường kính 15,9mm
100m
8.018.129
4.474.618
12.492.747
BB.51005
Đường kính 19,1mm
100m
9.611.157
5.399.226
15.010.383
BB.51006
Đường kính 22,2mm
100m
50.729.818
5.613.346
56.343.164
BB.51007
Đường kính 25,4mm
100m
20.374.647
5.783.669
26.158.316
BB.51008
Đường kính 28,6mm
100m
22.660.402
5.880.996
28.541.398
BB.51009
Đường kính 31,8mm
100m
25.395.859
6.014.821
31.410.680
BB.51010
Đường kính 34,9mm
100m
27.680.761
6.124.314
33.805.075
BB.51011
Đường kính 38,1mm
100m
32.791.275
6.528.222
39.319.497
BB.51012
Đường kính 41,3mm
100m
40.976.071
6.623.116
47.599.187
BB.51013
Đường kính 54mm
100m
50.063 573
6.927.263
56.990.836
BB.51014
Đường kính 66,7mm
100m
81.907.080
7.379.835
89.286.915
BB.60000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Hướng dẫn áp dụng:
Đơn giá lắp đặt côn được tính bình quân cho hai đầu ống.
Điều kiện lắp đặt hệ thống thông gió được tính ở độ cao ≤ 6m. Nếu lắp đặt ở độ cao >6m thì chi phí vận chuyển vật tư trong nhà được tính thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao trong đơn giá dự toán xây dựng công trình. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
BB.61000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống thông gió hộp
BB.61001
Chu vi ống ≤0,64m
m
146.789
76.597
138
223.524
BB.61002
Chu vi ống ≤0,8m
m
166.981
97.727
168
264.876
BB.61003
Chu vi ống ≤0,9m
m
217.576
116.216
199
333.991
BB.61004
Chu vi ống ≤0,95m
m
247.735
129.423
214
377.372
BB.61005
Chu vi ống ≤1,13m
m
277.852
142.629
245
420.726
BB.61006
Chu vi ống ≤1,30m
m
298.087
169.042
291
467.420
BB.61007
Chu vi ống ≤1,50m
m
328.332
195.455
337
524.124
BB.61008
Chu vi ống ≤1,76m
m
349.027
216.585
368
565.980
BB.61009
Chu vi ống ≤1,89m
m
369.176
248.280
429
617.885
BB.61010
Chu vi ống ≤2,06m
m
418.492
274.693
460
693.645
BB.61011
Chu vi ống ≤2,26m
m
437.324
301.106
521
738.951
BB.61012
Chu vi ống ≤2,40m
m
528.539
330.160
567
859.266
BB.61013
Chu vi ống ≤2,63m
m
574.255
351.290
597
926.142
BB.61014
Chu vi ống ≤2,86m
m
602.230
380.344
643
983.217
BB.61015
Chu vi ống ≤3,26m
m
757.274
425.246
720
1.183.240
BB.61016
Chu vi ống ≤3,50m
m
785.205
451.659
766
1.237.630
BB.61017
Chu vi ống ≤4,00m
m
867.995
509.767
873
1.378.635
BB.61018
Chu vi ống ≤4,20m
m
932.585
573.158
980
1.506.723
BB.61019
Chu vi ống ≤4,50m
m
1.612.789
607.494
1.042
2.221.325
BB.61020
Chu vi ống ≤5,70m
m
2.252.207
742.200
1.271
2.995.678
BB.61021
Chu vi ống ≤6,50m
m
3.623.347
842.568
1.440
4.467.355
BB.62000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt ống thông gió tròn
BB.62001
Đường kính ≤125mm
m
110.133
39.619
61
149.813
BB.62002
Đường kính ≤160mm
m
133.012
52.826
92
185.930
BB.62003
Đường kính ≤200mm
m
160.736
66.032
107
226.875
BB.62004
Đường kính ≤250mm
m
225.246
79.238
138
304.622
BB.62005
Đường kính ≤315mm
m
253.615
103.010
168
356.793
BB.62006
Đường kính ≤400mm
m
290.618
132.064
214
422.896
BB.62007
Đường kính ≤450mm
m
318.685
155.836
260
474.781
BB.62008
Đường kính ≤500mm
m
346.581
174.324
276
521.181
BB.62009
Đường kính ≤560mm
m
419.854
195.455
322
615.631
BB.70000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
Hướng dẫn áp dụng:
Chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van,...) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp tê thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng
Công việc rà van chưa tính trong đơn giá.
BB.71000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG
BB.71100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút bê tông bằng gioăng cao su
BB.71101
Đường kính 200mm
cái
84.460
51.097
135.557
BB.71102
Đường kính 300mm
cái
164.800
70.562
235.362
BB.71103
Đường kính ≤600mm
cái
747.368
60.830
34.291
842.489
BB.71104
Đường kính ≤1000mm
cái
220.420
107.060
42.864
370.344
BB.71105
Đường kính ≤1250mm
cái
406.850
121.659
49.722
578.231
BB.71106
Đường kính ≤1800mm
cái
498.314
180.055
49.722
728.091
BB.71107
Đường kính ≤2250mm
cái
622.738
250.618
49.722
923.078
BB.71108
Đường kính ≤3000mm
cái
747.368
335.779
49.722
1.132.869
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút bê tông.
BB.72000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG
BB.72100 LẮP ĐẶT CÔN CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp xảm
Đường kính côn, cút
cái
BB.72101
Đường kính 50mm
cái
4.510
58.396
62.906
BB.72102
Đường kính 75mm
cái
6.112
75.429
81.541
BB.72103
Đường kính 100mm
cái
8.127
97.327
105.454
BB.72104
Đường kính 150mm
cái
12.078
121.659
133.737
BB.72105
Đường kính 200mm
cái
16.493
155.724
172.217
BB.72106
Đường kính 250mm
cái
21.785
197.088
218.873
BB.72107
Đường kính 300mm
cái
35.535
233.585
30.557
299.677
BB.72108
Đường kính 350mm
cái
42.558
277.383
30.557
350.498
BB.72109
Đường kính 400mm
cái
51.054
309.014
30.557
390.625
BB.72110
Đường kính 500mm
cái
67.988
367.410
33.952
469.350
BB.72111
Đường kính 600mm
cái
89.149
418.507
37.347
545.003
BB.72112
Đường kính 700mm
cái
109.674
479.336
37.347
626.357
BB.72113
Đường kính 800mm
cái
129.931
537.733
37.347
705.011
BB.72114
Đường kính 900mm
cái
156.758
603.429
42.440
802.627
BB.72115
Đường kính 1000mm
cái
176.832
669.125
42.440
888.397
BB.72116
Đường kính 1100mm
cái
188.849
698.323
42.440
929.612
BB.72117
Đường kính 1200mm
cái
201.714
761.585
50.928
1.014.227
BB.72118
Đường kính 1400mm
cái
233.333
888.111
50.928
1.172.372
BB.72119
Đường kính 1500mm
cái
249.544
951.373
50.928
1.251.845
BB.72120
Đường kính 1600mm
cái
264.333
973.272
50.928
1.288.533
BB.72121
Đường kính 1800mm
cái
297.365
1.092.498
50.928
1.440.791
BB.72122
Đường kính 2000mm
cái
330.280
1.216.590
50.928
1.597.798
BB.72123
Đường kính 2200mm
cái
363.497
1.338.249
50.928
1.752.674
BB.72124
Đường kính 2400mm
cái
396.280
1.457.475
50.928
1.904.683
BB.72125
Đường kính 2500mm
cái
413.410
1.518.304
50.928
1.982.642
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút gang.
BB.72200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su.
Đường kính côn, cút
BB.72201
Đường kính 100mm
cái
29.453
102.194
131.647
BB.72202
Đường kính 150mm
cái
47.021
126 525
173.546
BB.72203
Đường kính 200mm
cái
82.564
163.023
245.587
BB.72204
Đường kính 250mm
cái
152.849
206.820
359.669
BB.72205
Đường kính 300mm
cái
161.141
245.751
30.557
437.449
BB.72206
Đường kính 350mm
cái
163.239
291.982
30.557
485.778
BB.72207
Đường kính 400mm
cái
181.324
326.046
30.557
537.927
BB.72208
Đường kính 500mm
cái
209.410
386.876
33.952
630.238
BB.72209
Đường kính 600mm
cái
215.549
440.406
37.347
693.302
BB.72211
Đường kính 700mm
cái
231.551
503.668
37.347
772.566
BB.72212
Đường kính 800mm
cái
241.830
566.931
37.347
846.108
BB.72213
Đường kính 900mm
cái
253.970
635.060
42.440
931.470
BB.72214
Đường kính 1000mm
cái
314.754
703.189
42.440
1.060.383
BB.72215
Đường kính 1100mm
cái
328.650
734.820
42.440
1.105.910
BB.77216
Đường kính 1200mm
cái
342.812
800 516
45.835
1.189.163
BB.72217
Đường kính 1400mm
cái
423.515
934.341
45.835
1.403.691
BB.72218
Đường kính 1500mm
cái
453.656
1.002.470
45.835
1.501.961
BB.72219
Đường kính 1600mm
cái
498.939
1.024.369
45.835
1.569.143
BB.72220
Đường kính 1800mm
cái
488.154
1.150.894
45.835
1.684.883
BB.72221
Đường kính 2000mm
cái
542 415
1.279.853
45.835
1.868.103
BB.72222
Đường kính 2200mm
cái
609.939
1.408.811
45.835
2.064.585
BB.72223
Đường kính 2400mm
cái
586.492
1.535.337
45.835
2.167.664
BB.72224
Đường kính 2500mm
cái
610.633
1.598.599
45.835
2.255.067
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút gang.
BB.72300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp mặt bích
Đường kính côn, cút
BB.72301
Đường kính 100mm
cái
21.192
92.461
113.653
BB.72302
Đường kính 150mm
cái
22.052
114.359
136.411
BB.72303
Đường kính 200mm
cái
22.912
145.991
168.903
BB.72304
Đường kính 250mm
cái
122.292
187.355
309.647
BB.72305
Đường kính 300mm
cái
122.722
221.419
30.557
374.698
BB.72306
Đường kính 350mm
cái
162.626
262.783
30.557
455.966
BB.72307
Đường kính 400mm
cái
163.056
294.415
30.557
488.028
BB.72308
Đường kính 500mm
cái
202.530
347.945
33.952
584.427
BB.72309
Đường kính 600mm
cái
527.793
396.608
33.952
958.353
BB.72310
Đường kính 700mm
cái
632.233
452.571
35.649
1.120.453
BB.72311
Đường kính 800mm
cái
632.233
510.968
35.649
1.178.850
BB.72312
Đường kính 900mm
cái
737.534
571.797
35.649
1.344.980
BB.72313
Đường kính 1000mm
cái
738.394
632.627
35.649
1.406.670
BB.72314
Đường kính 1100mm
cái
907.701
661.825
39.044
1.608.570
BB.72315
Đường kính 1200mm
cái
908.561
720.221
39.044
1.667.826
BB.72316
Đường kính 1400mm
cái
1.022.722
841.880
39.044
1.903.646
BB.72317
Đường kính 1500mm
cái
1.024.012
902.710
39.044
1.965.766
BB.72318
Đường kính 1600mm
cái
1.137.314
922.175
39.044
2.098.533
BB.72319
Đường kính 1800mm
cái
1.603.080
1.036.535
39.044
2.678.659
BB.72320
Đường kính 2000mm
cái
1.749.245
1.150.894
39.044
2.939.183
BB.72321
Đường kính 2200mm
cái
1.895.410
1.267.687
39.044
3.202.141
BB.72322
Đường kính 2400mm
cái
2.041.574
1.382.046
39.044
3.462.664
BB.72323
Đường kính 2500mm
cái
2.186.879
1.438.009
39.044
3.663.932
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút gang.
BB.73000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP
BB.73100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn
Đường kính côn, cút
BB.73101
Đường kính 15mm
cái
792
21.899
4.824
27.515
BB.73102
Đường kính 20mm
cái
990
29.198
6.030
36.218
BB.73103
Đường kính 25mm
cái
1.188
36.498
7.236
44.922
BB.73104
Đường kính 32mm
cái
1.584
41.364
12.061
55.009
BB.73105
Đường kính 40mm
cái
2.119
46.230
15.277
63.626
BB.73106
Đường kính 50mm
cái
2.970
51.097
17.689
71.756
BB.73107
Đường kính 60mm
cái
3.564
58.396
21.709
83.669
BB.73108
Đường kính 75mm
cái
4.356
70.562
25.729
100.647
BB.73109
Đường kính 80mm
cái
5.743
77.862
32.965
116.570
BB.73110
Đường kính 100mm
cái
6.931
87.594
40.202
134.727
BB.73111
Đường kính 125mm
cái
8.515
97.327
48.242
154.084
BB.73112
Đường kính 150mm
cái
10.297
116.793
60.303
187.393
BB.73113
Đường kính 200mm
cái
17.624
150.857
104.525
273.006
BB.73114
Đường kính 250mm
cái
24.752
187.355
144.726
356.833
BB.73115
Đường kính 300mm
cái
35.050
206.820
227.746
469.616
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút thép.
BB.73200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn
Đường kính côn, cút
BB.73201
Đường kính 15mm
cái
3.600
41.364
4.020
48.984
BB.73202
Đường kính 20mm
cái
4.800
43.797
4.422
53.019
BB.73203
Đường kính 25mm
cái
6.001
55.963
4.824
66.788
BB.73204
Đường kính 32mm
cái
7.201
65.696
6.030
78.927
BB.73205
Đường kính 40mm
cái
8.401
70.562
6.834
85.797
BB.73206
Đường kính 50mm
cái
10.801
77.862
8.844
97.507
BB.73207
Đường kính 60mm
cái
13.201
85.161
10.854
109.216
BB.73208
Đường kính 75mm
cái
15.602
90.028
12.865
118.495
BB.73209
Đường kính 80mm
cái
16.802
94.894
14.071
125.767
BB.73210
Đường kính 100mm
cái
25.203
111.926
20.101
157.230
BB.73211
Đường kính 125mm
cái
33.603
121.659
26.131
181.393
BB.73212
Đường kính 150mm
cái
42.004
148.424
32.161
222.589
BB.73213
Đường kính 200mm
cái
122.412
184.922
92.464
399.798
BB.73214
Đường kính 250mm
cái
152.415
240.885
124.625
517.925
BB.73215
Đường kính 300mm
cái
182.418
167.889
188.416
538.723
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút thép không rỉ.
BB.73300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông
Đường kính côn, cút
BB.73301
Đường kính 15mm
cái
17.032
17.032
BB.73302
Đường kính 20mm
cái
26.765
26.765
BB.73303
Đường kính 25mm
cái
29.198
29.198
BB.73304
Đường kính 32mm
cái
34.065
34.065
BB.73305
Đường kính 40mm
cái
38.931
38.931
BB.73306
Đường kính 50mm
cái
41.364
41.364
BB.73307
Đường kính 67mm
cái
46.230
46.230
BB.73308
Đường kính 76mm
cái
51.097
51.097
BB.73309
Đường kính 89mm
cái
53.530
53.530
BB.73310
Đường kính 100mm
cái
55.963
55.963
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
BB.74000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG
BB.74100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn
Đường kính côn, cút
BB.74101
Đường kính 6,4mm
cái
766
9.976
10.742
BB.74102
Đường kính 9,5mm
cái
1.027
9.976
11.003
BB.74103
Đường kính 12,7mm
cái
1.029
10.463
11.492
BB.74104
Đường kính 15,9mm
cái
1.279
11.193
12.472
BB.74105
Đường kính 19,1mm
cái
161
11.679
11.840
BB.74106
Đường kính 22,2mm
cái
175
12.409
12.584
BB.74107
Đường kính 25,4mm
cái
217
13.626
13.843
BB.74108
Đường kính 28,6mm
cái
239
13.869
14.108
BB.74109
Đường kính 31,8mm
cái
270
14.112
14.382
BB.74110
Đường kính 34,9mm
cái
298
14.356
14.654
BB.74111
Đường kính 38,1mm
cái
317
14.599
14.916
BB.74112
Đường kính 41,3mm
cái
317
14.842
15.159
BB.74113
Đường kính 53,9mm
cái
398
16.302
16.700
BB.74114
Đường kính 66,7mm
cái
468
17.519
17.987
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút đồng.
BB.75000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA PVC
BB.75100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo
Đường kính côn, cút
BB.75101
Đường kính 32mm
cái
351
6.813
7.164
BB.75102
Đường kính 40mm
cái
444
8.516
8.960
BB.75103
Đường kính 50mm
cái
601
9.003
9.604
BB.75104
Đường kính 65mm
cái
691
9.489
10.180
BB.75105
Đường kính 89mm
cái
781
12.166
12.947
BB.75106
Đường kính 100mm
cái
1.141
14.599
15.740
BB.75107
Đường kính 125mm
cái
1.261
15.816
17.077
BB.75108
Đường kính 150mm
cái
1.471
19.465
20.936
BB.75109
Đường kính 200mm
cái
1.862
21.899
23.761
BB.75110
Đường kính 250mm
cái
2.402
23.115
25.517
BB.75111
Đường kính 300mm
cái
3.303
24.332
27.635
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút nhựa PVC miệng bát.
BB.75200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn
Đường kính côn, cút
BB.75201
Đường kính 20mm
cái
12.166
249
12.415
BB.75202
Đường kính 25mm
cái
14.599
275
14.874
BB.75203
Đường kính 32mm
cái
17.032
354
17.386
BB.75204
Đường kính 40mm
cái
19.465
393
19.858
BB.75205
Đường kính 50mm
cái
24.332
459
24.791
BB.75206
Đường kính 60mm
cái
26.765
524
27.289
BB.75207
Đường kính 75mm
cái
29.198
655
29 853
BB.75208
Đường kính 80mm
cái
31.631
734
32.365
BB.75209
Đường kính 100mm
cái
36.498
917
37.415
BB.75210
Đường kính 125mm
cái
37.714
1.179
38.893
BB.75211
Đường kính 150mm
cái
38.931
1.311
40.242
BB.75212
Đường kính 200mm
cái
46.230
1.573
47.803
BB.75213
Đường kính 250mm
cái
51.097
1.835
52.932
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.75300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG NỐI GIOĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng nối gioăng
Đường kính côn, cút
BB.75301
Đường kính 100mm
cái
14.775
26.765
41.540
BB.75302
Đường kính 150mm
cái
23.513
31.631
55.144
BB.75303
Đường kính 200mm
cái
41.341
34.065
75.406
BB.75304
Đường kính 250mm
cái
76.506
38.931
115.437
BB.75305
Đường kính 300mm
cái
80.741
55.963
136.704
Ghi chú:
- Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút nhựa PVC miệng bát.
- Đối với trường hợp vật tư ống, phụ tùng nhập đồng bộ thì không tính gioăng và mỡ thoa ống.
BB.75400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC NỐI BẰNG MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng măng sông
Đường kính côn, cút
BB.75401
Đường kính 15mm
cái
454
9.733
10.187
BB.75402
Đường kính 20mm
cái
627
12.166
12.793
BB.75403
Đường kính 25mm
cái
811
14.599
15.410
BB.75404
Đường kính 32mm
cái
1.253
17.032
18.285
BB.75405
Đường kính 40mm
cái
1.363
19.465
20.828
BB.75406
Đường kính 50mm
cái
1.634
21.899
23.533
BB.75407
Đường kính 67mm
cái
2.026
29.198
31.224
BB.75408
Đường kính 76mm
cái
2.579
34.065
36.644
BB.75409
Đường kính 89mm
cái
3.033
38.931
41.964
BB.75410
Đường kính 100mm
cái
3.425
43.797
47.222
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút nhựa PVC.
BB.76000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM
BB.76100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP BẰNG ỐNG NỐI
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối
Đường kính côn, cút
BB.76101
Đường kính 100mm
cái
14.599
14.599
BB.76102
Đường kính 150mm
cái
19.465
19.465
BB.76103
Đường kính 200mm
cái
24.332
24.332
BB.76104
Đường kính 250mm
cái
34.065
34.065
BB.76105
Đường kính 300mm
cái
43.797
43.797
BB.76106
Đường kính 350mm
cái
46.230
46.230
BB.76107
Đường kính 400mm
cái
51.097
51.097
BB.76108
Đường kính 500mm
cái
70.562
70.562
BB.76109
Đường kính 600mm
cái
77.862
77.862
BB.76110
Đường kính 700mm
cái
90.028
90.028
BB.76111
Đường kính 800mm
cái
97.327
97.327
BB.76112
Đường kính 1000mm
cái
111.926
111.926
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.76200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/1cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm
Đường kính côn, cút
BB.76201
Đường kính 100mm
cái
2.302
19.465
21.767
BB.76202
Đường kính 150mm
cái
3.403
21.412
24.815
BB.76203
Đường kính 200mm
cái
4.505
27.252
31.757
BB.76204
Đường kính 250mm
cái
5.706
38.931
44.637
BB.76205
Đường kính 300mm
cái
6.807
43.797
50.604
BB.76206
Đường kính 350mm
cái
8.008
48.664
56.672
BB.76207
Đường kính 400mm
cái
9.009
53.530
62.539
BB.76208
Đường kính 500mm
cái
11.311
58.396
69.707
BB.76209
Đường kính 600mm
cái
13.614
82.728
96.342
BB.76210
Đường kính 700mm
cái
15.816
92.461
108.277
BB.76211
Đường kính 800mm
cái
18.118
104.627
122.745
BB.76212
Đường kính 1000mm
cái
22.623
116.793
139.416
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn/cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp và cùm nhựa nối ống gân xoắn.
BB.76300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút, măng sông nhựa nhôm
Đường kính côn, cút, măng sông
BB.76301
Đường kính 12mm
cái
24.332
24.332
BB.76302
Đường kính 16mm
cái
24.332
24.332
BB.76303
Đường kính 20mm
cái
24.332
24.332
BB.76304
Đường kính 26mm
cái
29.198
29.198
BB.76305
Đường kính 32mm
cái
36.498
36.498
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.77000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng dán keo
Đường kính côn, cút
BB.77101
Đường kính 16mm
cái
69
6.083
6.152
BB.77102
Đường kính 20mm
cái
84
6.813
6.897
BB.77103
Đường kính 25mm
cái
105
7.300
7.405
BB.77104
Đường kính 32mm
cái
135
7.786
7.921
BB.77105
Đường kính 40mm
cái
168
9.733
9.901
BB.77106
Đường kính 50mm
cái
210
10.219
10.429
BB.77107
Đường kính 63mm
cái
264
10.949
11.213
BB.77108
Đường kính 75mm
cái
300
12.166
12.466
BB.77109
Đường kính 90mm
cái
378
14.599
14.977
BB.77110
Đường kính 110mm
cái
462
15.816
16.278
BB.77111
Đường kính 125mm
cái
526
17.519
18.045
BB.77112
Đường kính 140mm
cái
589
19.465
20.054
BB.77113
Đường kính 160mm
cái
673
22.385
23.058
BB.77114
Đường kính 180mm
cái
757
26.765
27.522
BB.77115
Đường kính 200mm
cái
841
29.198
30.039
BB.77116
Đường kính 250mm
cái
1.051
31.631
32.682
BB.77117
Đường kính 280mm
cái
1.177
36.498
37.675
BB.77118
Đường kính 320mm
cái
1.345
41.364
42.709
BB.77119
Đường kính 350mm
cái
1.471
43.797
45.268
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút nhựa HDPE.
BB.77200 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt măng sông nhựa HDPE
Đường kính măng sông
BB.77201
Đường kính 16mm
cái
12.072
10.706
22.778
BB.77202
Đường kính 20mm
cái
20 334
13.382
33.716
BB.77203
Đường kính 25mm
cái
31.164
16.059
47.223
BB.77204
Đường kính 32mm
cái
39.037
18.735
57.772
BB.77205
Đường kính 40mm
cái
58.375
21.412
79.787
BB.77206
Đường kính 50mm
cái
77.774
24.088
101.862
BB.77207
Đường kính 63mm
cái
102.030
32.118
134.148
BB.77208
Đường kính 75mm
cái
135.703
37.471
173.174
BB.77209
Đường kính 90mm
cái
236.590
42.824
279.414
BB.78000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng trong phạm vi 30m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và phụ tùng trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và phụ tùng, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.78110 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78111
Chiều dày 4,2mm
cái
48.664
15.992
64.656
BB.78112
Chiều dày 5,3mm
cái
51.097
17.083
68.180
BB.78113
Chiều dày 6,6mm
cái
53.530
17.446
70.976
BB.78114
Chiều dày 8,1mm
cái
58.396
18.900
77.296
BB.78115
Chiều dày 10,0mm
cái
63.263
20.354
83.617
BB.78116
Chiều dày 12,3mm
cái
68.129
21.808
89.937
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78120 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78121
Chiều dày 4,8mm
cái
51.097
16.356
67.353
BB.78122
Chiều dày 6,0mm
cái
53.530
17.446
70.976
BB.78123
Chiều dày 7,4mm
cái
58.396
18.900
77.296
BB.78124
Chiều dày 9,2mm
cái
63.263
19.991
83.254
BB.78125
Chiều dày 11,4mm
cái
68.129
21.808
89.937
BB.78126
Chiều dày 14mm
cái
72.995
23.262
96.257
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78130 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78131
Chiều dày 5,4mm
cái
53.530
17.446
70.976
BB.78132
Chiều dày 6,7mm
cái
55.963
17.810
73.773
BB.78133
Chiều dày 8,3mm
cái
58.396
19.264
77.660
BB.78134
Chiều dày 10,3mm
cái
63.263
20.717
83.980
BB.78135
Chiều dày 12,7mm
cái
68.129
22.171
90.300
BB.78136
Chiều dày 15,7mm
cái
90.028
29.804
119.832
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78140 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78141
Chiều dày 6,2mm
cái
55.963
18.173
74.136
BB.78142
Chiều dày 7,7mm
cái
58.396
19.264
77.660
BB.78143
Chiều dày 9,5mm
cái
63.263
20.717
83.980
BB.78144
Chiều dày 11,8mm
cái
68.129
22.171
90.300
BB.78145
Chiều dày 14,6mm
cái
72.995
23.989
96.984
BB.78146
Chiều dày 17,9mm
cái
99.760
33.075
132.835
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78150 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78151
Chiều dày 6,9mm
cái
55.963
18.537
74.500
BB.78152
Chiều dày 8,6mm
cái
60.830
19.991
80.821
BB.78153
Chiều dày 10,7mm
cái
65.696
21.444
87.140
BB.78154
Chiều dày 13,3mm
cái
72.995
23.625
96.620
BB.78155
Chiều dày 16,4mm
cái
92.461
31.258
123.719
BB.78156
Chiều dày 20,1mm
cái
107.060
36.710
143.770
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78160 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BB.78161
Chiều dày 7,7mm
cái
63.263
20.717
83.980
BB.78162
Chiều dày 9,6mm
cái
68.129
22.171
90.300
BB.78163
Chiều dày 11,9mm
cái
72.995
23.625
96.620
BB.78164
Chiều dày 14,7mm
cái
77.862
25.442
103.304
BB.78165
Chiều dày 18,2mm
cái
104.627
34.893
139.520
BB.78166
Chiều dày 22,4mm
cái
124.092
41.798
165.890
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78170 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78171
Chiều dày 8,6mm
cái
65.696
21.444
87.140
BB.78172
Chiều dày 10,8mm
cái
70.562
22.898
93.460
BB.78173
Chiều dày 13,4mm
cái
77.862
25 442
103.304
BB.78174
Chiều dày 16,6mm
cái
97.327
33.075
130.402
BB.78175
Chiều dày 20,5mm
cái
116.793
39.254
156.047
BB.78176
Chiều dày 25,2mm
cái
136.258
46.887
183.145
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78180 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78181
Chiều dày 9,6mm
cái
70.562
23.262
93.824
BB.78182
Chiều dày 11,9mm
cái
75.429
24.716
100.145
BB.78183
Chiều dày 14,8mm
cái
80.295
26.533
106.828
BB.78184
Chiều dày 18,4mm
cái
109.493
36.710
146.203
BB.78185
Chiều dày 22,7mm
cái
126.525
43.252
169.777
BB.78186
Chiều dày 27,9mm
cái
150.857
51.612
202.469
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78190 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78191
Chiều dày 10,7mm
cái
72.995
24.352
97.347
BB.78192
Chiều dày 13,4mm
cái
80.295
26.896
107.191
BB.78193
Chiều dày 16,6mm
cái
102.194
34.529
136.723
BB.78194
Chiều dày 20,6mm
cái
119.226
41.071
160.297
BB.78195
Chiều dày 25,4mm
cái
138.691
48.341
187.032
BB.78196
Chiều dày 31,3mm
cái
165.456
57.791
223.247
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78210 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78211
Chiều dày 12,1mm
cái
80.295
35.600
115.895
BB.78212
Chiều dày 15,0mm
cái
99.760
45.222
144.982
BB.78213
Chiều dày 18,7mm
cái
116.793
52.438
169.231
BB.78214
Chiều dày 23,2mm
cái
136.258
62.541
198.799
BB.78215
Chiều dày 28,6mm
cái
160.590
74.087
234.677
BB.78216
Chiều dày 35,2mm
cái
192.221
88.520
280.741
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78220 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78221
Chiều dày 13,6mm
cái
87.594
39.449
127.043
BB.78222
Chiều dày 16,9mm
cái
109.493
50.033
159.526
BB.78223
Chiều dày 21,7mm
cái
131.392
60.136
191.528
BB.78224
Chiều dày 26,1mm
cái
153.290
70.239
223.529
BB.78225
Chiều dày 32,2mm
cái
180.055
83.228
263.283
BB.78226
Chiều dày 39,7mm
cái
216.553
100.547
317.100
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78230 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78231
Chiều dày 15,3mm
cái
51.097
64.377
115.474
BB.78232
Chiều dày 19,1mm
cái
60.830
72.555
133.385
BB.78233
Chiều dày 23,7mm
cái
70.562
82.658
153.220
BB.78234
Chiều dày 29,4mm
cái
82.728
94.685
177.413
BB.78235
Chiều dày 36,3mm
cái
97.327
109.118
206.445
BB.78236
Chiều dày 44,7mm
cái
116.793
127.880
244.673
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78240 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78241
Chiều dày 17,2mm
cái
55.963
69.187
125.150
BB.78242
Chiều dày 21,5mm
cái
65.696
77.366
143.062
BB.78243
Chiều dày 26,7mm
cái
77.862
88.912
166.774
BB.78244
Chiều dày 33,1mm
cái
92.461
103.345
195.806
BB.78245
Chiều dày 40,9mm
cái
109.493
119.220
228.713
BB.78246
Chiều dày 50,3mm
cái
128.959
139.426
268.385
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78250 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78251
Chiều dày 19,1mm
cái
60.830
73.998
134.828
BB.78252
Chiều dày 23,9mm
cái
72.995
84.101
157.096
BB.78253
Chiều dày 29,7mm
cái
85.161
95.647
180.808
BB.78254
Chiều dày 36,8mm
cái
99.760
111.042
210.802
BB.78255
Chiều dày 45,4mm
cái
119.226
129.804
249.030
BB.78256
Chiều dày 55,8mm
cái
143.558
152.415
295.973
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78260 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78261
Chiều dày 21,4mm
cái
65.696
80.507
146.203
BB.78262
Chiều dày 26,7mm
cái
77.862
91.572
169.434
BB.78263
Chiều dày 33,2mm
cái
92.461
106.004
198.465
BB.78264
Chiều dày 41,2mm
cái
109.493
122.842
232.335
BB.78265
Chiều dày 50,8mm
cái
131.392
143.048
274.440
BB.78266
Chiều dày 62,5mm
cái
158.157
168.064
326.221
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78270 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78271
Chiều dày 24,1mm
cái
72.995
102.293
175.288
BB.78272
Chiều dày 30,0mm
cái
87.594
116.981
204.575
BB.78273
Chiều dày 37,4mm
cái
102.194
135.059
237.253
BB.78274
Chiều dày 46,3mm
cái
121.659
157.092
278.751
BB.78275
Chiều dày 57,2mm
cái
145.991
184.774
330.765
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78280 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78281
Chiều dày 27,2mm
cái
80.295
117.751
198.046
BB.78282
Chiều dày 33,9mm
cái
94.894
134.699
229.593
BB.78283
Chiều dày 42,1mm
cái
114.359
154.472
268.831
BB.78284
Chiều dày 52,2mm
cái
136.258
179.329
315.587
BB.78285
Chiều dày 64,5mm
cái
163.023
210.401
373.424
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78290 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78291
Chiều dày 30,6mm
cái
82.728
120.010
202.738
BB.78292
Chiều dày 38,1mm
cái
99.760
136.959
236.719
BB.78293
Chiều dày 47,4mm
cái
116.793
156.731
273.524
BB.78294
Chiều dày 58,8mm
cái
138.691
182.154
320.845
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78310 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78311
Chiều dày 34,4mm
cái
99.760
139.218
238.978
BB.78312
Chiều dày 42,9mm
cái
119.226
158.991
278.217
BB.78313
Chiều dày 53,3mm
cái
141.124
184.978
326.102
BB.78314
Chiều dày 66,2mm
cái
167.889
216.050
383.939
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78320 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78321
Chiều dày 38,2mm
cái
109.493
148.822
258.315
BB.78322
Chiều dày 47,7mm
cái
131.392
173.115
304.507
BB.78323
Chiều dày 59,3mm
cái
155.724
201.362
357.086
BB.78324
Chiều dày 72,5mm
cái
184.922
233.563
418.485
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.78330 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt
BB.78331
Chiều dày 45,9mm
cái
114.359
157.735
272.094
BB.78332
Chiều dày 57,2mm
cái
136.258
182.592
318.850
BB.78333
Chiều dày 67,9mm
cái
160.590
209.709
370.299
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79000 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển bích nhựa trong phạm vi 30m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và bích nhựa trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và bích nhựa, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
BB.79110 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm
BB.79111
Chiều dày 4,2mm
Bộ
55.963
15.992
71.955
BB.79112
Chiều dày 5,3mm
Bộ
58.396
17.083
75.479
BB.79113
Chiều dày 6,6mm
Bộ
60.830
17.446
78.276
BB.79114
Chiều dày 8,1mm
Bộ
65.696
18.900
84.596
BB.79115
Chiều dày 10mm
Bộ
70.562
20.354
90.916
BB.79116
Chiều dày 12,3mm
Bộ
75.429
21.808
97.237
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79120 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 125mm
BB.79121
Chiều dày 4,8mm
Bộ
58.396
16.356
74.752
BB.79122
Chiều dày 6,0mm
Bộ
60.830
17.446
78.276
BB.79123
Chiều dày 7,4mm
Bộ
65.696
18.900
84.596
BB.79124
Chiều dày 9,2mm
Bô
70.562
19.991
90.553
BB.79125
Chiều dày 11,4mm
Bộ
75.429
21.808
97.237
BB.79126
Chiều dày 14mm
Bộ
80.295
23.262
103.557
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79130 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 140mm
BB.79131
Chiều dày 5,4mm
Bộ
60.830
17.446
78.276
BB.79132
Chiều dày 6,7mm
Bộ
63.263
17.810
81.073
BB.79133
Chiều dày 8,3mm
Bộ
68.129
19.264
87.393
BB.79134
Chiều dày 10,3mm
Bộ
72.995
20.717
93.712
BB.79135
Chiều dày 12,7mm
Bộ
77.862
22.171
100.033
BB.79136
Chiều dày 15,7mm
Bộ
99.760
29.804
129.564
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79140 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 160mm
BB.79141
Chiều dày 6,2mm
Bộ
63.263
18.173
81.436
BB.79142
Chiều dày 7,7mm
Bộ
68.129
19.264
87.393
BB.79143
Chiều dày 9,5mm
Bộ
72.995
20.717
93.712
BB.79144
Chiều dày 11,8mm
Bộ
77.862
22.171
100.033
BB.79145
Chiều dày 14,6mm
Bộ
82.728
23.989
106.717
BB.79146
Chiều dày 17,9mm
Bộ
109.493
33.075
142.568
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79150 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 160mm
BB.79151
Chiều dày 6,9mm
Bộ
65.696
18.537
84.233
BB.79152
Chiều dày 8,6mm
Bộ
68.129
19.991
88.120
BB.79153
Chiều dày 10,7mm
Bộ
72.995
21.444
94.439
BB.79154
Chiều dày 13,3mm
Bộ
82.728
23.625
106.353
BB.79155
Chiều dày 16,4mm
Bộ
104.627
31.258
135.885
BB.79156
Chiều dày 20,1mm
Bộ
119.226
36.710
155.936
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79160 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 200mm
BB.79161
Chiều dày 7,7mm
Bộ
72.995
20.717
93.712
BB.79162
Chiều dày 9,6mm
Bộ
77.862
22.171
100.033
BB.79163
Chiều dày 11,9mm
Bộ
82.728
23.625
106.353
BB.79164
Chiều dày 14,7mm
Bộ
87.594
25.442
113.036
BB.79165
Chiều dày 18,2mm
Bộ
114.359
34.893
149.252
BB.79166
Chiều dày 22,4mm
Bộ
136.258
41.798
178.056
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79170 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 225mm
BB.79171
Chiều dày 8,6mm
Bộ
77.862
21.444
99.306
BB.79172
Chiều dày 10,8mm
Bộ
82.728
22.898
105.626
BB.79173
Chiều dày 13,4mm
Bộ
90.028
25.442
115.470
BB.79174
Chiều dày 16,6mm
Bộ
111.926
33.075
145.001
BB.79175
Chiều dày 20,5mm
Bộ
131.392
39.254
170.646
BB.79176
Chiều dày 25,2mm
Bộ
153.290
46.887
200.177
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79180 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 250mm
BB.79181
Chiều dày 9,6mm
Bộ
82.728
23.262
105.990
BB.79182
Chiều dày 11,9mm
Bộ
87.594
24.716
112.310
BB.79183
Chiều dày 14,8mm
Bộ
92.461
26.533
118.994
BB.79184
Chiều dày 18,4mm
Bộ
124.092
36.710
160.802
BB.79185
Chiều dày 22,7mm
Bộ
141.124
43.252
184.376
BB.79186
Chiều dày 27,9mm
Bộ
167.889
51.612
219.501
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79190 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 280mm
BB.79191
Chiều dày 10,7mm
Bộ
85.161
24.352
109.513
BB.79192
Chiều dày 13,4mm
Bộ
92.461
26.896
119.357
BB.79193
Chiều dày 16,6mm
Bộ
116.793
34.529
151.322
BB.79194
Chiều dày 20,6mm
Bộ
133.825
41.071
174.896
BB.79195
Chiều dày 25,4mm
Bộ
155.724
48.341
204.065
BB.79196
Chiều dày 31,3mm
Bộ
184.922
57.791
242.713
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79210 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 315mm
BB.79211
Chiều dày 12,1mm
Bộ
97.327
35.600
132.927
BB.79212
Chiều dày 15mm
Bộ
116.793
45.222
162.015
BB.79213
Chiều dày 18,7mm
Bộ
133.825
52.438
186.263
BB.79214
Chiều dày 23,2mm
Bộ
155.724
62.541
218.265
BB.79215
Chiều dày 28,6mm
Bộ
182.489
74.087
256.576
BB.79216
Chiều dày 35,2mm
Bộ
214.120
88.520
302.640
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79220 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 355mm
BB.79221
Chiều dày 13,6mm
Bộ
107.060
39.449
146.509
BB.79222
Chiều dày 16,9mm
Bộ
131.392
50.033
181.425
BB.79223
Chiều dày 21,7mm
Bộ
153.290
60.136
213.426
BB.79224
Chiều dày 26,1mm
Bộ
177.622
70.239
247.861
BB.79225
Chiều dày 32,2mm
Bộ
206.820
83.228
290.048
BB.79226
Chiều dày 39,7mm
Bộ
243.318
100.547
343.865
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79230 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 400mm
BB.79231
Chiều dày 15,3mm
Bộ
63.263
64.377
127.640
BB.79232
Chiều dày 19,1mm
Bộ
72.995
72.555
145.550
BB.79233
Chiều dày 23,7mm
Bộ
82.728
82.658
165.386
BB.79234
Chiều dày 29,4mm
Bộ
94.894
94.685
189.579
BB.79235
Chiều dày 36,3mm
Bộ
109.493
109.118
218.611
BB.79236
Chiều dày 44,7mm
Bộ
131.392
127.880
259.272
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79240 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 450mm
BB.79241
Chiều dày 17,2mm
Bộ
70.562
69.187
139.749
BB.79242
Chiều dày 21,5mm
Bộ
77.862
77.366
155.228
BB.79243
Chiều dày 26,7mm
Bộ
90.028
88.912
178.940
BB.79244
Chiều dày 33,1mm
Bộ
104.627
103.345
207.972
BB.79245
Chiều dày 40,9mm
Bộ
121.659
119.220
240.879
BB.79246
Chiều dày 50,3mm
Bộ
143.558
139.426
282.984
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79250 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 500mm
BB.79251
Chiều dày 19,1mm
Bộ
77.862
73.998
151.860
BB.79252
Chiều dày 23,9mm
Bộ
87.594
84.101
171.695
BB.79253
Chiều dày 29,7mm
Bộ
99.760
95.647
195.407
BB.79254
Chiều dày 36,8mm
Bộ
116.793
111.042
227.835
BB.79255
Chiều dày 45,4mm
Bộ
136.258
129.804
266.062
BB.79256
Chiều dày 55,8mm
Bộ
158.157
152.415
310.572
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79260 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 560mm
BB.79261
Chiều dày 21,4mm
Bộ
82.728
80.507
163.235
BB.79262
Chiều dày 26,7mm
Bộ
94.894
91.572
186.466
BB.79263
Chiều dày 33,2mm
Bộ
109.493
106.004
215.497
BB.79264
Chiều dày 41,2mm
Bộ
128.959
122.842
251.801
BB.79265
Chiều dày 50,8mm
Bộ
148.424
143.048
291.472
BB.79266
Chiều dày 62,5mm
Bộ
175.189
168.064
343.253
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79270 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 630mm
BB.79271
Chiều dày 24,1mm
Bộ
92.461
102.293
194.754
BB.79272
Chiều dày 30mm
Bộ
107.060
116.981
224.041
BB.79273
Chiều dày 37,4mm
Bộ
121.659
135.059
256.718
BB.79274
Chiều dày 46,3mm
Bộ
141.124
157.092
298.216
BB.79275
Chiều dày 57,2mm
Bộ
165.456
184.774
350.230
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79280 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 710mm
BB.79281
Chiều dày 27,2mm
Bộ
102.194
117.751
219.945
BB.79282
Chiều dày 33,9mm
Bộ
116.793
134.699
251.492
BB.79283
Chiều dày 42,1mm
Bộ
133.825
154.472
288.297
BB.79284
Chiều dày 52,2mm
Bộ
155.724
179.329
335.053
BB.79285
Chiều dày 64,5mm
Bộ
184.922
210.401
395.323
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79290 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 800mm
BB.79291
Chiều dày 30,6mm
Bộ
107.060
120.010
227.070
BB.79292
Chiều dày 38,1mm
Bộ
121.659
136.959
258.618
BB.79293
Chiều dày 47,4mm
Bộ
138.691
156.731
295.422
BB.79294
Chiều dày 58,8mm
Bộ
163.023
182.154
345.177
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79310 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 800mm
BB.79311
Chiều dày 34,4mm
Bộ
126.525
139.218
265.743
BB.79312
Chiều dày 42,9mm
Bộ
143.558
158.991
302.549
BB.79313
Chiều dày 53,3mm
Bộ
167.889
184.978
352.867
BB.79314
Chiều dày 66,2mm
Bộ
194.654
216.050
410.704
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79320 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 1000mm
BB.79321
Chiều dày 38,2mm
Bộ
138.691
148.822
287.513
BB.79322
Chiều dày 47,7mm
Bộ
160.590
173.115
333.705
BB.79323
Chiều dày 59,3mm
Bộ
184.922
201.362
386.284
BB.79324
Chiều dày 72,5mm
Bộ
214.120
233.563
447.683
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.79330 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200MM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 1200mm
BB.79331
Chiều dày 45,9mm
Bộ
148.424
157.735
306.159
BB.79332
Chiều dày 57,2mm
Bộ
167.889
182.592
350.481
BB.79333
Chiều dày 67,9mm
Bộ
192.221
209.709
401.930
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA PPR BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
BB.80110 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80111
Chiều dày 2,3mm
cái
18.006
157
18.163
BB.80112
Chiều dày 2,8mm
cái
19.952
157
20.109
BB.80113
Chiều dày 3,4mm
cái
20.682
157
20.839
BB.80114
Chiều dày 4,1mm
cái
21.655
157
21.812
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80120 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80121
Chiều dày 2,8mm
cái
18.735
197
18.932
BB.80122
Chiều dày 3,5mm
cái
20.682
197
20.879
BB.80123
Chiều dày 4,2mm
cái
21.655
197
21 852
BB.80124
Chiều dày 5,1mm
cái
22.385
197
22.582
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80130 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80131
Chiều dày 2,9mm
cái
19.465
223
19.688
BB.80132
Chiều dày 4,4mm
cái
21.412
223
21.635
BB.80133
Chiều dày 5,4mm
cái
22.385
223
22.608
BB.80134
Chiều dày 6,5mm
cái
23.359
223
23.582
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80140 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80141
Chiều dày 3,7mm
cái
19.952
262
20.214
BB.80142
Chiều dày 5,5mm
cái
22.142
262
22.404
BB.80143
Chiều dày 6,7mm
cái
23.115
262
23.377
BB.80144
Chiều dày 8,1mm
cái
24.088
262
24.350
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80150 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80151
Chiều dày 4,6mm
cái
21.412
328
21.740
BB.80152
Chiều dày 6,9mm
cái
23 602
328
23.930
BB.80153
Chiều dày 8,3mm
cái
24.575
328
24.903
BB.80154
Chiều dày 10,1mm
cái
25.548
328
25.876
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80160 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80161
Chiều dày 5,8mm
cái
22.629
393
23.022
BB.80162
Chiều dày 8,6mm
cái
25.062
393
25.455
BB.80163
Chiều dày 10,5mm
cái
26.035
393
26.428
BB.80164
Chiều dày 12,7mm
cái
27.252
393
27.645
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80170 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80171
Chiều dày 6,8mm
cái
24.088
459
24.547
BB.80172
Chiều dày 10,3mm
cái
26.522
459
26.981
BB.80173
Chiều dày 12,5mm
cái
27.495
459
27.954
BB.80174
Chiều dày 15,1mm
cái
28.712
459
29.171
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80180 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80181
Chiều dày 8,2mm
cái
27.982
537
28.519
BB.80182
Chiều dày 12,3mm
cái
30.658
537
31.195
BB.80183
Chiều dày 15,0mm
cái
32.118
537
32.655
BB.80184
Chiều dày 18,1mm
cái
33.578
537
34.115
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80190 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80191
Chiều dày 10,0mm
cái
30.658
668
31.326
BB.80192
Chiều dày 15,1mm
cái
33.821
668
34.489
BB.80193
Chiều dày 18,3mm
cái
35.281
668
35.949
BB.80194
Chiều dày 22,1mm
cái
36.984
668
37.652
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80210 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80211
Chiều dày 11,4mm
cái
35.038
852
35.890
BB.80212
Chiều dày 17,1mm
cái
38.444
852
39.296
BB.80213
Chiều dày 20,8mm
cái
40.147
852
40.999
BB.80214
Chiều dày 25,1mm
cái
41.851
852
42.703
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80220 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80221
Chiều dày 12,7mm
cái
0
42.581
1.206
43.787
BB.80222
Chiều dày 19,2mm
cái
0
46.717
1.206
47.923
BB.80223
Chiều dày 23,3mm
cái
0
48.907
1.206
50.113
BB.80224
Chiều dày 28,1mm
cái
0
51.097
1.206
52.303
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80230 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80231
Chiều dày 14,6mm
cái
48.177
1.468
49.645
BB.80232
Chiều dày 21,9mm
cái
53.043
1.468
54.511
BB.80233
Chiều dày 26,6mm
cái
55.233
1.468
56.701
BB.80234
Chiều dày 32,1mm
cái
57.666
1.468
59.134
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.80240 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200MM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn
BB.80241
Chiều dày 18,2mm
cái
56.693
1.979
58.672
BB.80242
Chiều dày 27,4mm
cái
62.289
1.979
64.268
BB.80243
Chiều dày 33,2mm
cái
65.209
1.979
67.188
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.81000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ
BB.81100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp
BB.81101
Chu vi côn ≤0,64m
cái
1.869
71.315
230
73.414
BB.81102
Chu vi côn ≤0,8m
cái
2.252
97.727
276
100.255
BB.81103
Chu vi côn ≤0,9m
cái
2.803
113.575
322
116.700
BB.81104
Chu vi côn ≤0,95m
cái
3.100
124.140
368
127.608
BB.81105
Chu vi côn ≤1,13m
cái
3.440
142.629
414
146.483
BB.81106
Chu vi côn ≤1,30m
cái
4.287
169.042
490
173.819
BB.81107
Chu vi côn ≤1,50m
cái
4.925
195.455
567
200.947
BB.81108
Chu vi côn ≤1,76m
cái
5.606
224.509
643
230.758
BB.81109
Chu vi côn ≤1,89m
cái
6.156
245.639
705
252.500
BB.81110
Chu vi côn ≤2,06m
cái
7.047
282.617
812
290.476
BB.81111
Chu vi côn ≤2,26m
cái
7.684
309.030
904
317.618
BB.81112
Chu vi côn ≤2,40m
cái
8.365
330.160
965
339.490
BB.81113
Chu vi côn ≤2,63m
cái
8.915
467.507
1.026
477.448
BB.81114
Chu vi côn ≤2,86m
cái
9.806
504.484
1.103
515.393
BB.81115
Chu vi côn ≤3,26m
cái
10.530
554.669
1.210
566.409
BB.81116
Chu vi côn ≤3,50m
cái
11.465
607.494
1.333
620.292
BB.81117
Chu vi côn ≤4,00m
cái
13.036
692.015
1.516
706.567
BB.81118
Chu vi côn ≤4,20m
cái
14.180
742.200
1.624
758.004
BB.81119
Chu vi côn ≤4,50m
cái
38.699
800.308
1.746
840.753
BB.81120
Chu vi côn ≤5,70m
cái
45.832
1.508.171
2.129
1.556.132
BB.81121
Chu vi côn ≤6,50m
cái
52.791
1.730.038
2.436
1.785.265
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút ống thông gió hộp.
BB.81200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt côn, cút ống thông gió tròn
Đường kính ống
BB.81201
≤ 125mm
1 cái
941
31.695
92
32.728
BB.81202
≤ 160mm
1 cái
1.072
42.260
123
43.455
BB.81203
≤ 200mm
1 cái
1.499
52.826
153
54.478
BB.81204
≤ 250mm
1 cái
2.317
100.369
306
102.992
BB.81205
≤ 315mm
1 cái
3.396
163.759
521
167.676
BB.81206
≤ 400mm
1 cái
4.004
208.661
659
213.324
BB.81207
≤ 450mm
1 cái
4.778
248.280
781
253.839
BB.81208
≤ 500mm
1 cái
5.379
277.334
873
283.586
BB.81209
≤ 560mm
1 cái
5.857
309.030
980
315.867
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút ống thông gió tròn.
BB.82000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI
BB.82100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BB.82101
Gia công, lắp đặt thanh tăng cường
Tấn
19.912.455
13.990.785
191.437
34.094.677
BB.82200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BB.82201
Gia công và lắp đặt giá đỡ ống
Tấn
19.963.143
15.888.665
957.185
36.808.993
BB.82300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cửa
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cửa lưới
Kích thước cửa
BB.82301
250x200 (mm)
Cửa
180
48.664
151
48.995
BB.82302
500x300 (mm)
Cửa
300
85.161
271
85.732
BB.82303
500x400 (mm)
Cửa
360
99.760
316
100.436
BB.82304
500x500 (mm)
Cửa
420
114.359
377
115.156
BB.82305
600x600 (mm)
Cửa
480
131.392
422
132.294
BB.82306
1000x400 (mm)
Cửa
540
150.857
482
151.879
BB.82307
1000x600 (mm)
Cửa
660
177.622
588
178.870
BB.82308
1300x1200 (mm)
Cửa
1.020
277.383
919
279.322
BB.82309
1250x300 (mm)
Cửa
600
167.889
543
169.032
BB.82310
1500x200 (mm)
Cửa
660
182.489
588
183.737
BB.82311
1500x500 (mm)
Cửa
780
216.553
693
218.026
BB.82312
1600x1500 (mm)
Cửa
1.260
350.378
1.145
352.783
BB.82313
2000x200 (mm)
Cửa
900
243.318
814
245.032
BB.82314
3000x250 (mm)
Cửa
1.320
360.111
1.191
362.622
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của cửa lưới.
BB.82400 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cửa gió đơn
Kích thước cửa
BB.82401
150x150 (mm)
Cái
46.060
21.899
1.085
69.044
BB.82402
200x200 (mm)
Cái
64.435
24.332
1.447
90.214
BB.82403
100x200 (mm)
Cái
36.969
21.899
1.085
59.953
BB.82404
200x300 (mm)
Cái
91.768
26.765
217
118.750
BB.82405
200x400 (mm)
Cái
110.268
36.498
271
147.037
BB.82406
200x600 (mm)
Cái
133.373
46.230
377
179.980
BB.82500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt cửa gió kép
Kích thước cửa
BB.82501
200x450 (mm)
Cái
123.977
51.097
422
175.496
BB.82502
200x750 (mm)
Cái
206.362
58 396
663
265.421
BB.82503
200x950 (mm)
Cái
261.286
70.562
859
332.707
BB.82504
200x1200 (mm)
cái
329.962
87.594
1.085
418.641
BB.82505
200x400 (mm)
cái
110.268
41.364
422
152.054
BB.82506
200x850 (mm)
Cái
233.824
60.830
693
295.347
BB.82600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BB.82601
Lắp đặt cửa phân phối khí
Cái
8.688
304.148
312.836
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của cửa phân phối khí.
BB.83000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.83100 LẮP ĐẶT BU
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt BU
Đường kính BU
BB.83101
50mm
Cái
6.395
38.931
45.326
BB.83102
60mm
Cái
6.696
43.797
50.493
BB.83103
70mm
Cái
7.040
51.097
58.137
BB.83104
80mm
Cái
7.341
55.963
63.304
BB.83105
90mm
Cái
7.685
60.830
68.515
BB.83106
100mm
Cái
42.269
65.696
107.965
BB.83107
110mm
Cái
42.613
70.562
113.175
BB.83108
125mm
Cái
43.086
77.862
120.948
BB.83109
150mm
Cái
43.903
82.728
126.631
BB.83110
160mm
Cái
44.204
85.161
129.365
BB.83111
170mm
Cái
44.634
90.028
134.662
BB.83112
180mm
Cái
45.065
94.894
139.959
BB.83113
200mm
Cái
45.495
104.627
150.122
BB.83114
250mm
Cái
47.215
133.825
181.040
BB.83115
300mm
Cái
129.903
83.945
14.260
228.108
BB.83116
350mm
Cái
171.197
98.057
17.825
287.079
BB.83117
400mm
Cái
172.917
111.926
19.607
304.450
BB.83118
500mm
Cái
217.222
136.258
19.607
373.087
BB.83119
600mm
Cái
223.242
179.607
24.954
427.803
BB.83120
700mm
Cái
390.999
216.585
24.954
632.538
BB.83121
800mm
Cái
398.740
248.280
24.954
671.974
BB.83122
900mm
Cái
463.476
298.465
24.954
786.895
BB.83123
1000mm
Cái
471.647
343.366
24.954
839.967
BB.83124
1100mm
Cái
536.814
425.246
24.954
987.014
BB.83125
1200mm
Cái
286.379
459.583
28.519
774.481
BB.83126
1400mm
Cái
318.252
570.516
28.519
917.287
BB.83127
1600mm
Cái
352.705
721.069
28.519
1.102.293
BB.83128
1800mm
Cái
393.179
792.384
28.519
1.214.082
BB.83129
2000mm
Cái
426.343
898.035
28.519
1.352.897
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của BU.
BB.83200 LẮP ĐẶT BE
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt BE
Đường kính BE
BB.83201
50mm
Cái
6.898
26.765
33.663
BB.83202
60mm
Cái
10.512
31.631
42.143
BB.83203
70mm
Cái
11.526
36.498
48.024
BB.83204
80mm
Cái
13.140
38.931
52.071
BB.83205
90mm
Cái
14.754
43.797
58.551
BB.83206
100mm
Cái
14.782
46.230
61.012
BB.83207
110mm
Cái
19.096
48.664
67.760
BB.83208
125mm
Cái
19.124
53.530
72.654
BB.83209
150mm
Cái
23.566
58.396
81.962
BB.83210
160mm
Cái
30.681
60.830
91.511
BB.83211
170mm
Cái
34.995
63.263
98.258
BB.83212
180mm
Cái
35.023
65.696
100.719
BB.83213
200mm
Cái
41.351
72.995
114.346
BB.83214
240mm
Cái
56.436
94.894
151.330
BB.83215
300mm
Cái
80.536
58.396
14.260
153.192
BB.83216
350mm
Cái
81.619
68.129
17.825
167.573
BB.83217
400mm
Cái
90.704
85.161
19.607
195.472
BB.83218
500mm
Cái
104.844
104.627
19.607
229.078
BB.83219
600mm
Cái
107.983
137.347
24.954
270.284
BB.83220
700mm
Cái
116.123
158.477
24.954
299.554
BB.83221
800mm
Cái
121.262
190.172
24.954
336.388
BB.83222
900mm
Cái
127.388
227.150
24.954
379.492
BB.83223
1000mm
Cái
157.794
264.128
24.954
446.876
BB.83224
1100mm
Cái
164.922
295.823
24.954
485.699
BB.83225
1200mm
Cái
171.962
353.932
24.954
550.848
BB.83226
1400mm
Cái
212.105
449.018
28.519
689.642
BB.83227
1500mm
Cái
227.245
488.637
28.519
744.401
BB.83228
1600mm
Cái
249.886
554.669
28.519
833.074
BB.83229
1800mm
Cái
244.424
607.494
28.519
880.437
BB.83230
2000mm
Cái
271.972
692.015
28.519
992.506
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của BE.
BB.83300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt mối nối mềm
Đường kính mối nối mềm
BB.83301
≤50mm
Cái
9.521
63.263
72.784
BB.83302
75mm
Cái
9.521
92.461
101.982
BB.83303
100mm
Cái
19.042
111.926
130.968
BB.83304
150mm
Cái
19.042
133.825
152.867
BB.83305
200mm
Cái
19.042
170.323
189.365
BB.83306
250mm
Cái
58.566
194.654
253.220
BB.83307
300mm
Cái
58.566
177.622
24.954
261.142
BB.83308
350mm
Cái
78.088
214.120
24.954
317.162
BB.83309
400mm
Cái
78.088
240.885
32.084
351.057
BB.83310
500mm
Cái
97.610
284.682
32.084
414.376
BB.83311
600mm
Cái
260.026
340.645
39.214
639.885
BB.83312
700mm
Cái
312.031
382.009
39.214
733.254
BB.83313
800mm
Cái
312.031
437.972
49.909
799.912
BB.83314
900mm
Cái
364.036
467.171
49.909
881.116
BB.83315
1100mm
Cái
448.045
571.797
49.909
1.069.751
BB.83316
1200mm
Cái
448.045
625.327
57.039
1.130.411
BB.83317
1250mm
Cái
448.045
649.659
57.039
1.154.743
BB.83318
1300mm
Cái
448.045
676.424
57.039
1.181.508
BB.83319
1350mm
Cái
448.045
703.189
57.039
1.208.273
BB.83320
1400mm
Cái
504 050
727.521
57.039
1.288.610
BB.83321
1500mm
Cái
648.065
781.051
64.169
1.493.285
BB.83322
1600mm
Cái
720.072
832.148
64.169
1.616.389
BB.83323
1700mm
Cái
756.076
883.244
71.299
1.710.619
BB.83324
1800mm
Cái
792.079
936.774
71.299
1.800.152
BB.83325
1900mm
Cái
828.083
987.871
71.299
1.887.253
BB.83326
2000mm
Cái
864.086
1.041.401
71.299
1.976.786
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mối nối mềm.
BB.83500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đai khởi thủy
Đường kính ống
BB.83501
60mm
Cái
9.521
29.198
38.719
BB.83502
80mm
Cái
9.521
41.364
50.885
BB.83503
100mm
Cái
9.521
48.664
58.185
BB.83504
125mm
Cái
9.521
55.963
65.484
BB.83505
150mm
Cái
20.002
60.830
80.832
BB.83506
200mm
Cái
20.002
80.295
100.297
BB.83507
250mm
Cái
20.002
116.793
136.795
BB.83508
300mm
Cái
20.002
133.825
153.827
BB.83509
350mm
Cái
20.002
145.991
165.993
BB.83510
400mm
Cái
20.002
180.055
200.057
BB.83511
450mm
Cái
20.002
189.788
209.790
BB.83512
500mm
Cái
20.002
223.853
243.855
BB.83513
600mm
Cái
20.002
267.650
287.652
BB.83514
700mm
Cái
20.002
296.848
316.850
BB.83515
800mm
Cái
20.002
338.212
358.214
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của đai khởi thủy.
BB.84000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HỎA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.84100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HỎA
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt trụ cứu hỏa
Đường kính trụ cứu hỏa
BB.84101
100mm
Cái
2.159.307
109.493
2.268.800
BB.84102
150mm
Cái
11.169.598
124.092
11.293.690
BB.84200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HỎA
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt họng cứu hỏa
Đường kính họng cứu hỏa
BB.84201
80mm
Cái
972.692
85.161
1.057.853
BB.84202
100mm
Cái
1.078.270
99.760
1.178.030
Ghi chú: Họng cứu hỏa và trụ cứu hỏa được tính từ khủyu đến miệng lấy nước.
BB.85100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng. Quy cách đồng hồ
BB.85101
≤50mm
Cái
9.951
174.324
184.275
BB.85102
≤100mm
Cái
19.902
221.868
241.770
BB.85103
≤200mm
Cái
22.482
261.487
283.969
BB.85104
≤300mm
Cái
65.877
279.976
345.853
BB.85105
≤400mm
Cái
90.989
359.214
450.203
BB.85106
≤500mm
Cái
117.822
427.887
545.709
BB.85107
≤600mm
Cái
126.853
483.354
610.207
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của đồng hồ đo lưu lượng.
BB.85200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BB.85201
Lắp đặt đồng hồ đo áp lực
Cái
104.555
224.509
329.064
BB.86100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt van mặt bích
Đường kính van
BB.86101
40mm
Cái
9.951
92.445
102.396
BB.86102
50mm
Cái
10.381
108.292
118.673
BB.86103
75mm
Cái
29.363
132.064
161.427
BB.86104
100mm
Cái
22.052
158.477
180.529
BB.86105
150mm
Cái
25.063
200.737
225.800
BB.86106
200mm
Cái
26.783
253.563
280.346
BB.86107
250mm
Cái
39.744
287.900
327.644
BB.86108
300mm
Cái
44.044
213.944
24.954
282.942
BB.86109
350mm
Cái
59.586
258.845
24.954
343.385
BB.86110
400mm
Cái
103.890
290.541
32.084
426.515
BB.86111
500mm
Cái
132.013
343.366
32.084
507.463
BB.86112
600mm
Cái
140.614
445.375
39.214
625.203
BB.86113
700mm
Cái
178.198
499.970
39.214
717.382
BB.86114
800mm
Cái
194.539
574.678
49.909
819.126
BB.86115
1000mm
Cái
523.252
635.019
49.909
1.208.180
BB.86116
1200mm
Cái
590.999
761.448
57.039
1.409.486
BB.86117
1500mm
Cái
677.668
953.965
64.169
1.695.802
BB.86118
1800mm
Cái
826.493
1.143.609
71.299
2.041.401
BB.86119
2000mm
Cái
1.145.014
1.155.103
71.299
2.371.416
BB.86120
2200mm
Cái
1.243.514
1.270.038
76.646
2.590.198
BB.86121
2400mm
Cái
1.342.014
1.384.974
76.646
2.803.634
BB.86122
2500mm
Cái
1.440 514
1.502.783
76.646
3.019.943
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van mặt bích.
BB.86200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt van xả khí
Đường kính van
BB.86201
25mm
Cái
10.381
36.978
47.359
BB.86202
32mm
Cái
10.381
47.543
57.924
BB.86203
40mm
Cái
10.381
60.749
71.130
BB.86204
50mm
Cái
10.381
68.673
79.054
BB.86205
76mm
Cái
10.811
87.162
97.973
BB.86206
89mm
Cái
20.547
92.445
112.992
BB.86207
100mm
Cái
20.762
100.369
121.131
BB.86208
150mrn
Cái
21.622
150.553
172.175
BB.86209
200mm
Cái
22.482
200.737
223.219
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van xả khí.
BB.86300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc
Đường kính van
BB.86301
250mm
Cái
44.204
382.986
427.190
BB.86302
300mm
Cái
65 877
449.018
514.895
BB.86303
350mm
Cái
87.979
528.256
616.235
BB.86304
400mm
Cái
90.989
541.462
632.451
BB.86305
500mm
Cái
117.822
641.831
759.653
Ghi chú:
- Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van phao.
- Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.86400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt van đáy
Đường kính van
BB.86401
400mm
Cái
214.471
515.050
45.835
775.356
BB.86402
500mm
Cái
266.907
618.060
45.835
930.802
BB.86403
600mm
Cái
267.337
689.374
45.835
1.002.546
BB.86404
700mm
Cái
319.772
787.101
45.835
1.152.708
BB.86405
800mm
Cái
320.202
903.318
45.835
1.269.355
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van đáy.
BB.86500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kĩ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt van điện
Đường kính van
BB.86501
400mm
Cái
220.922
757.744
45.835
1.024.501
BB.86502
500mm
Cái
280.238
919.231
45.835
1.245.304
BB.86503
600mm
Cái
289.269
1.012.396
45.835
1 347.500
BB.86504
700mm
Cái
351.595
1.155.250
45.835
1.552.680
BB.86505
800mm
Cái
364.066
1.329.158
45.835
1.739.059
BB.86506
900mm
Cái
429.833
1.031.029
45.835
1.506.697
BB.86507
1000mm
Cái
444.884
1.235.993
45.835
1 726.712
BB.86508
1200mm
Cái
532.583
1.546.544
45.835
2.124.962
BB.86509
1400mm
Cái
626.733
1 853.989
45.835
2.526.557
BB.86510
1500mm
Cái
650.385
1.872.623
45.835
2.568.843
BB.86511
1800mm
Cái
834.383
2.058.953
45.835
2.939.171
BB.86512
2000mm
Cái
948.315
2.245.284
45.835
3.239.434
BB.86513
2500mm
Cái
1.234.663
2.437.825
45.835
3.718.323
BB.86600 LẮP ĐẶT VAN REN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt van ren
Đường kính van
BB.86601
≤25mm
Cái
698
26.413
27.111
BB.86602
32mm
Cái
873
36.978
37.851
BB.86603
40mm
Cái
1.091
44.902
45.993
BB.86604
50mm
Cái
1.353
55.467
56.820
BB.86605
67mm
Cái
1.790
66.032
67.822
BB.86606
76mm
Cái
2.081
81.880
83.961
BB.86607
89mm
Cái
2.430
89.804
92.234
BB.86608
100mm
Cái
2.736
97.727
100.463
BB.86609
110mm
Cái
2.852
108.292
111.144
BB.86610
150mm
Cái
3.900
124.140
128.040
BB.86611
200mm
Cái
5.195
166.401
171.596
BB.86612
250mm
Cái
6.505
208.661
215.166
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van ren.
BB.87100 LẮP BÍCH THÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/cặp bích
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp bích thép
Đường kính ống
BB.87101
40mm
Cặp
174.565
68.129
16.081
258.775
BB.87102
50mm
Cặp
223.266
72.995
16.081
312.342
BB.87103
75mm
Cặp
265.247
92.461
24.121
381.829
BB.87104
100mm
Cặp
349.705
109.493
36.182
495.380
BB.87105
150mm
Cặp
559.731
131.392
52.262
743.385
BB.87106
200mm
Cặp
756.110
167.889
68.343
992.342
BB.87107
250mm
Cặp
993.991
197.088
128.646
1.319.725
BB.87108
300mm
Cặp
1.225.619
201.954
209.466
1.637.039
BB.87109
350mm
Cặp
1.796.994
223.853
277.809
2.298.656
BB.88100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông. Đường kính nút bịt
BB.88101
15mm
Cái
868
6.813
7.681
BB.88102
20mm
Cái
1.366
7.543
8.909
BB.88103
25mm
Cái
2.352
8.759
11.111
BB.88104
32mm
Cái
3.448
9.733
13.181
BB.88105
40mm
Cái
4.458
12.166
16.624
BB.88106
50mm
Cái
5.451
13.382
18.833
BB.88107
67mm
Cái
6.443
14.599
21.042
BB.88108
76mm
Cái
9.862
17.032
26.894
BB.88109
89mm
Cái
26.047
19.465
45.512
BB.88110
100mm
Cái
34.504
24.332
58.836
BB.88111
110mm
Cái
34.591
26.765
61.356
BB.88112
150mm
Cái
44.932
34.065
78.997
BB.88113
200mm
Cái
60.626
46.230
106.856
BB.88114
250mm
Cái
75.234
58.396
133.630
BB.88200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
Đường kính nút bịt
BB.88201
15mm
Cái
3.849
9.733
13.582
BB.88202
20mm
Cái
4.902
12.166
17.068
BB.88203
25mm
Cái
8.465
19.465
27.930
BB.88204
32mm
Cái
13.288
21.899
35.187
BB.88205
40mm
Cái
16.611
26.765
43.376
BB.88206
50mm
Cái
26.119
29.198
55.317
BB.88207
67mm
Cái
47.885
31.631
79.516
BB.88208
76mm
Cáị
66.259
34.065
100.324
BB.88209
89mm
Cái
109.811
36.498
146.309
BB.88210
100mm
Cái
134.413
41.364
175.777
BB.88211
110mm
Cái
147.855
46.230
194.085
BB.88212
150mm
Cái
201.620
58.396
260.016
BB.88213
200mm
Cái
268.827
65.696
334.523
BB.88214
250mm
Cái
336.034
82.728
418.762
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của măng sông thép tráng kẽm.
BB.89000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA
BB.89100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.
Đơn vị tính: đồng/10 mối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Cắt ống HDPE bằng thủ công
Đường kính ống
BB.89101
100mm
10 mối
158
38.931
39.089
BB.89102
150mm
10 mối
184
46.230
46.414
BB.89103
200mm
10 mối
210
51.097
51.307
BB.89104
250mm
10 mối
263
55.963
56.226
BB.89105
300mm
10 mối
315
65.696
66.011
BB.89106
350mm
10 mối
315
70.562
70.877
BB.89107
400mm
10 mối
368
75.429
75.797
BB.89108
500mm
10 mối
473
104.627
105.100
BB.89109
600mm
10 mối
578
145.991
146.569
BB.89110
700mm
10 mối
735
165.456
166.191
BB.89111
800mm
10 mối
893
194.654
195.547
BB.89112
1000mm
10 mối
1.050
311.447
312.497
BB.89200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY VÀ AXETYLEN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10 mối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Cắt ống thép bằng ô xy và axetylen
Đường kính ống
BB.89201
100mm
10 mối
4.131
435.811
18.416
458.358
BB.89202
125mm
10 mối
5.304
464.865
22.666
492.835
BB.89203
150mm
10 mối
6.477
515.050
28.332
549.859
BB.89204
200mm
10 mối
8.262
554.669
35.698
598.629
BB.89205
250mm
10 mối
10.608
581.082
44.481
636.171
BB.89206
300mm
10 mối
13.260
673.526
53.831
740.617
BB.89207
350mm
10 mối
15.045
731.635
62.330
809.010
Ghi chú: Ô xy dùng trong đơn giá là loại ô xy thông dụng nén với áp lực 120kg/cm2.
BB.89300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY- ĐẤT ĐÈN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10 mối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Cắt ống thép bằng ô xy và đất đèn
Đường kính ống
BB.89301
100mm
10 mối
8.617
435.811
18.416
462.844
BB.89302
125mm
10 mối
10.772
464.865
22.666
498.303
BB.89303
150mm
10 mối
12.926
515.050
28.332
556.308
BB.89304
200mm
10 mối
17.235
554.669
35.698
607.602
BB.89305
250mm
10 mối
21.544
581.082
44.481
647.107
BB.89306
300mm
10 mối
26.930
673.526
53.831
754.287
BB.89307
350mm
10 mối
31.238
731.635
62.330
825.203
Ghi chú: Ô xy dùng trong đơn giá là loại ô xy thông dụng nén với áp 120 Kg/cm2.
BB.89400 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay.
Đơn vị tính: đồng/1 mối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay
Đường kính ống
BB.89401
100mm
mối
13.384
19.465
8.178
41.027
BB.89402
150mm
mối
19.296
21.899
13.630
54.825
BB.89403
200mm
mối
25.989
24.332
15.811
66.132
BB.89404
250mm
mối
39.373
29.198
17.447
86 018
BB.89405
300mm
mối
50.499
31.631
21.808
103.938
BB.89406
350mm
mối
63.884
36.498
27.260
127.642
BB.90000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Đơn giá công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100m.
- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân đơn giá trên với hệ số 0,75 của đơn giá có đường kính tương ứng và > 500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7 của đơn giá có đường kính tương ứng.
- Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.
BB.90100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP
Thành phần công việc:
Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng), chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép
Đường kính ống
BB.90101
<100mm
100m
878
243.318
45.432
289.628
BB.90102
100mm
100m
964
364.977
66.812
432.753
BB.90103
125mm
100m
1.050
413.641
69.485
484.176
BB.90104
150mm
100m
1.480
486.636
71.266
559.382
BB.90105
200mm
100m
1.695
608.295
75.721
685.711
BB.90106
250mm
100m
2.521
729.954
89.083
821.558
BB.90107
300mm
100m
3.381
778.618
89 083
871.082
BB.90108
350mm
100m
4.456
973.272
111.354
1.089.082
BB.90109
400mm
100m
6.371
1.046 267
115.808
1.168.446
BB.90110
500mm
100m
7.426
1.216.590
133 625
1.357.641
BB.90111
600mm
100m
11.200
1.338.249
155.895
1.505.344
BB.90112
700mm
100m
13.870
1.459.908
178.166
1.651.944
BB.90113
800mm
100m
22.470
1.703.226
222.708
1.948.404
BB.90114
900mm
100m
25.140
1.946.544
240.524
2.212.208
BB.90115
1000mm
100m
29.440
2.189.862
249.432
2.468.734
BB.90116
1100mm
100m
35.870
2.311.521
301.101
2.648.492
BB.90117
1200mm
100m
41.460
2.433.180
341.188
2.815.828
BB.90118
1300mm
100m
48.470
2.676.498
385.729
3.110.697
BB.90119
1400mm
100m
55.781
2.919.816
432.943
3.408.540
BB.90120
1500mm
100m
63.091
3 163.134
484.612
3.710.837
BB.90121
1600mm
100m
71.821
3.406.452
538.952
4.017.225
BB.90122
1800mm
100m
89.581
3.844.424
659.214
4.593.219
BB.90123
2000mm
100m
109.921
4.258.065
792.839
5.160.825
BB.90124
2200mm
100m
131.981
4.683.872
940.716
5.756.569
BB.90125
2400mm
100m
156.622
5.109.678
1.102.848
6.369.148
BB.90126
2500mm
100m
169.652
5.352.996
1.189.258
6.711.906
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van 1 chiều, van xả khí, bích đặc thép, bích rỗng thép, BE và BU.
BB.90200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Thử áp lực đường ống bê tông
Đường kính ống
BB.90201
100mm
100m
1.050
291.982
45.432
338.464
BB.90202
150mm
100m
1.480
340.645
68.148
410.273
BB.90203
200mm
100m
1.910
437.972
68.148
508.030
BB.90204
250mm
100m
2.436
510.968
90.865
604.269
BB.90205
300mm
100m
3.296
583.963
90.865
678.124
BB.90206
350mm
100m
4.651
656.959
113.581
775.191
BB.90207
400mm
100m
6.371
729.954
113.581
849.906
BB.90208
500mm
100m
7.426
875.945
136.297
1.019.668
BB.90209
600mm
100m
9.576
973.272
181.729
1.164.577
BB.90210
700mm
100m
11.921
1.167.926
181.729
1.361.576
BB.90211
800mm
100m
22.710
1.265.254
227.162
1.515.126
BB.90212
900mm
100m
25.420
1.459.908
227.162
1.712.490
BB.90213
1000mm
100m
29.720
1.605.899
249.878
1.885.497
BB.90214
1100mm
100m
31.140
1.703.226
272.594
2.006.960
BB.90215
1200mm
100m
32.000
1.800.553
272.594
2.105.147
BB.90216
1400mm
100m
37.870
1.946.544
318.026
2.302.440
BB.90217
1600mm
100m
41.600
2.092.535
363.459
2.497.594
BB.90218
1800mm
100m
55.221
2.189.862
386.175
2.631.258
BB.90219
2000mm
100m
61.101
2.335.853
386.175
2.783.129
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van 1 chiều, van xả khí, bích đặc thép.
BB.90300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Thử áp lực đường ống nhựa
Đường kính ống
BB.90301
15mm
100m
750
111.926
26.725
139.401
BB.90302
20mm
100m
750
121.659
26.725
149.134
BB.90303
25mm
100m
750
133.825
26.725
161.300
BB.90304
32mm
100m
750
150.857
26.725
178.332
BB.90305
40mm
100m
750
160.590
26.725
188.065
BB.90306
50mm
100m
750
170.323
26.725
197.798
BB.90307
65mm
100m
750
184.922
26.725
212.397
BB.90308
75mm
100m
750
194.654
27.616
223.020
BB.90309
89mm
100m
750
204.387
27.616
232.753
BB.90310
100mm
100m
750
255.484
28.507
284.741
BB.90311
125mm
100m
750
299.281
29.397
329.428
BB.90312
150mm
100m
750
340.645
30.288
371.683
BB.90313
200mm
100m
750
425.807
32.961
459.518
BB.90314
250mm
100m
750
510.968
37.415
549.133
BB.90315
300mm
100m
750
729.954
41.869
772.573
BB.90316
350mm
100m
750
851.613
48.105
900.468
BB.90317
400mm
100m
750
924.608
54.341
979.699
BB.90318
500mm
100m
750
1.046.267
70.376
1.117.393
BB.90319
600mm
100m
750
1.167.926
89.974
1.258.650
BB.90320
700mm
100m
750
1.265.254
113.135
1.379.139
BB.90321
800mm
100m
750
1.362.581
138.969
1.502.300
BB.90322
1000mm
100m
750
1.532.903
202.218
1.735.871
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van 1 chiều, van xả khí, ống sắt tráng kẽm, BE và BU.
BB.90400 THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Thành phần công việc:
Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỷ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép.
Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v... hoàn thiện công tác thử nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Thử nghiệm đường ống thông gió
Quy cách ống
BB.90401
100-500mm
1m
7.367
70.562
491
78.420
BB.90402
600-800mm
1m
7.399
82.728
536
90.663
BB.90403
\>1000mm
1m
7.420
111.926
938
120.284
BB.90500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Công tác khử trùng ống nước
Đường kính ống
BB.90501
100mm
100m
11.832
182.489
33.852
228.173
BB.90502
150mm
100m
26.529
243.318
45.432
315.279
BB.90503
200mm
100m
46.955
304.148
57.013
408.116
BB.90504
250mm
100m
73.360
364 977
68.594
506.931
BB.90505
300mm
100m
105.618
389.309
68.594
563.521
BB.90506
350mm
100m
143.731
437.972
95.319
677.022
BB.90507
400mm
100m
187.697
486.636
97.100
771.433
BB.90508
450mm
100m
237.641
535.300
106.900
879.841
BB.90509
500mm
100m
293.315
608.295
124.716
1.026.326
BB.90510
600mm
100m
422.374
792.384
151.441
1.366.199
BB.90511
700mm
100m
574.918
924.448
174.603
1.673.969
BB.90512
800mm
100m
750.907
1.003.686
200.437
1.955.030
BB.90513
900mm
100m
950.322
1.072.360
230.725
2.253.407
BB.90514
1000mm
100m
1.173.261
1.133.109
263.686
2.570.056
BB.90515
1100mm
100m
1.419.626
1.183.293
301.101
2.904.020
BB.90516
1200mm
100m
1.689 516
1.225.554
341.188
3.256.258
BB.90517
1400mm
100m
2.299.572
1.360.259
432.943
4.092.774
BB.90518
1600mm
100m
3.003.528
1.476.476
538.952
5.018.956
BB.90519
1800mm
100m
3.801.386
1.576.844
659.214
6.037.444
BB.90520
2000mm
100m
4.693.044
1.700.984
792.839
7.186.867
BB.90521
2200mm
100m
5.678.603
1.870.026
940.716
8.489.345
BB.90522
2400mm
100m
6.757.963
2.039.068
1.102.848
9.899.879
BB.90523
2600mm
100m
7.931.224
2.210.751
1.279.232
11.421.207
LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH
Thuyết minh áp dụng
Lắp đặt các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước. Trong đơn giá đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.
BB.91100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYÊN TÂM
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt chậu rửa
BB.91101
Chậu rửa 1 vòi
bộ
309.031
121.659
430.690
BB.91102
Chậu rửa 2 vòi
bộ
309.031
145.991
455.022
Lắp đặt thuyền tắm
BB.91103
Có hương sen
bộ
2.390.239
364.977
2.755.216
BB.91104
Không hương sen
bộ
2.390.239
389.309
2.779.548
Ghi chú: Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm.
BB.91200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ
BB.91300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt chậu xí
BB.91201
Chậu xí bệt
bộ
1.473.047
364.977
1.838.024
BB.91202
Chậu xí xổm
bộ
436.407
364.977
801.384
Lắp đặt chậu tiểu
BB.91301
Chậu tiểu nam
bộ
309.031
364.977
674.008
BB.91302
Chậu tiểu nữ
bộ
636.791
364.977
1.001.768
BB.91400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN
BB.91500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt vòi tắm hương sen
BB.91401
Loại 1 vòi, 1 hương sen
bộ
48.664
48.664
BB.91402
Loại 2 vòi, 1 hương sen
bộ
60.830
60.830
Lắp đặt vòi rửa
BB.91501
Loại vòi rửa 1 vòi
bộ
41.364
41.364
BB.91502
Loại vòi rửa 2 vòi
bộ
48.664
48.664
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu
BB.91600 LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt thùng đun nước nóng
BB.91601
Loại thùng đun nước nóng
bộ
2.400.240
530.433
1.487
2.932.160
BB.91602
Loại thùng đun nước nóng kiểu liên tục
bộ
2.000.200
450.138
1.487
2.451.825
BB.91700 LẮP ĐẶT PHỄU THU
BB.91800 LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt phễu thu. Đường kính phễu thu
BB.91701
50mm
cái
80.008
38.931
118.939
BB.91702
100mm
cái
121.512
46.230
167.742
Lắp đặt ống kiểm tra. Đường kính ống kiểm tra
BB.91801
50mm
cái
5.001
4.866
9.867
BB.91802
100mm
cái
9.001
9.733
18.734
BB.91900 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt gương soi và các dụng cụ
BB.91901
Lắp đặt gương soi
cái
253.072
31.631
297
285.000
BB.91902
Lắp đặt kệ kính
cái
60.060
31.631
297
91.988
BB.91903
Lắp đặt giá treo
cái
100.100
21.899
149
122.148
BB.91904
Lắp đặt hộp đựng
cái
20.020
21.899
149
42.068
BB.92000 LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BB.92001
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh
cái
148.284
31.631
179.915
BB.92100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 bể
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt bể chứa nước bằng inox
BB.92101
Dung tích bể 0,5m3
bể
1.863.822
389.309
2.253.131
BB.92102
Dung tích bể 1,0m3
bể
2.727.546
510.968
3.238.514
BB.92103
Dung tích bể 1,5m3
bể
3.909.482
545.032
4.454.514
BB.92104
Dung tích bể 2,0m3
bể
5.136.878
583.963
5.720.841
BB.92105
Dung tích bể 2,5m3
bể
6.091.518
622.894
6.714.412
BB.92106
Dung tích bể 3,0m3
bể
8.022.411
700.756
8.723.167
BB.92107
Dung tích bể 3,5m3
bể
9.428.486
759.152
10.187.638
BB.92108
Dung tích bể 4,0m3
bể
10.494.315
837.014
11.331.329
BB.92109
Dung tích bể 5,0m3
bể
11.805.474
1.167.926
12.973.400
BB.92110
Dung tích bể 6,0m3
bể
13.183.136
1.557.235
14.740.371
BB.92200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 bể
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa
BB.92201
Dung tích bể 0,25m3
bể
900.900
291.982
1.192.882
BB.92202
Dung tích bể 0,3m3
bể
1.071.070
316.313
1.387.383
BB.92203
Dung tích bể 0,4m3
bể
1.041.040
364.977
1.406.017
BB.92204
Dung tích bể 0,5m3
bể
1.521.520
457.438
1.978.958
BB.92205
Dung tích bể 0,7m3
bể
1.871.870
510.968
2.382.838
BB.92206
Dung tích bể 0,9m3
bể
2.211.300
593.696
2.804.996
BB.92207
Dung tích bể 1,0m3
bể
2.302.300
637.493
2.939.793
BB.92208
Dung tích bể 1,5m3
bể
3.523.520
686.157
4.209.677
BB.92209
Dung tích bể 2,0m3
bể
4.494.490
729.954
5.224.444
BB.92210
Dung tích bể 3,0m3
bể
6.856.850
778.618
7.635.468
BB.92211
Dung tích bể 4,0m3
bể
8.858.850
822.415
9.681.265
CHƯƠNG III
BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ
BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BC.11101
Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng
m2
35.729
79.238
114.967
BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BC.11201
Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng
m2
116.853
211.302
328.155
BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh
BC.12101
Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm
m2
37.993
118.858
156.851
BC.12102
Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm
m2
51.597
163.759
215.356
BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thủy tinh
BC.12201
Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm
m2
37.993
145.270
183.263
BC.12202
Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm
m2
51.597
176.966
228.563
BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG
BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Bảo ôn đường ống lớp bọc 25mm
BC.13101
Đường kính ống 15mm
100m
1.119.699
1.729.991
2.849.690
BC.13102
Đường kính ống 20mm
100m
1.197.556
1.941.678
3.139.234
BC.13103
Đường kính ống 25mm
100m
1 280.419
2.082.802
3.363.221
BC.13104
Đường kính ống 32mm
100m
1.396.625
2.214.194
3.610.819
BC.13105
Đường kính ống 40mm
100m
1.524.213
2.433.180
3.957.393
BC.13106
Đường kính ống 50mm
100m
1.689.938
2.579.171
4.269.109
BC.13107
Đường kính ống 69mm
100m
2.011.590
2.871.152
4.882.742
BC.13108
Đường kính ống 80mm
100m
2.177.315
3.041.475
5.218.790
BC.13109
Đường kính ống 100mm
100m
2.503.761
3.270.194
5.773.955
BC.13110
Đường kính ống 125mm
100m
2.908.275
3.542.710
6.450.985
BC.13111
Đường kính ống 150mm
100m
3.317.794
3.625.438
6.943.232
BC.13112
Đường kính ống 200mm
100m
4.131.828
3.832.259
7.964.087
BC.13113
Đường kính ống 250mm
100m
4.945.651
3.922.286
8.867.937
BC.13114
Đường kính ống 300mm
100m
5.759.684
4.138.839
9.898.523
BC.13115
Đường kính ống 350mm
100m
6.573.717
4.296.996
10.870.713
BC.13116
Đường kính ống 400mm
100m
7.387.540
4.557.346
11.944.886
BC.13117
Đường kính ống 450mm
100m
8.201.573
5.000.185
13.201.758
BC.13118
Đường kính ống 500mm
100m
9.020.401
5.211.872
14.232.273
BC.13119
Đường kính ống 600mm
100m
10.648.468
6.685.080
17.333.548
BC.13120
Đường kính ống 700mm
100m
12.276.324
7.258.237
19.534.561
BC.13121
Đường kính ống 800mm
100m
13.904.180
7.522.365
21.426.545
BC.13122
Đường kính ống 900mm
100m
15.532.037
7.939.688
23.471.725
BC.13123
Đường kính ống 1000mm
100m
17.165.108
9.043.743
26.208.851
BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Bảo ôn đường ống lớp bọc 30mm
BC.13201
Đường kính ống 15mm
100m
1.300.439
2.075.503
3.375.942
BC.13202
Đường kính ống 20mm
100m
1.388.307
2.330.986
3.719.293
BC.13203
Đường kính ống 25mm
100m
1.471.170
2.469.678
3.940.848
BC.13204
Đường kính ống 32mm
100m
1.592.381
2.657.033
4.249.414
BC.13205
Đường kính ống 40mm
100m
1.729.978
2.912.516
4.642.494
BC.13206
Đường kính ống 50mm
100m
1.900.709
3.085.272
4.985.981
BC.13207
Đường kính ống 69mm
100m
2.247.385
3.442.950
5.690.335
BC.13208
Đường kính ống 80mm
100m
2.418.116
3.649.770
6.067.886
BC.13209
Đường kính ống 100mm
100m
2.764.792
3.924.719
6.689.511
BC.13210
Đường kính ống 125mm
100m
3.194.331
4.250.765
7.445.096
BC.13211
Đường kính ống 150mm
100m
3.623.660
4.343.226
7.966.886
BC.13212
Đường kính ống 200mm
100m
4.487.743
4.598.710
9.086.453
BC.13213
Đường kính ống 250mm
100m
5.351.826
4.824.996
10.176.822
BC.13214
Đường kính ống 300mm
100m
6.210.694
4.966.120
11.176.814
BC.13215
Đường kính ống 350mm
100m
7.074.778
5.151.042
12.225.820
BC.13216
Đường kính ống 400mm
100m
7.933.856
5.467.355
13.401.211
BC.13217
Đường kính ống 450mm
100m
8.797.729
6.000.222
14.797.951
BC.13218
Đường kính ống 500mm
100m
9.656.807
6.253.273
15.910.080
BC.13219
Đường kính ống 600mm
100m
11.379.758
8.021.567
19.401.325
BC.13220
Đường kính ống 700mm
100m
13.102.710
8.576.236
21.678.946
BC.13221
Đường kính ống 800mm
100m
14.825.871
9.041.101
23.866.972
BC.13222
Đường kính ống 900mm
100m
16.548.822
10.794.911
27.343.733
BC.13223
Đường kính ống 1000mm
100m
18.271.774
12.435.146
30.706.920
BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Bảo ôn đường ống lớp bọc 50mm
BC.13301
Đường kính ống 15mm
100m
2.118.707
2.433.180
4.551.887
BC.13302
Đường kính ống 20mm
100m
2.226.805
2.717.862
4.944.667
BC.13303
Đường kính ống 25mm
100m
2.329.687
2.880.885
5.210.572
BC.13304
Đường kính ống 32mm
100m
2.475.713
3.099.871
5.575 584
BC.13305
Đường kính ống 40mm
100m
2.648.346
3.406.452
6.054.798
BC.13306
Đường kính ống 50mm
100m
2.854.111
3.649.770
6.503.881
BC.13307
Đường kính ống 69mm
100m
3.275.863
3.929.586
7.205.449
BC.13308
Đường kính ống 80mm
100m
3.486.633
4.243.466
7.730.099
BC.13309
Đường kính ống 100mm
100m
3.908.384
4.579.245
8.487.629
BC.13310
Đường kính ống 125mm
100m
4.433.019
4.958 821
9.391.840
BC.13311
Đường kính ống 150mm
100m
4.957.653
5.068.314
10.025.967
BC.13312
Đường kính ống 200mm
100m
6.006.711
5.377.328
11.384.039
BC.13313
Đường kính ống 250mm
100m
7.055.979
5.627.945
12.683.924
BC.13314
Đường kính ống 300mm
100m
8.105.247
5.793.402
13.898.649
BC.13315
Đường kính ống 350mm
100m
9.159.310
6.009.955
15.169.265
BC.13316
Đường kính ống 400mm
100m
10.208 578
6.379.798
16.588.376
BC.13317
Đường kính ống 450mm
100m
11.257.636
7.007.558
18.265.194
BC.13318
Đường kính ống 500mm
100m
12.306.905
7.299.540
19.606.445
BC.13319
Đường kính ống 600mm
100m
14.410.236
9.358.055
23.768.291
BC.13320
Đường kính ống 700mm
100m
16.508.772
10.161.004
26.669.776
BC.13321
Đường kính ống 800mm
100m
18.607.099
10.549.272
29.156.371
BC.13322
Đường kính ống 900mm
100m
20.710.430
12.593.623
33.304.053
BC.13323
Đường kính ống 1000mm
100m
22.808.756
14.508.551
37.317.307
BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Bảo ôn đường ống lớp bọc 100mm
BC.13401
Đường kính ống 15mm
100m
4.832.858
2.944.148
7.777.006
BC.13402
Đường kính ống 20mm
100m
4.985.791
3.309.125
8.294.916
BC.13403
Đường kính ống 25mm
100m
5.138.724
3.503.779
8.642.503
BC.13404
Đường kính ống 32mm
100m
5.350.025
3.764.129
9.114.154
BC.13405
Đường kính ống 40mm
100m
5.597.522
4.136.406
9.733.928
BC.13406
Đường kính ống 50mm
100m
5.898.593
4.379.724
10.278.317
BC.13407
Đường kính ống 69mm
100m
6.510.324
4.878.526
11.388.850
BC.13408
Đường kính ống 80mm
100m
6.811.395
5.153.475
11.964.870
BC.13409
Đường kính ống 100mm
100m
7.423.126
5.559.816
12.982.942
BC.13410
Đường kính ống 125mm
100m
8.182.995
6.022.121
14.205.116
BC.13411
Đường kính ống 150mm
100m
8.942.864
6.153.512
15.096.376
BC.13412
Đường kính ống 200mm
100m
10.462.602
6.516.056
16.978.658
BC.13413
Đường kính ống 250mm
100m
11.987.135
6.832.369
18.819.504
BC.13414
Đường kính ống 300mm
100m
13.506.873
7.056.222
20.563.095
BC.13415
Đường kính ống 350mm
100m
15.031.406
7.299.540
22.330.946
BC.13416
Đường kính ống 400mm
100m
16.551.145
7.744.812
24.295.957
BC.13417
Đường kính ống 450mm
100m
18.070.883
8.501.531
26.572.414
BC.13418
Đường kính ống 500mm
100m
19.595.416
8.859.208
28.454.624
BC.13419
Đường kính ống 600mm
100m
22.639.897
11.362.787
34.002.684
BC.13420
Đường kính ống 700mm
100m
25.663.308
12.337.419
38.000.727
BC.13421
Đường kính ống 800mm
100m
28.723.435
12.807.567
41.531.002
BC.13422
Đường kính ống 900mm
100m
31.767.706
15.277.164
47.044.870
BC.13423
Đường kính ống 1000mm
100m
34.812.187
17.617.338
52.429.525
BC.14100 BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
BC.14101
Đường kính ống 6,4mm
100m
2.806.944
1.107.097
3.914.041
BC.14102
Đường kính ống 9,5mm
100m
3.322.219
1.160.627
4.482.846
BC.14103
Đường kính ống 12,7mm
100m
3.948.999
1.221.456
5.170.455
BC.14104
Đường kính ống 15,9mm
100m
4.466.224
1.299.318
5.765.542
BC.14105
Đường kính ống 19,1mm
100m
4.818.914
1.347.982
6.166.896
BC.14106
Đường kính ống 22,2mm
100m
5.334.088
1.420.977
6.755.065
BC.14107
Đường kính ống 25,4mm
100m
6.134.550
1.530.470
7.665.020
BC.14108
Đường kính ống 28,6mm
100m
6.651.674
1.557.235
8.208.909
BC.14109
Đường kính ống 31,8mm
100m
7.168.899
1.591.300
8.760.199
BC.14110
Đường kính ống 34,9mm
100m
7.793.729
1.608.332
9.402.061
BC.14111
Đường kính ống 38,1mm
100m
8.429.656
1.666.728
10.096.384
BC.14112
Đường kính ống 41,3mm
100m
8.773.200
1.693.493
10.466.693
BC.14113
Đường kính ống 54mm
100m
10.556.710
1.858.950
12.415.660
BC.14114
Đường kính ống 66,7mm
100m
15.538 399
1.995.208
17.533.607
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC KHÁC
BĐ.29400 CHÈN SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BD.29402
Chèn sét
m3
101.430
211.302
312.732
BD.31100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN
Thành phần công việc:
Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10m3 mùn khoan
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Vận chuyển mùn khoan
BD.31101
Cự ly ≤0,5km
10m3
36.703
710.557
747.260
BD.31102
Cự ly ≤1km
10m3
39.325
770.268
809.593
BD.31103
Cự ly ≤2km
10m3
49.811
938.950
988.761
BD.31104
Cự ly ≤3km
10m3
57.676
1.107.633
1.165.309
BD.31105
Cự ly ≤4km
10m3
65.541
1.236.011
1.301.552
BD.31106
Cự ly ≤5km
10m3
70.785
1.365.882
1.436.667
BD.31107
Cự ly ≤6km
10m3
78.650
1.480.825
1.559.475
BD.31108
Cự ly ≤7km
10m3
83.893
1.594.275
1.678.168
BD.31109
Cự ly ≤8km
10m3
89.136
1.707.725
1.796.861
BD.31110
Cự ly ≤9km
10m3
94.379
1.779.378
1.873.757
BD.31111
Cự ly ≤10km
10m3
97.001
1.849.538
1.946.539
BD.32000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC
BD.32100 LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của sản phẩm;
- Gắn măng sông vào tấm đan bê tông;
- Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông;
- Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc;
- Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BD.32101
Lắp đặt chụp lọc sứ
cái
30.093
7.300
37.393
BD.32102
Lắp đặt chụp lọc nhựa
cái
19.820
7.300
27.120
Ghi chú: Trong đơn giá chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc.
BD.32200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế;
- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước;
- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối;
- Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chỉ, chiều cao giảm... của các tấm kính sau khi gắn vữa.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BD.32201
Lắp đặt chậu điện giải
cái
200.020
270.099
470.119
Ghi chú: Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì đơn giá lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong đơn giá.
BD.40000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
BD.41000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY, CHỮA CHÁY, ĐÈN THOÁT HIỂM
BD.41100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY
BD.41110 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU BÁO VÀ ĐẦU BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
Đo đạc trần nhà để lấy dấu để đầu báo, lắp đặt đế đầu báo vào trần, đấu nối dây tín hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/10 đầu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BD.41111
Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháy
10 đầu
2.879.480
562.566
15.766
3.457.812
BD.41120 LẮP ĐẶT ĐÈN BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đèn báo cháy, lắp đặt đèn báo cháy vào trần, vào tường, đấu nối dây tín hiệu vào đèn báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/5 đèn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BD.41121
Lắp đặt đèn báo cháy
5 đèn
1.032.352
350.460
17.389
1.400.201
BD.41130 LẮP ĐẶT NÚT ẤN BÁO CHÁY KHẨN CẤP
Thành phần công việc:
Đo đạc tường nhà để lấy dấu và đục lỗ cho nút ấn báo cháy khẩn cấp, lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp vào tường, đấu nối dây tín hiệu và nút ấn báo cháy khẩn cấp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/5 nút
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BD.41131
Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp
5 nút
2.199.783
969.942
53.086
3.222.811
BD. 41140 LẮP ĐẶT CHUÔNG BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
Đo đạc tường nhà để lấy dấu đế chuông báo cháy, lắp đặt chuông và dây tín hiệu chuông báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/5 chuông
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
BD.41141
Lắp đặt chuông báo cháy
5 chuông
2.474.483
530.235
99.725
3.104.443
BD.41150 LẮP ĐẶT TRUNG TÂM XỬ LÝ TÍN HIỆU BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
- Đo đạc và lấy dấu để lắp đặt tủ trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy tự động, lắp bảng mạch và ắc quy biến áp vào trung tâm;
- Kiểm tra cáp tín hiệu toàn bộ hệ thống, kiểm tra bộ nạp ắc quy, kiểm tra chế độ toàn hệ thống, luồn cáp từ tủ trung tâm ra ngoài, do đ